Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Máy tính (Computer) | Một số mẫu câu tiếng Anh đơn giản về máy tính và mạng Internet - Bài viết giới thiệu về máy tính bằng Tiếng Anh
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Máy tính (Computer) | Một số mẫu câu tiếng Anh đơn giản về máy tính và mạng Internet - Bài viết giới thiệu về máy tính bằng Tiếng Anh giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Máy tính (Computer) | Một số mẫu câu tiếng Anh đơn giản về máy tính và mạng Internet - Bài viết giới thiệu về máy tính bằng Tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về máy tính
1. Từ vựng tiếng Anh về máy tính
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Application
ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n
Ứng dụng
Backup
ˈbækʌp
Sao lưu
Bookmark
ˈbʊkˌmɑːk
Dấu trang
Browser
ˈbraʊzə
Trình duyệt
Bug
bʌg
Lỗi
Computer
kəmˈpjuːtə
Máy tính
Cookie
ˈkʊki
Các tệp được trang web bạn truy cập tạo ra
Data
ˈdeɪtə
Dữ liệu
Disk player
dɪsk ˈpleɪə
Đầu đĩa
Download
ˌdaʊnˈləʊd
Tải xuống
Fan (computer)
fæn (kəmˈpjuːtə)
Quạt tản nhiệt
File
faɪl
Tập tin
Firewall
ˈfaɪəwɔːl
Tường lửa chặn virus
Folder
ˈfəʊldə
Thư mục
Hacker
ˈhækə
Tin tặc
Hard drive
hɑːd draɪv
Ổ cứng
Headphones
ˈhɛdfəʊnz
Tai nghe
Internet modem
ˈɪntəˌnɛt ˈməʊdəm
Bộ điều giải phát Internet
IP address
aɪ-piː əˈdrɛs
Địa chỉ IP
Key
kiː
Phím trên bàn phím
Keyboard
ˈkiːbɔːd
Bàn phím
Laptop
ˈlæpˌtɒp
Máy tính xách tay
Malware
ˈmælweə
Phần mềm độc hại
Media
ˈmiːdiə
Phương tiện truyền thông
Microprocessor
ˌmaɪkrəʊˈprəʊsɛsə
Bộ vi xử lý
Monitor
ˈmɒnɪtə
Màn hình
Motherboard
ˈmʌðəˌbɔːd
Bo mạch chủ
Mouse
maʊs
Con chuột máy tính
PC
piː-siː
Máy tính cá nhân
Power supply
ˈpaʊə səˈplaɪ
Nguồn cấp
Printer
ˈprɪntə
Máy in
Random access memory (RAM)
ˈrændəm ˈæksɛs ˈmɛməri (ræm)
Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
Scanner
ˈskænə
Máy quét
Screen
skriːn
Màn hình
Spam
spæm
Thư rác
Upload
ʌpˈləʊd
Tải lên
URL
juː-ɑːr-ɛl
Địa chỉ web
Virus
ˈvaɪərəs
Vi-rút
Website
ˈwɛbˌsaɪt
Trang mạng
Windows
ˈwɪndəʊz
Hệ điều hành Windows
Wireless mouse
ˈwaɪəlɪs maʊs
Chuột không dây
2. Từ vựng tiếng Anh về cấu tạo máy vi tính
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Cache memory
kæʃ ˈmeməri
Bộ nhớ Cache
Compact disk
kəmˈpækt dɪsk
Đĩa quang
Floppy disk
ˈflɒpi dɪsk
Đĩa mềm
Function keypad
ˈfʌŋkʃn ˈkiːpæd
Nhóm phím chức năng
Graphics
ˈɡræfɪks
Đồ họa
Hard disk
hɑːd dɪsk
Đĩa cứng
Hardware
ˈhɑːdweə(r)
Phần cứng
Input
ˈɪnpʊt
Bộ vào
Instruction
ɪnˈstrʌkʃn
Hướng dẫn
Main memory system
meɪn ˈmeməri ˈsɪstəm
Hệ thống bộ nhớ chính
Memory stick
ˈmeməri stɪk
Thẻ nhớ
Microprocessor
ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)
Bộ vi xử lý
Numeric keypad
njuːˈmerɪk ˈkiːpæd
Nhóm phím số
Output
ˈaʊtpʊt
Bộ ra
Port
pɔːt
Cổng
Program
ˈprəʊɡræm
Chương trình
Registers
ˈredʒɪstə(r)z
Các thanh ghi
Secondary memory
ˈsekəndri ˈmeməri
Bộ nhớ phụ
Software
ˈsɒftweə(r)
Phần mềm
Text
tekst
Văn bản
USB Flash Drive
ˌjuː es ˈbiː flæʃ draɪv
USB
3. Từ vựng tiếng Anh về phần mềm
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Binary
ˈbaɪnəri
Nhị phân
Circuit
ˈsɜːkɪt
Mạch
Command
kəˈmɑːnd
Lệnh (trong máy tính)
Complex
ˈkɒmplɛks
Phức tạp
Component
kəmˈpəʊnənt
Thành phần
Computer
kəmˈpjuːtə
máy tính
Computerized
kəmˈpjuːt(ə)raɪzd
Tin học hóa
Convert
ˈkɒnvɜːt
Chuyển đổi
Data
ˈdeɪtə
Dữ liệu
Decision
dɪˈsɪʒən
Quyết định
Demagnetize
ˌdiːˈmægnɪtaɪz
Khử từ hóa
Device
dɪˈvaɪs
Thiết bị
Division
dɪˈvɪʒən
Phép chia
Irregularity
ɪˌrɛgjʊˈlærɪti
Sự bất thường
Minicomputer
ˌmɪnɪkəmˈpjuːtə
Máy tính thu nhỏ
Pulse
pʌls
Xung (điện)
4. Từ vựng về an toàn và bảo mật mạng
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Breach
briːʧ
Lỗ hổng dữ liệu / vi phạm dữ liệu
Broadband internet/broadband
ˈbrɔːdˌbænd ˈɪntəˌnɛt/ˈbrɔːdˌbænd
Mạng băng thông rộng
Cloud
klaʊd
Điện toán đám mây
Domain
dəʊˈmeɪn
Tên miền
Download
ˌdaʊnˈləʊd
Tải xuống
Exploit
ˈɛksplɔɪt
Tấn công lỗ hổng mạng
Firewall
ˈfaɪəwɔːl
Tường lửa
IP Address
aɪ-piː əˈdrɛs
Địa chỉ ip (giao thức internet)
ISP (Internet Service Provider)
aɪ-ɛs-piː (ˈɪntəˌnɛt ˈsɜːvɪs prəˈvaɪdə)
Nhà phân phối dịch vụ internet
Malware
ˈmælweə
Phần mềm độc hại (virus)
Technology
tekˈnɒl.ə.dʒi
Công nghệ
The Internet
ði ˈɪntəˌnɛt
Internet
To browse the Internet
tuː braʊz ði ˈɪntəˌnɛt
Lên mạng (để tìm kiếm)
Upload
ʌpˈləʊd
Đăng tải
Web hosting
wɛb ˈhəʊstɪŋ
Dịch vụ thuê máy chủ
Website
ˈwɛbˌsaɪt
Trang web
Wireless internet/ WiFi
ˈwaɪəlɪs ˈɪntəˌnɛt/ ˈwaɪfaɪ
Không dây
Worm
wɜːm
Sâu (virus) máy tính
5. Từ vựng về Internet và thư điện tử
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Access the server
ˈæksɛs ðə ˈsɜːvə
Định vị máy chủ
Access email
ˈæksɛs ˈiːmeɪl
Truy cập email
Block email
blɒk ˈiːmeɪl
Chặn một email
Browse the web
braʊz ðə wɛb
Duyệt web
Check email
ʧɛk ˈiːmeɪl
Kiểm tra emai
Check inbox
ʧɛk ˈɪnˌbɒks
Kiểm tra hộp thư
Clogs inbox
klɒgz ˈɪnˌbɒks
Kín hộp thư
Close web browser
kləʊs wɛb ˈbraʊzə
Đóng trình duyệt web
Configure a firewall
kənˈfɪgər ə ˈfaɪəwɔːl
Chỉnh sửa cấu hình tường lửa
Connect to the server
kəˈnɛkt tuː ðə ˈsɜːvə
Kết nối tới máy chủ
Delete cookies
dɪˈliːt ˈkʊkiz
Xóa cookies
Detect a computer virus
dɪˈtɛkt ə kəmˈpjuːtə ˈvaɪərəs
Phát hiện vi rút máy tính
Exchange email addresses
ɪksˈʧeɪnʤ ˈiːmeɪl əˈdrɛsɪz
Trao đổi địa chỉ email
Go online
gəʊ ˈɒnˌlaɪn
Lên mạng
Have a high-speed
hæv ə ˈhaɪˈspiːd
Có kết nối mạng tốc độ cao
Have an email account
hæv ən ˈiːmeɪl əˈkaʊnt
Có tài khoản email
Junk mail fills
ʤʌŋk meɪl fɪlz
Thư rác làm đầy
Log on to the internet
lɒg ɒn tuː ði ˈɪntəˌnɛt
Đăng nhập vào internet
Open an attachment
ˈəʊpən ən əˈtæʧmənt
Mở một tệp đính kèm
Open your inbox
ˈəʊpən jɔːr ɪn bɒks
Mở một hộp thư
Receive an email
rɪˈsiːv ən ˈiːmeɪl
Nhận một email
Receive email alerts
rɪˈsiːv ˈiːmeɪl əˈlɜːts
Nhận thông báo qua email
Set up an email account
sɛt ʌp ən ˈiːmeɪl əˈkaʊnt
Đăng ký tài khoản email
Sign up for email alerts
saɪn ʌp fɔːr ˈiːmeɪl əˈlɜːts
Đăng ký thông báo qua email
Surf the web
sɜːf ðə wɛb
Lướt web
Update your anti-virus software
ʌpˈdeɪt jɔː ˈænti-ˈvaɪərəs ˈsɒftweə
Cập nhật chương trình diệt vi rút
Use your web browser
juːz jɔː wɛb ˈbraʊzə
Sử dụng trình duyệt web
Write an email
raɪt ən ˈiːmeɪl
Viết một email
6. Một số từ vựng khác
Từ vựng
IPA
Ý nghĩa
Addition
əˈdɪʃn
Phép cộng
Administration
ədˌmɪnɪˈstreɪʃn
Quyền quản trị
Adware
ˈædweə(r)
Phần mềm quảng cáo
Algorithm
ˈælɡərɪðəm
Thuật toán
Analysis
əˈnæləsɪs
Phân tích
Antivirus software
ˈæntivaɪrəs ˈsɒftweə(r)
Phần mềm chống virus
Application
ˌæplɪˈkeɪʃn
Ứng dụng
Available
əˈveɪləbl
Có sẵn
Backup
ˈbækʌp
Sao lưu
Beta
ˈbiːtə
Thử nghiệm
Browser
ˈbraʊzə(r)
Trình duyệt
Buffer overflow
ˈbʌfə(r) ˌəʊvəˈfləʊ
Lỗi tràn bộ nhớ đệm
Bug
bʌɡ
Lỗi
Bus
bʌs
Mạng trục tuyến
Cloud computing
klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ
Điện toán đám mây
Command
kəˈmɑːnd
Mệnh lệnh
Compatible
kəmˈpætəbl
Tương thích
Computer animation
kəmˈpjuːtə(r) ˌænɪˈmeɪʃn
Hoạt hình máy tính
Computer architecture
kəmˈpjuːtə(r) ˈɑːkɪtektʃə(r)
Kiến trúc máy tính
Concurrency control
kənˈkʌr(ə)nsɪ kənˈtrəʊl
Kiểm soát truy cập đồng thời
Configuration
kənˌfɪɡəˈreɪʃn
Cấu hình
Convert
kənˈvɜːt
Chuyển đổi
Crash
kræʃ
Hỏng chương trình
