Học phí Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Trường Sĩ quan Pháo binh
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại trường Sĩ quan Pháo bính không phải đóng học phí.

C. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
|
Đối tượng |
Chỉ tiêu |
Đăng ký xét tuyển |
Điểm |
Số lượng |
% so với chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
Tổ hợp môn: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, tiếng Anh) |
||||||
|
a) Thí sinh nam miền Bắc |
||||||
|
Xét tuyển từ kết quả ĐGNL |
26 |
3 |
16,150 |
3 |
11,53 |
|
|
Xét tuyển từ học bạ THPT |
13 |
10 |
24,648 |
10 |
76,92 |
|
|
b) Thí sinh nam miền Nam |
||||||
|
Xét tuyển từ kết quả ĐGNL |
17 |
2 |
15,625 |
2 |
11,76 |
|
|
Xét tuyển từ học bạ THPT |
8 |
3 |
24,681 |
3 |
37,50 |
|
|
Cộng trường |
64 |
18 |
||||
D. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2023
Xét điểm thi THPT

E. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh | A00;A01 | 22.6 | Thí sinh nam miền Bắc. |
| 2 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh | A00;A01 | 21.9 | Thí sinh nam miền Nam. Thí sinh mức 21.9 điểm xét tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 8.4 điểm. |
F. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh | A00;A01 | 24.6 | Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 24.6 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.6); tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75); tiêu chí phụ 3 (điểm môn Hoá >= 8) |
| 2 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh | A00;A01 | 24 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 24 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >=9); tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75) |
| 3 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh | A00;A01 | 25.1 | Thí sinh nam miền Nam, xét tuyển từ điểm học bạ THPT |
G. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh -Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 24.4 | Thí sinh mức 24.4 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 8.4; Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 8.25 |
| 2 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh -Thí sinh nam miền Nam | A00, A01 | 22.1 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kỹ thuật hệ thống mới nhất 2024
- Mức lương của Chuyên viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới ra trường là bao nhiêu?