Cập nhật Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2023
B. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.28 | Thí sinh nam |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 28.29 | Thí sinh nữ |
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.76 | Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 25.66 | Thí sinh nam |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 29.79 | Thí sinh nữ |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 25.75 | Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 22.82 | Thí sinh nam |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 28.25 | Thí sinh nữ |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.04 | Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ |
10 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | D01 | 24.79 | Thí sinh nam |
11 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | D01 | 28.01 | Thí sinh nữ |
12 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | D01 | 25.88 | Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ |
13 | 7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 25.45 | Thí sinh nam miền Bắc |
14 | 7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 23.85 | Thí sinh nam miền Nam |
C. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.63 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.94 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam. Thí sinh mức 26.94 điểm xét điểm môn Anh >= 9.2 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.6 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 29.44 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 25.8 | Thí sinh nam, xét tuyển kết quả thi TN THPT |
6 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 29.3 | Thí sinh nữ, xét tuyển kết quả thi TN THPT |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.65 | Thí sinh nam, xét tuyển kết quả thi TN THPT |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 28.64 | Thí sinh nữ, xét tuyển kết quả thi TN THPT |
9 | 7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 24.45 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
10 | 7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 25.2 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 25.2 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8) |
11 | 7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 24.75 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam |
D. Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.19 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh Nam (Toàn quốc) |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.33 | Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh Nữ toàn quốc |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.9 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 24.76 | Thí sinh Nam toàn quốc |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 27.61 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.54 | Thí sinh Nam toàn quốc |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 28.1 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc |
8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 24.74 | Thí sinh Nam toàn quốc |
9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 28 | Thí sinh nữ toàn quốc |
10 | 7860231 | ĐT Trinh sát Kỹ thuật | A00; A01 | 26.25 | Thí sinh Nam miền Bắc |
11 | 7860231 | ĐT Trinh sát Kỹ thuật | A00; A01 | 24.6 | Thí sinh Nam miền Nam |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên tiếng Trung mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên đối ngoại mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch viên tiếng Anh mới nhất 2024
- Mức lương của Phiên dịch viên tiếng Trung mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Chuyên viên đối ngoại mới ra trường là bao nhiêu?