Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2022 cao nhất 15 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2022 cao nhất 15 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C04;D01 | 15 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D14 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C04;D01 | 15 |
B. Học phí trường Đại học Chu Văn An năm 2022 - 2023
Học phí CVAUNI năm 2022 là 300.000đ/tín chỉ, tương đương với 9.000.000đ/năm học.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;A02 | 15 | 21đ (cử nhân chất lượng cao) |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;A02 | 15 | 21đ (cử nhân chất lượng cao) |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A02 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;A02 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 15 | |
6 | 7480201 | công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01 | 15 | Môn vẽ >= 5.0 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: