Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 17/8 Trường Sĩ quan Chính trị đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển tất cả các ngành năm 2024 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
2. Xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi ĐGNL
Tổ hợp, đối tượng, phương thức |
Chi tiêu |
Điểm trúng tuyển |
Số trúng tuyển |
Ghi chú |
a) Tổ hợp C00 (Văn, Sứ, Địa) |
199 |
|||
* Thí sinh Nam miền Bắc |
109 |
|||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia |
36 |
6 |
||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực |
49 |
16.200 |
4 |
|
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT |
24 |
26.796 |
24 |
|
* Thí sinh Nam miền Nam |
90 |
|||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia |
30 |
4 |
||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực |
40 |
15.925 |
5 |
|
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT |
20 |
25.033 |
20 |
|
b) Tồ họp A00 (Toán, Lý, Hóa) |
65 |
|
||
* Thí sinh Nam miền Bắc |
36 |
|||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia |
12 |
|||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực |
16 |
16.700 |
16 |
|
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT |
8 |
28.325 |
8 |
|
* Thí sinh Nam miền Nam |
29 |
|||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia |
10 |
|||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực |
13 |
16.550 |
13 |
|
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT |
6 |
27.137 |
6 |
|
c) Tố họp D01 (Toán, Văn, T.Anh) |
65 |
|||
* Thí sinh Nam miền Bắc |
36 |
|||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia |
12 |
|||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực |
16 |
15.650 |
12 |
|
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT |
8 |
26.777 |
8 |
|
* Thí sinh Nam miền Nam |
29 |
|||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia |
10 |
|||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực |
13 |
16.425 |
9 |
|
Xét Tuyển từ kết quả học bạ THPT |
6 |
24.992 |
3 |
B. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | C00 | 28.5 | Thí sinh nam miền Bắc xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 28.5 điểm: Tiêu chí phụ 1: Văn >= 8.75; TCP2: Sử >= 9.25 |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | C00 | 26.5 | Thí sinh nam miền Nam xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 26.5 điểm: Tiêu chí phụ 1: Văn >= 7.75; TCP2: Sử = 10 |
3 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | A00 | 26 | Thí sinh nam miền Bắc xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 26 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8; TCP2: Lý >= 7.75 |
4 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | A00 | 25.25 | Thí sinh nam miền Nam xét kết quả thi TNTHPT, thí sinh mức 25.25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán >= 9 |
5 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | D01 | 24.15 | Thí sinh nam miền Bắc |
6 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | D01 | 22.1 | Thí sinh nam miền Nam |
D. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | A00 | 25.05 | Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Bắc. Thí sinh mức 25.05 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8) |
2 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | A00 | 23 | Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Nam |
3 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | C00 | 27 | Xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT, thí sinh nam miền Bắc |
4 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | C00 | 28.5 | Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Bắc. Thí sinh mức 28.5 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Văn >= 7.5), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Sử >=9) |
5 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | C00 | 27 | Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Nam. Thí sinh mức 27 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Văn >= 7.25), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Sử >=9.5) |
6 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | D01 | 25.4 | Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Bắc |
7 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | D01 | 23.1 | Xét kết quả thi TN THPT, thí sinh nam miền Nam |
8 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | A00 | 24.13 | Xét điểm học bạ THPT, thí sinh nam miền Nam (thí sinh đặc cách TN và thí sinh đã TN nhưng không thể tham dự kỳ thi tốt nghiệp) |
9 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | C00 | 26.77 | Xét điểm học bạ THPT, thí sinh nam miền Nam (thí sinh đặc cách TN và thí sinh đã TN nhưng không thể tham dự kỳ thi tốt nghiệp) |
E. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310202 | Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | C00 | 26.5 | Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh nam miền Bắc |
2 | 7310202 | Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | C00 | 28.5 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nam miền Bắc |
3 | 7310202 | Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | C00 | 27 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nam miền Nam; Thí sinh mức 27 điểm, điểm môn Văn >= 9 |
4 | 7310202 | Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | A00 | 25.9 | Thí sinh nam miền Bắc |
5 | 7310202 | Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | A00 | 24.65 | Thí sinh nam miền Nam |
6 | 7310202 | Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | D01 | 24.3 | Thí sinh nam miền Bắc |
7 | 7310202 | Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | D01 | 23.25 | Thí sinh nam miền Nam |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kỹ thuật hệ thống mới nhất 2024
- Mức lương của Chuyên viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới ra trường là bao nhiêu?