Cursor
ˈkɜːsə(r)
Con trỏ trong cơ sở dữ liệu
Customer
ˈkʌstəmə(r)
Khách hàng
Data
ˈdeɪtə
Dữ liệu
Data compression
ˈdeɪtə kəmˈpreʃn
Nén dữ liệu
Data recovery
ˈdeɪtə rɪˈkʌvəri
Khôi phục dữ liệu
Database
ˈdeɪtəbeɪs
Cơ sở dữ liệu
Database management system
ˈdeɪtəbeɪs ˈmænɪdʒmənt ˈsɪstəm
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Debugging
ˌdiːˈbʌɡɪŋ
Gỡ lỗi
Develop
dɪˈveləp
Phát triển
Device
dɪˈvaɪs
Thiết bị
Digital image processing
ˈdɪdʒɪtl ˈɪmɪdʒ ˈprəʊsesɪŋ
Xử lí ảnh
Digital signal processing
ˈdɪdʒɪtl ˈsɪɡnəl ˈprəʊsesɪŋ
Xử lí tín hiệu thông tin
Division
dɪˈvɪʒn
Phép chia
Domain
dəˈmeɪn
Tên miền
Embedded system
ɪmˈbedɪd ˈsɪstəm
Hệ thống nhúng
Encryption
ɪnˈkrɪpʃn
Mã hóa dữ liệu
Feature
ˈfiːtʃə(r)
Thuộc tính
File-system manipulation
faɪl ˈsɪstəm məˌnɪpjuˈleɪʃn
Quản lý hệ thống file
Firewall
ˈfaɪəwɔːl
Tường lửa
Font
fɒnt
Phông
Format
ˈfɔːmæt
Định dạng
Function
ˈfʌŋkʃn
Chức năng
Fundamental
ˌfʌndəˈmentl
Cơ bản
Gateway
ˈɡeɪtweɪ
Cổng kết nối internet cho những mạng lớn
Grid computing
ɡrɪd kəmˈpjuːtɪŋ
Điện toán lưới
Hyperlink
ˈhaɪpəlɪŋk
Siêu liên kết
Information
ˌɪnfəˈmeɪʃn
Thông tin
Information retrieval
ˌɪnfəˈmeɪʃn rɪˈtriːvl
Truy hồi thông tin
Information theory
ˌɪnfəˈmeɪʃn ˈθɪəri
Lý thuyết thông tin
Install
ɪnˈstɔːl
Cài đặt
Internal
ɪnˈtɜːnl
Bên trong
Internet service provider
ˈɪntənet ˈsɜːvɪs prəˈvaɪdə(r)
Nhà cung cấp dịch vụ mạng
Interpreter
ɪnˈtɜːprətə(r)
Trình thông dịch
Interrupt
ˌɪntəˈrʌpt
Cản trở, gián đoạn
Intricate
ˈɪntrɪkət
Phức tạp
IO operations
ˈɪnpʊt ˈaʊtpʊt ˌɒpəˈreɪʃnz
Tổ chức và quản lý xuất nhập
Keylogger
ˈkiːlɒɡə(r)
Trình theo dõi thao tác bàn phím
Latest
ˈleɪtɪst
Mới nhất
Machine language
məˈʃiːn ˈlæŋɡwɪdʒ
Ngôn ngữ máy
Maintain
meɪnˈteɪn
Duy trì
Malware
ˈmælweə(r)
Phần mềm độc hại
Matrix
ˈmeɪtrɪks
Ma trận
Modify
ˈmɒdɪfaɪ
Phân loại
Multi – user
ˈmʌlti ˈjuːzə(r)
Đa người dùng
Multiplication
ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn
Phép nhân
Multiprocessing
ˈmʌlti ˈprəʊsesɪŋ
Đa xử lí
Multi-task
ˈmʌlti tɑːsk
Đa nhiệm
Network topology
ˈnetwɜːk təˈpɒlədʒi
Cấu trúc liên kết mạng
Official
əˈfɪʃl
Chính thức
Operating system
ˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstəm
Hệ điều hành
Optimize
ˈɒptɪmaɪz
Tối ưu hóa
Personalize
ˈpɜːsənəlaɪz
Cá nhân hóa
Program execution
ˈprəʊɡræm ˌeksɪˈkjuːʃn
Thực thi chương trình
Programming language
ˈprəʊɡræmɪŋ ˈlæŋɡwɪdʒ
Ngôn ngữ lập trình
