Học phí Trường Đại học Hải Dương năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Hải Dương năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 113 lượt xem


Học phí Trường Đại học Hải Dương năm 2022 - 2023

A. Học phí Đại học Hải Dương năm 2022 - 2023

Các ngành đào tạo

Học phí ( VNĐ/ tháng)

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông nghiệp

980.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch

1.170.000

B. Học phí Đại học Hải Dương năm 2021 - 2022

Tùy vào từng nhóm ngành mà mức học phí dự kiến của Trường Đại học Hải Dương có sự chênh lệch nhau. Cụ thể như sau: 

Nhóm ngành

Mức thu ( VNĐ/ Tháng/ Sinh viên)

2021 – 2022

QUẢNG CÁO

2022 – 2023

2023 – 2024

2024 – 2025

2025 – 2026

Khối ngành III (Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Quản trị văn phòng)

1.170.000

1.250.000

1.410.000

1.590.000

1.790.000

QUẢNG CÁO

Khối ngành V (Kỹ thuật điện; Công nghệ thông tin)

1.170.000

1.450.000

1.640.000

1.850.000

2.090.000

Khối ngành VII (Kinh tế; Chính trị học; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Anh)

980.000

1.200.000

1.500.000

1.690.000

1.910.000

C. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2022

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01 14.5  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01 14.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 14.5  
4 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01 15  
5 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01 14.5  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 14.5  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01 14.5  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D10;A01 14.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15.5  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01 15.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01 16.1  
4 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01 15.6  
5 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01 15.6  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 16.1  
7 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15.6  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01 15.6  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D09;D10;A01 16.1

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 113 lượt xem