Các ngành đào tạo Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7860205 | Chỉ huy Tham mưu Pháo binh (miền Bắc) | 133 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 | ||||
| 2 | 7860205 | Chỉ huy Tham mưu Pháo binh (miền Nam) | 88 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01; C01 | ||||
| ĐGNL HN | Q00 |

C. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
|
Đối tượng |
Chỉ tiêu |
Đăng ký xét tuyển |
Điểm |
Số lượng |
% so với chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
Tổ hợp môn: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, tiếng Anh) |
||||||
|
a) Thí sinh nam miền Bắc |
||||||
|
Xét tuyển từ kết quả ĐGNL |
26 |
3 |
16,150 |
3 |
11,53 |
|
|
Xét tuyển từ học bạ THPT |
13 |
10 |
24,648 |
10 |
76,92 |
|
|
b) Thí sinh nam miền Nam |
||||||
|
Xét tuyển từ kết quả ĐGNL |
17 |
2 |
15,625 |
2 |
11,76 |
|
|
Xét tuyển từ học bạ THPT |
8 |
3 |
24,681 |
3 |
37,50 |
|
|
Cộng trường |
64 |
18 |
||||
D. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2023
Xét điểm thi THPT

E. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh | A00;A01 | 22.6 | Thí sinh nam miền Bắc. |
| 2 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh | A00;A01 | 21.9 | Thí sinh nam miền Nam. Thí sinh mức 21.9 điểm xét tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 8.4 điểm. |
F. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh | A00;A01 | 24.6 | Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 24.6 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.6); tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75); tiêu chí phụ 3 (điểm môn Hoá >= 8) |
| 2 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh | A00;A01 | 24 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 24 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >=9); tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75) |
| 3 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh | A00;A01 | 25.1 | Thí sinh nam miền Nam, xét tuyển từ điểm học bạ THPT |
G. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh -Thí sinh nam miền Bắc | A00, A01 | 24.4 | Thí sinh mức 24.4 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 8.4; Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 8.25 |
| 2 | 7860205 | Chỉ huy tham mưu Pháo binh -Thí sinh nam miền Nam | A00, A01 | 22.1 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kỹ thuật hệ thống mới nhất 2024
- Mức lương của Chuyên viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới ra trường là bao nhiêu?