Prolog
ˈprəʊlɒɡ
Lập trình theo lôgic
Protocol
ˈprəʊtəkɒl
Giao thức
Pulse
pʌls
Xung
Quantum computing
ˈkwɒntəm kəmˈpjuːtɪŋ
Máy tính lượng tử
Real-time system
ˌriːəl ˈtaɪm ˈsɪstəm
Hệ thống xử lí thời gian thực
Respond
rɪˈspɒnd
Phản hồi
Ring
rɪŋ
Mạng hình vòng
Security
sɪˈkjʊərəti
Bảo mật
Setting
ˈsetɪŋ
Cài đặt
Signal
ˈsɪɡnəl
Tín hiệu
Single -user
ˈsɪŋɡl ˈjuːzə(r)
Đơn người dùng
Single-tasking
ˈsɪŋɡl tɑːskɪŋ
Đơn nhiệm
Software development process
ˈsɒftweə(r) dɪˈveləpmənt ˈprəʊses
Quy trình phát triển phần mềm
Software testing
ˈsɒftweə(r) ˈtestɪŋ
Kiểm thử phần mềm
Source Code
sɔːs kəʊd
Mã nguồn
Speech recognition
spiːtʃ ˌrekəɡˈnɪʃn
Nhận dạng tiếng nói
Spyware
ˈspaɪweə(r)
Phần mềm gián điệp
Star
stɑː(r)
Mạng hình sao
Storage
ˈstɔːrɪdʒ
Lưu trữ
Structured programming
ˈstrʌktʃə(r)d ˈprəʊɡræmɪŋ
Lập trình cấu trúc
Subtraction
səbˈtrækʃn
Phép trừ
Transistor
trænˈzɪstə(r)
Linh kiện bán dẫn
Transmit
trænzˈmɪt
Truyền
Trojan horse
ˌtrəʊdʒən ˈhɔːs
Mã độc trojan
Unplugged
ˌʌnˈplʌɡd
Chưa được kết nối
User interface
ˈjuːzə(r) ˈɪntəfeɪs
Giao diện người dùng
Version
ˈvɜːʃn
Phiên bản
Worm
wɜːm
Sâu (virus) máy tính
Cụm từ tiếng Anh thường sử dụng để nói đến thao tác dùng máy tính và internet
remote access: truy cập từ xa qua mạng
subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm
access/ connect to /locate the server: tiếp cận/ kết nối/ xác định máy chủ
browse/ surf/ search/ scour the Internet/the Web: lướt/ rinh kiếm/ lùng sục Internet
go online/ on the Internet: trực tuyến trên Internet
have a high-speed/ dial-up /broadband/ wireless (Internet) connection: có đường truyền tốc độ cao/ quay số/ băng thông rộng/ mạng không dây
install/ use/ configure a firewall: cài đặt/ sử dụng/ tùy chỉnh tường lửa
send/ contain/ spread/ detect a (computer/email) virus: gửi/ chứa/ lan truyền/ phát hiện một con virus (máy tính hoặc tại email)
update your anti-virus software: cập nhật phần mềm diệt virus
use/ access/ log onto the Internet/the Web: sử dụng/ kết nối Internet./mạng
chief source of information: nguồn thông tin chính. dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
union catalog: mục lục liên hợp. thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư
use/ open/ close/ launch a/ your web browser: sử dụng/ mở/ đóng/ bắt đầu trình duyệt web
Một số mẫu câu tiếng Anh đơn giản về máy tính và mạng Internet
How much RAM do you need?
