Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương năm 2021 cao nhất 32 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương năm 2021 cao nhất 32 điểm, mời các bạn đón xem:
1 61 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương năm 2021 cao nhất 32 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 19  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 19  
3 7760101 Công tác Xã hội C00;C20;D01;D15 17  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 17  
5 7810101 Du lịch C00;C20;D01;D15 17  
6 7310101 Kinh tế A00;A01;A09;D01 17  
7 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19  
8 7340301 Kế toán A00;A01;A09;D01 17  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A09;D01 17  
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;A09;D01 17  
11 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;A10 24  
12 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 24  
13 7140222 Sư phạm Mỹ thuật V00;V01;V02;V03 32 Năng khiếu nhân 2
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 32 Năng khiếu nhân 2
15 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 32 Năng khiếu nhân 2
16 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M07;M01;M09 32 Năng khiếu nhân 2
17 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 26  
18 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;B00;D01 16  
19 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 16  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 16  
21 7640101 Thú y A00;B00;D07;D08 17  
22 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D07;D08 17  
23 7620110 Khoa học Cây trồng A00;B00;D07;D08 17  
24 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 24  
25 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;B03;D08 24  
26 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;C19;D14;C20 25.75  
27 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 25.75  
28 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;C20;D15 20  
29 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D15;D14;D11 24.75

B. Học phí Đại học Hùng Vương năm 2021 - 2022

Theo chương trình giảng dạy của trường Đại học Hùng Vương, mức học phí của năm 2021 là : 800.000 vnđ trên một tín chỉ. Mức học phí của tín chỉ sẽ không tăng trong suốt 4 năm học. Tương đương mức học phí trong một năm giao động từ 25.000.000 vnđ đến 27.000.000 vnđ cho mỗi sinh viên.

Sinh viên có ba học kỳ để ĐK học trong một năm là hai học kỳ chính và một học kỳ hè. Nhưng mức lao lý ĐK tín chỉ trong học kỳ chính không dưới 14 tín chỉ và ko quá 6 tín chỉ trong học kỳ hè.

Bên cạnh đó, trường còn có những khoảng chừng thu như sau :

Nội dung

Số tiền (vnđ)

Học phí tạm thu hk1 năm 2021
( tương tự 15 tín chỉ )

12.000.000

Lệ phí nhập học

748.000

Bảo hiểm y tế
( từ 01/10/2021 – 31/12/2021 )

705.000

Bảo hiểm tai nạn thương tâm
( từ 01/10/2021 – 31/12/2021 )

37.000

Đồng phục thể dục

260.000

Miễn giảm 50% học phí

6.000.000

Tổng thu

7.750.000

C. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế Toán A00;A01;B00;D01 15  
2 7340101 Quản Trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01 15  
4 7810101 Du lịch C00;C20;D01;D15 15  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 15  
6 7760101 Công tác xã hội C00;C20;D01;D15 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 15  
9 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 15  
11 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;D07;D08 15  
12 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D07;D08 15  
13 7640101 Thú y A00;B00;D07;D08 15  
14 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 18.5  
15 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D07 18.5  
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D11;D14;D15 18.5  
17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D14;D15 18.5  
18 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M10 25  
19 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 23.5  
20 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 23.5  
21 7140212 Sư phạm Mỹ thuật V00;V01;V02;V03 23.5

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 61 lượt xem