Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 142 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Hùng Vương năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 Trường Đại học Hùng Vương thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 (điểm đủ điều kiện để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo) như sau:

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Hung Vuong 2024

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Hung Vuong 2024

2. Xét điểm học bạ

Ghi chú:

- Mức điểm trúng tuyển với các ngành (*) là điểm đã nhân hệ số, các ngành khác là điểm không nhân hệ số (đã tính điểm ưu tiên).

- Đây chỉ là kết quả đủ điều kiện trúng tuyển. Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:

(1) Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc các năm trước theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

(2) Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD-ĐT, đặt nguyện vọng trên là nguyên vọng 1. Địa chỉ đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD-ĐT (https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) trong khoảng thời gian từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024.

B. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C19; D01 26.75  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 24.75  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; C20 27.45  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D11; D14; D15 25.3  
5 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M07; M09 31.9  
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T05; T07 31.75  
7 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 29  
8 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D11; D14; D15 17  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15 17  
11 7310101 Kinh tế A00; A01; A09; D01 17  
12 7340101 Quản Trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 17  
13 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00; A01; A09; D01 17  
14 7340301 Kế Toán A00; A01; A09; D01 17  
15 7640101 Thú y AD0; B00; D07; D08 16  
16 7810105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 16  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 17  
18 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; B00; D01 16  
19 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 17

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C19; D01 27.1 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 27.6 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
3 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C19; C20; D14 27.25 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D11; D14; D15 27.1 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
5 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5 Học lực lớp 12 đạt Khá
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D11; D14; D15 18  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D14; D15 18  
8 7310101 Kinh tế A00; A01; A09; D01 18  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A09; D01 18  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A09; D01 18  
11 7340301 Kế toán A00; A01; A09; D01 18  
12 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 18  
13 7810103 Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành C00; C20; D01; D15 18  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18  
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 18  
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 18

C. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 26.5  
2 7310101 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 24.5  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D14;C20 26.25  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D11;D14;D15 25.25  
5 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M07;M09 26  
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 24  
7 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 24  
8 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 17  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 17  
11 7310101 Kinh tế A00;A01;A09;D01 16  
12 7340101 Quản Trị kinh doanh A00;A01;A09;D01 17  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A09;D01 17  
14 7340301 Kế Toán A00;A01;A09;D01 17  
15 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D07;D08 16  
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;D07;D08 16  
17 7640101 Thú y A00;B00;D07;D08 17  
18 7810101 Du lịch C00;C20;D01;D15 17  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 17  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 16  
21 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;B00;D01 16  
22 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 26.45 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
2 7310101 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 26 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D14;C20 25 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D11;D14;D15 25.5 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
5 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M07;M09 32 Học lực lớp 12 đạt Giỏi
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 26 Học lực lớp 12 đạt Khá
7 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 26 Học lực lớp 12 đạt Khá
8 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 20 Học lực lớp 12 đạt Khá
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 18  
11 7310101 Kinh tế A00;A01;A09;D01 18  
12 7340101 Quản Trị kinh doanh A00;A01;A09;D01 18  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A09;D01 18  
14 7340301 Kế Toán A00;A01;A09;D01 18  
15 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D07;D08 18  
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;D07;D08 18  
17 7640101 Thú y A00;B00;D07;D08 18  
18 7810101 Du lịch C00;C20;D01;D15 18  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 18  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 18  
21 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;B00;D01 18  
22 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 18

D. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 19  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 19  
3 7760101 Công tác Xã hội C00;C20;D01;D15 17  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 17  
5 7810101 Du lịch C00;C20;D01;D15 17  
6 7310101 Kinh tế A00;A01;A09;D01 17  
7 7720301 Điều dưỡng A00;B00;D07;D08 19  
8 7340301 Kế toán A00;A01;A09;D01 17  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A09;D01 17  
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;A09;D01 17  
11 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;A10 24  
12 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;D84 24  
13 7140222 Sư phạm Mỹ thuật V00;V01;V02;V03 32 Năng khiếu nhân 2
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 32 Năng khiếu nhân 2
15 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 32 Năng khiếu nhân 2
16 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M07;M01;M09 32 Năng khiếu nhân 2
17 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 26  
18 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00;A01;B00;D01 16  
19 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 16  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 16  
21 7640101 Thú y A00;B00;D07;D08 17  
22 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D07;D08 17  
23 7620110 Khoa học Cây trồng A00;B00;D07;D08 17  
24 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 24  
25 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;B03;D08 24  
26 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;C19;D14;C20 25.75  
27 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C03;C19;D14 25.75  
28 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;C20;D15 20  
29 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D15;D14;D11 24.75

E. Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế Toán A00;A01;B00;D01 15  
2 7340101 Quản Trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;B00;D01 15  
4 7810101 Du lịch C00;C20;D01;D15 15  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;C20;D01;D15 15  
6 7760101 Công tác xã hội C00;C20;D01;D15 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D11;D14;D15 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D11;D14;D15 15  
9 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 15  
11 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;D07;D08 15  
12 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D07;D08 15  
13 7640101 Thú y A00;B00;D07;D08 15  
14 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C19;D01 18.5  
15 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D07 18.5  
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D11;D14;D15 18.5  
17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;D14;D15 18.5  
18 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M05;M07;M10 25  
19 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T02;T05;T07 23.5  
20 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00;N01 23.5  
21 7140212 Sư phạm Mỹ thuật V00;V01;V02;V03 23.5

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 142 lượt xem