Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự
B. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2025

C. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Học viện kỹ thuật quân sự tuyển sinh năm 2024 tổng 540 chỉ tiêu, trong đó có 351 chỉ tiêu đào tạo phía Bắc.

Các trường quân đội năm nay tuyển hơn 5.300 sinh viên, tăng gần 1.000 so với năm ngoái.
Ngoài phương thức tuyển thẳng và xét điểm thi tốt nghiệp THPT, lần đầu khối trường này xét điểm thi đánh giá năng lực và học bạ (xét tuyển sớm). Tổng chỉ tiêu xét tuyển sớm là gần 2.200 nhưng chỉ có khoảng 950 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Số chỉ tiêu còn lại chuyển sang xét bằng điểm tốt nghiệp.
Điểm chuẩn Học viện kỹ thuật quân sự năm 2024 theo điểm thi thpt được công bố đến các thí sinh 17/8/2024.
D. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2023

E. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 26.05 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.05 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25), tiêu chí phụ 3 (điểm môn Hóa hoặc Tiếng Anh >= 8.5) |
| 2 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 28.15 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc. Thí sinh mức 28.15 điểm xét tiêu chí phụ (điểm Toán >= 9.4) |
| 3 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 24.4 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.4 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4) |
| 4 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.8 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 23.9 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
| 2 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.9 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
| 3 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 23.15 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam |
| 4 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.15 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
F. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2021
| 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 23.2 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc | |
| 2 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 25.9 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 25.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.75) |
| 3 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 28.93 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
| 4 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.25 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
| 5 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 28.05 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
| 6 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 24.45 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75) |
| 7 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 26.07 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam |
| 8 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 26.65 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
| 9 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 27.25 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
| 10 | 7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 29.23 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
G. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2020
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 24.8 | Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nam miền Bắc |
| 2 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 26.5 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Bắc; Thí sinh mức 26.5 điểm, Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9; Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 8.5 |
| 3 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 25.7 | Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Bắc |
| 4 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 28.15 | Xét tuyến từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Bắc |
| 5 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 25 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam |
| 6 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 27.05 | Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Nam |
| 7 | 7860220 | Chỉ huy, quản lý kỹ thuật | A00, A01 | 27.55 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Nam |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: