Từ vựng về chủ đề: Thời tiết
Tổng hợp một số từ vựng về thời tiết thông dụng
1. Từ vựng tiếng Anh về tình trạng thời tiết
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1/ Windy |
nhiều gió |
- It’s too windy to go out in the boat
|
2/ Haze |
màn sương mỏng, thường gây ra bởi sức nóng |
- The sun now had a faint golden haze around it
|
3/ Breeze |
gió nhẹ |
- The flowers were gently swaying in the breeze
|
4/ Gloomy |
trời ảm đạm |
- The gloomy weather showed little sign of lifting
|
5/ Fine |
không mưa, không mây |
- That summer saw weeks of fine dry weather
|
6/ Cloudy |
trời nhiều mây |
- The sky was cloudy when they set off but it cleared up by lunchtime
|
7/ Weather |
thời tiết |
- Flights have been delayed because of the inclement weather
|
8/ Sunny |
bầu trời chỉ có mặt trời chiếu sáng, không có mây |
- The outlook for the weekend is hot and sunny
|
9/ Foggy |
có sương mù |
- My father was driving much too fast for the foggy conditions
|
10/ Humid |
ẩm |
- The country is hot and humid in the summer
|
11/ Bright |
sáng mạnh |
- All of these stars are bigger and brighter than our sun
|
12/ Wet |
ướt sũng |
- The weather will be wet and windy in the south
|
13/ Dry |
hanh khô |
- It was high summer and the rivers were dry
|
14/ Mild |
ôn hòa, ấm áp |
- Later in the week the weather turned very mild
|
15/ Clear |
trời trong trẻo, quang đãng |
- On a clear day you can see Korea
|
16/ Climate |
khí hậu |
- Long wanted to move to a warmer climate
|
17/ Overcast |
âm u |
- The sky was overcast and Hoa’s team needed to use artificial light
|
2. Từ vựng tiếng Anh về hiện tượng thời tiết
- Lightning: tia chớp. Example: Lightning strikes caused scores of fires across the state
- Snow: tuyết. Example: The snow and ice caused a number of traffic accidents
- Drizzle: mưa phùn. Example: When they left it was beginning to drizzle
- Hail: mưa đá. Example: When it hails, small balls of ice fall like rain from the sky
- Thunderstorm: bão tố có sấm sét, cơn giông. Example: He slept well, unaware of the thunderstorms which filled the night
- Snowflake: bông hoa tuyết. Example: A single snowflake landed on her nose
- Snowstorm: bão tuyết. Example: We fought our way through a raging snowstorm
- Weather forecast: dự báo thời tiết. Example: There’s a good weather forecast for tomorrow
- Blizzard: cơn bão tuyết. Example: The blizzard struck the north-east yesterday, causing serious damage
- Damp: ẩm thấp, ẩm ướt. Example: It feels damp in here
- It’s raining cats and dogs: thành ngữ chỉ mưa lớn
- Thunder: sấm sét. Example: The thunder of gunfire announced the beginning of the attack.
- Rain: mưa. Example: The rain was falling more heavily now
- Shower: mưa rào. Example: We were caught in a heavy shower
- Rain-storm: mưa bão. Example: We drove for five hours through a rainstorm
- Flood: lũ lụt. Example: The heavy rain has caused floods in many parts of the country
- Gale: gió giật. Example: The gale blew down hundreds of trees
- Tornado: lốc xoáy. Example: Tornadoes ripped into the southern United States yesterday
- Typhoon: bão lớn. Example: Earthquakes, typhoons and other natural disasters are frequent in that part of the Pacific.
- Storm: bão. Example: Insurance companies face hefty payouts for storm damage
- Rainbow: cầu vồng. Example: Every year the Dutch bulb fields burst into a rainbow of colours
- Blustery: cơn gió mạnh. Example: The day was cold and blustery
- Mist: sương muối. Example: The hills were shrouded in mist
- Hurricane: siêu bão. Example: The hurricane season does not end until November
3. Từ vựng tiếng Anh về thời tiết theo lượng mưa
- Downpour: mưa lớn. Example: We got caught in a torrential downpour
- Rainfall: lượng mưa. Example: There has been below average rainfall this month
- Torrential rain: mưa như thác đổ
4. Từ vựng thời tiết theo nhiệt độ
- Baking hot: nóng như thiêu. Example: We waited for hours in the baking hot
- Degree: độ. Example: Last weekend temperatures reached 40 degrees
- Frosty: đầy sương giá. Example: It’s frosty outside
- Hot: nóng. Example: It was hot and getting hotter
- Chilly: lạnh thấu xương. Example: I was feeling chilly
- Thermometer: nhiệt kế. Example: If the thermometer reads 98.6°F, then you don’t have a fever
- Freeze: đóng băng. Example: It’s so cold that even the river has frozen
- Temperature: nhiệt độ. Example: The temperature has risen (by) five degrees
- Fahrenheit: độ F. Example: Temperatures tomorrow will rise to around seventy degrees Fahrenheit
- Celsius: độ C. Example: It will be a mild night, around nine degrees Celsius
- Cold: lạnh. Example: I was thoroughly cold and wet now
19 mẫu câu miêu tả chủ đề về thời tiết
- What’s the weather like? – Thời tiết như thế nào ?
- It’s forecast to rain – Dự báo trời sẽ mưa
- There’s not a cloud in the sky – Trời không một gơn mây
- Temperatures are in the mid-20s – Bây giờ đang khoảng hơn 20 độ
- It’s…(sunny/ raining) – Trời đang có nắng/ mưa
- It’s not a very nice day! – Hôm nay trời không đẹp lắm!
- What a beautiful day! – Hôm nay trời đẹp quá!
- We haven’t had any rain for a fortnight – Cả nửa tháng rồi trời không hề mưa
- it’s supposed to clear up – Trời chắc là sẽ quang đãng
- It’s 19°C – Bây giờ đang là 19°C
- What a miserable weather! – Thời tiết hôm nay thật tệ!
- The weather’s fine – Trời đẹp
- What’s the forecast? – Dự báo thời tiết thế nào?
- We had alot of heavy rain this morning – Sáng nay trời mưa to rất lâu
- It’s pouring outside – Bên ngoài trời đang mưa xối xả
- The sun’s shining – Trời đang nắng
- What’s the weather forecast like? – Dự báo thời tiết thế nào?
- It’s hot – Trời nóng
- What’s the tempurature? – Trời đang bao nhiêu độ?
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT"dành cho sinh viên
Được cập nhật 07/09/2024
141 lượt xem