Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2021 cao nhất 15 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2021 cao nhất 15 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;A02 | 15 | 21đ (cử nhân chất lượng cao) |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;A02 | 15 | 21đ (cử nhân chất lượng cao) |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;A02 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;A02 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01 | 15 | |
6 | 7480201 | công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01 | 15 | Môn vẽ >= 5.0 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Chu Văn An năm 2020
Xét điểm thi THPT
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, A02 | 15,00 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, A02 | 15,00 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, A02 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, A02 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, A02 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A02 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, A02 | 15,00 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01 | 15,00 |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01 | 16 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: