Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc năm 2021 cao nhất 26 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc năm 2021 cao nhất 26 điểm, mời các bạn đón xem:
1 75 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc năm 2021 cao nhất 26 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 26  
2 7140219 Sư phạm Địa lý D10;D15;C00;C20 24.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19;C20 25  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C19;D14 22  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D14;D15 20  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;A02 19  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;A02 19  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A10 19  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 19  
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00;A02;D08;B03 19  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14;C03 19  
12 7140201 Giáo dục mầm non M00;M13;M07;M05 19  
13 7140206 Giáo dục thể chất T00;T03;T04;T05 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
15 7340301 Kế toán A00;A01;A02;D01 15  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A02;D01 15  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A02;D01 15  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 15  
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;A02;B00 15  
20 7620109 Nông học D08;B00;A02;B04 15  
21 7620205 Lâm sinh D08;B00;A02;B04 15  
22 7620105 Chăn nuôi D08;B00;A02;B04 15  
23 7420203 Sinh học ứng dụng B00;A02;D08;B03 15  
24 7620112 Bảo vệ thực vật D08;B00;A02;B04 15  
25 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08;B00;A02;B04 15  
26 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M00;M13;M07;M05 17 Điểm thi năng khiếu đạt 6 trở lên

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;A02 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
2 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;A02 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;A10 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
4 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
5 7140213 Sư phạm Sinh học B00;A02;D08;B03 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C19;D14 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14;C03 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
8 7140219 Sư phạm Địa lý D10;D15;C00;C20 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D14;D15 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
10 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19;C20 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
11 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 27.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
12 7140201 Giáo dục mầm non M00;M13;M07;M05 21 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên
13 7140206 Giáo dục thể chất T00;T03;T04;T05 19.5 Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
15 7340301 Kế toán A00;A01;A02;D01 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A02;D01 18  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;A02;D01 18  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 18  
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;A02;B00 18  
20 7620109 Nông học D08;B00;A02;B04 18  
21 7620205 Lâm sinh D08;B00;A02;B04 18  
22 7620105 Chăn nuôi D08;B00;A02;B04 18  
23 7420203 Sinh học ứng dụng B00;A02;D08;B03 18  
24 7620112 Bảo vệ thực vật D08;B00;A02;B04 18  
25 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08;B00;A02;B04 18  
26 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M00;M13;M07;M05 19 Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6 trở lên

B. Học phí Đại học Tây Bắc

Mức học phí trường Đại học Tây Bắc như sau:

Nhóm ngành

Năm học

2019-2020

2020-2021
Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm

260.000đ/tín chỉ

290.000đ/tín chỉ
Khoa học tự nhiên, công nghệ

310.000đ/tín chỉ

345.000đ/tín chỉ

C. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 14.5  
2 7340301 Kế toán A00, A01, A02, D01 14.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, A02, D01 14.5  
4 7430201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, A02, D01 14.5  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 14.5  
6 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, A02 14.5  
7 7620109 Nông học D08, B00, A02, B04 14.5  
8 7620205 Lâm sinh D08, B00, A02, B04 14.5  
9 7620105 Chăn nuôi D08, B00, A02, B04 14.5  
10 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D01, A02 18.5  
11 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, A02 18.5  
12 7140211 Sư phạm Vật lí A00, A01, C01, A10 18.5  
13 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, C02, D07 18.5  
14 7140213 Sư phạm Sinh học B00, A02, D08, B03 18.5  
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, C19, D14 18.5  
16 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C19, D14, C03 18.5  
17 7140219 Su pham Địa lý D10, D15, C00, C20 18.5  
18 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, A01, D15, D14 18.5  
19 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 23.5  
20 7140205 Giáo dục Chính trị C00, D01, C19, C20 20.5  
21 7140201 Giáo dục mầm non M00, M13, M07, M05 23 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
22 7140206 Giáo dục thể chất T00, T03, T04, T05 18.5 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
23 51140201 Giáo dục mầm non M00, M13, M07, M05 16.5 Hệ cao đẳng, điểm thi năng khiếu đạt 6.0 trở lên

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 75 lượt xem