Bạn cần RAM bao nhiêu?
How big a hard drive will you need?
Bạn cần ổ cứng lớn cỡ nào?
Does this desktop come with a monitor?
Máy tính này có đi kèm với màn hình luôn không?
I’m having problems with my computer. For some reason it won’t turn on.
Tôi đang gặp vấn đề với máy tính của mình. Vì sao đó mà nó không khởi động được.
Have you checked the connections on your computer? There are cords that connect your computer to a power outlet.
Bạn đã kiểm tra các kết nối trên máy tính của mình chưa? Có dây kết nối máy tính của bạn với ổ cắm điện.
Your computer won’t turn on if the cords aren’t connected.
Máy tính của bạn sẽ không bật được nếu không kết nối dây.
It seems like my computer has some problems, please check it.
Trông có vẻ như máy tính của tôi có vài vấn đề, làm ơn kiểm tra giúp tôi.
I have a file that I can’t open for some reason.
Tôi có một tệp tài liệu mà vì sao đó tôi không thể mở ra được.
Do you think your computer might have a virus?
Bạn có nghĩ là máy tính của tôi đang có vi-rút không?
Bài viết giới thiệu về máy tính bằng Tiếng Anh
A computer is a machine or device that performs processes, calculations and operations based on instructions provided by a software or hardware program. It has the ability to accept data (input), process it, and then produce outputs.
Máy tính là một máy hoặc thiết bị thực hiện các quy trình, tính toán và hoạt động dựa trên các hướng dẫn được cung cấp bởi một chương trình phần mềm hoặc phần cứng. Nó có khả năng chấp nhận dữ liệu (đầu vào), xử lý nó và sau đó tạo ra kết quả đầu ra.
Everything you do on your computer will rely on both hardware and software. For example, right now you may be viewing this lesson in a web browser (software) and using your mouse (hardware) to click from page to page.
Mọi thứ bạn làm trên máy tính sẽ dựa vào cả phần cứng và phần mềm. Ví dụ, ngay bây giờ bạn có thể đang xem bài học này trong trình duyệt web (phần mềm) và sử dụng chuột (phần cứng) để nhấp từ trang này sang trang khác.
Many people use desktop computers at work, home, and school. Desktop computers are designed to be placed on a desk, and they’re typically made up of a few different parts, including the computer case, monitor, keyboard, and mouse.
Nhiều người sử dụng máy tính để bàn tại cơ quan, nhà riêng và trường học. Máy tính để bàn được thiết kế để đặt trên bàn và chúng thường được tạo thành từ một số bộ phận khác nhau, bao gồm vỏ máy tính, màn hình, bàn phím và chuột.
The second type of computer you may be familiar with is a laptop computer, commonly called a laptop. Laptops are battery-powered computers that are more portable than desktops, allowing you to use them almost anywhere.
Loại máy tính thứ hai mà bạn có thể quen thuộc là máy tính xách tay, thường được gọi là máy tính xách tay. Máy tính xách tay là loại máy tính chạy bằng pin có tính di động cao hơn máy tính để bàn, cho phép bạn sử dụng chúng ở hầu hết mọi nơi.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
1900.com.vn tổng hợp bài viết về chủ đề Chủ ngữ giả (Dummy subjects) là gì? | Khái niệm, cách sử dụng và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Tổng hợp 99+ từ vựng tiếng Anh về các loại sách giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.