Điểm chuẩn Trường Đại học Hà Nội năm 2021 cao nhất 37.55 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.75 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 33.95 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 35.6 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 37.07 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01; D04 | 36.42 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 35.53 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 35.3 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 33.4 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 34.78 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao | D01 | 33.05 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 36.43 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 37.55 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 13 | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao | D01; DD2 | 36.47 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 14 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | D01 | 33.85 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 15 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.2 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 26.75 | |
| 17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01; D03 | 35.68 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.92 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 19 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 36.63 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.27 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 21 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.12 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 26.05 | |
| 23 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | A01; D01 | 25.7 | |
| 24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.6 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
| 25 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | D01 | 34.55 | Môn ngoại ngữ nhân 2 |
B. Học phí Đại học Hà Nội năm 2021 - 2022
Đơn giá học phí hệ đào tạo đại trà là: 48.000 VNĐ/ tín chỉ và sẽ không thay đổi trong 4 năm đại học. Cụ thể đơn giá học phí mà sinh viên phải đóng trong suốt 4 năm như sau:
|
Ngành |
Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm) |
|
Ngôn ngữ Anh |
73,920,000 |
|
Ngôn ngữ Pháp |
73,920,000 |
|
Ngôn ngữ Đức |
73,920,000 |
|
Ngôn ngữ Nga |
73,920,000 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
73,920,000 |
|
Ngôn ngữ Nhật Bản |
73,920,000 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
73,920,000 |
|
Ngôn ngữ Italia |
73,920,000 |
|
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
73,920,000 |
|
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
73,920,000 |
|
Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp) |
73,920,000 |
|
Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh) |
83,930,000 |
|
Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) |
85,370,000 |
|
Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh) |
83,930,000 |
|
Kế toán (tiếng Anh) |
83,930,000 |
|
Marketing (tiếng Anh) |
83,450,000 |
|
Quốc tế học (tiếng Anh) |
83,310,000 |
|
Công nghệ thông tin (tiếng Anh) |
85,850,000 |
|
Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh) |
85,400,000 |
|
Nghiên cứu phát triển |
83,310,000 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
127,460,000 |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
127,460,000 |
|
Ngôn ngữ Italia CLC |
109,270,000 |
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC |
132,820,000 |
|
Công nghệ thông tin CLC |
133,300,000 |
C. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.82 | |
| 2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02 | 28.93 | |
| 3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 32.83 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 34.63 | |
| 5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01, D04 | 34 | |
| 6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01, D05 | 31.83 | |
| 7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 31.73 | |
| 8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 27.83 | |
| 9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 30.43 | |
| 10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao | D01 | 27.4 | |
| 11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 34.47 | |
| 12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 35.38 | |
| 13 | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao | D01 | 33.93 | |
| 14 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | D01 | 24.38 | |
| 15 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 31.3 | |
| 16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 25.4 | |
| 17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01, D03 | 32.2 | |
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.2 | |
| 19 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 34.48 | |
| 20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 31.5 | |
| 21 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 31.48 | |
| 22 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01, D01 | 24.65 | |
| 23 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | D01 | 23.45 | |
| 24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.27 | |
| 25 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC | D01 | 24.95 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: