Học phí Trường Sĩ quan Chính trị mới nhất
A. Học phí Trường Sĩ quan Chính trị
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại trường Sĩ quan Chính trị không phải đóng học phí.
B. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | C00 | 28.5 | Thí sinh nam miền Bắc xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 28.5 điểm: Tiêu chí phụ 1: Văn >= 8.75; TCP2: Sử >= 9.25 |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | C00 | 26.5 | Thí sinh nam miền Nam xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 26.5 điểm: Tiêu chí phụ 1: Văn >= 7.75; TCP2: Sử = 10 |
3 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | A00 | 26 | Thí sinh nam miền Bắc xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 26 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8; TCP2: Lý >= 7.75 |
4 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | A00 | 25.25 | Thí sinh nam miền Nam xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 25.25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 9 |
5 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | D01 | 24.15 | Thí sinh nam miền Bắc |
6 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | D01 | 22.1 | Thí sinh nam miền Nam |