Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương năm 2022 cao nhất 15 điểm, mời các đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương năm 2022 cao nhất 15 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 14.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 14.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 14.5 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01 | 15 | |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 14.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 14.5 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01 | 14.5 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;A01 | 14.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 15.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 16.1 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01 | 15.6 | |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 15.6 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 16.1 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15.6 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01 | 15.6 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;A01 | 16.1 |
B. Học phí Đại học Hải Dương năm 2022 - 2023
Các ngành đào tạo |
Học phí ( VNĐ/ tháng) |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông nghiệp |
980.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch |
1.170.000 |
C. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 15.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C00 | 15.5 | |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 15.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 15.5 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 16 | |
8 | 7310201 | Chính trị học | A01;D01;C00;C19 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 16 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: