Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Stress (Áp lực) | Các câu hỏi chủ đề Stress
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ STRESS (ÁP LỰC)
1. be prone to autism (verb phrase)
/biː prəʊn tuː ˈɔːtɪz(ə)m/ có nguy cơ tự kỷ cao to be more likely to suffer from autism
2. do sth for some R and R
(verb phrase) /duː ˈsʌmθɪŋ fɔː sʌm ɑːr ænd ɑː/ làm gì đó cho thư giãn, khuây khỏa to do something to relax
3. be sleep-deprived (verb phrase)
/biː sliːp-dɪˈpraɪvd/ thiếu ngủ to suffer from a lack of sleep
4. heavy workload (noun phrase)
/ˈhɛvi ˈwɜːkˌləʊd/ khối lượng công việc lớn the huge amount of work that has to be done by a particular person or organization
5. feel stressed out (verb phrase)
/fiːl strɛst aʊt/ căng thẳng to feel too anxious and tired to be able to relax
6. get sth off one’s chest (idiom)
/gɛt ˈsʌmθɪŋ ɒf wʌnz ʧɛst/ nói ra điều gì giữ trong lòng to talk about something that has been worrying you for a long time so that you feel less anxious
7. hang over one's head (idiom)
/hæŋ ˈəʊvə wʌnz hɛd/ đè nặng lên đầu ai If something hangs over your head, it makes you unable to relax or enjoy yourself
8. to be vulnerable to sth: dễ bị tổn thương với cái gì
9. to make good use of sth: sử dụng tốt thứ gì
10. to create a positive outcome: tạo ra một kết quả tích cực
11. to deal with a painful loss: đối phó với một mất mát đau đớn
12. to live through a difficult divorce: sống qua một cuộc ly hôn đầy khó khăn
13. to feel completely overwhelmed: cảm thấy hoàn toàn choáng ngợp
14. the ongoing pressures of day-to-day life: những áp lực liên tục của cuộc sống hàng ngày
15. to shield sb from sth: bảo vệ ai đó khỏi gì
16. to suffer from an anxiety disorder: bị rối loạn lo âu
17. to do a great deal of harm: gây ra nhiều thiệt hại
MẪU CÂU HỎI, TRẢ LỜI CHỦ ĐỀ STRESS (ÁP LỰC)
Questions
|
Sample answers
|
Dịch |
Do you often suffer from stress?
|
- Yes! I’m going to have a job interview next week and I’m now very nervous because I’m afraid that I won’t perform well.
- No! I’m now living a very comfortable life and I hardly feel stressed.
|
- Đúng! Tôi sẽ có một cuộc phỏng vấn xin việc vào tuần tới và hiện tôi đang rất lo lắng vì tôi sợ rằng mình sẽ thể hiện không tốt.
- Không! Bây giờ tôi đang sống một cuộc sống rất thoải mái và tôi hầu như không cảm thấy căng thẳng.
|
What are some situations that make you feel stressed?
|
- I feel stressed out and annoyed whenever I’m sleep-deprived.
- I’m stressed when my boss tells me off for not meeting the monthly job standards.
|
- Tôi cảm thấy căng thẳng và khó chịu mỗi khi bị mất ngủ.
- Tôi bị stress khi bị sếp quở trách vì không đạt tiêu chuẩn công việc hàng tháng.
|
What are the main reasons/causes of stress?
|
- People feel stressed because the heavy workload hangs over their heads.
- I believe that working long hours without relaxing is to blame for stress.
|
- Người cảm thấy căng thẳng vì khối lượng công việc nặng trĩu treo lơ lửng trên đầu.
- Tôi tin rằng làm việc nhiều giờ mà không thư giãn là nguyên nhân gây ra căng thẳng.
|
How can stress badly affect us?
|
- If we suffer from stress for a long period of time, we are more prone to autism, a dangerous disease that can cause us to kill ourselves.
- When we are stressed, we are more vulnerable to heart diseases because our blood vessels are forced to become smaller.
|
- Nếu bị căng thẳng trong thời gian dài, chúng ta dễ mắc chứng tự kỷ, căn bệnh nguy hiểm có thể khiến chúng ta tự kết liễu đời mình.
- Khi bị căng thẳng, chúng ta dễ mắc các bệnh về tim vì các mạch máu buộc phải nhỏ lại.
|
What do you do to reduce stress?
|
- Whenever I feel stressed out, I will immediately leave my working desk and watch some TV for some R and R.
- If I’m stressed, I will certainly have a heart-to-heart talk with my closest friends to get things off my chest. I will definitely feel better after that.
|
- Bất cứ khi nào tôi cảm thấy căng thẳng, tôi sẽ ngay lập tức rời khỏi bàn làm việc và xem TV để thư giãn
- Nếu tôi căng thẳng, chắc chắn tôi sẽ có một cuộc nói chuyện chân thành với những người bạn thân nhất của mình để giải tỏa tâm lý. Tôi chắc chắn sẽ cảm thấy tốt hơn sau đó.
|
Have you ever helped someone who was feeling stressed?
|
- No! I’m not a doctor or a psychologist and so I can’t help anyone in dealing with stress although I really want to do that.
- Yes! I used to give a friend some advice to deal with stress and surprisingly he managed to escape from stress after taking my advice.
|
- Không! Tôi không phải là bác sĩ hay nhà tâm lý học nên tôi không thể giúp ai đối phó với căng thẳng mặc dù tôi rất muốn làm điều đó.
- Đúng! Tôi đã từng cho một người bạn một số lời khuyên để đối phó với căng thẳng và thật ngạc nhiên là anh ấy đã thoát khỏi căng thẳng sau khi nghe theo lời khuyên của tôi.
|
Why do people suffer from more stress in the modern world?
|
- Because as the society develops, people will also be badly affected by more concern such as money concern, promotion concern, etc.
- Because in the modern world, people always have to make an uphill struggle to meet a bunch of deadlines.
|
- Bởi vì khi xã hội phát triển, con người cũng sẽ bị ảnh hưởng xấu bởi nhiều mối quan tâm hơn như lo lắng về tiền bạc, lo lắng về thăng tiến, v.v.
- Bởi vì trong thế giới hiện đại, con người luôn phải nỗ lực hết mình để hoàn thành một đống deadline.
|
Can alcohol help in dealing with stress?
|
- Yes! Drinking wine can help us deal with stress as when we get drunk, we would forget everything.
- No! I think only relaxing can help us to do that. Alcohol will just do harm to our health.
|
- Đúng! Uống rượu có thể giúp chúng ta giải tỏa căng thẳng vì khi say, chúng ta sẽ quên hết mọi thứ.
- Không! Tôi nghĩ chỉ có thư giãn mới giúp chúng ta làm được điều đó. Rượu sẽ chỉ gây hại cho sức khỏe của chúng ta.
|
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: