Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2021 cao nhất 29.43 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2021 cao nhất 29.43 điểm, mời các bạn đón xem:
1 87 lượt xem


Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2021 cao nhất 29.43 điểm

A. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.35 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Bắc
2 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.35 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
3 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.45 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 9.25)
4 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.45 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nữ, miền Bắc
5 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.45 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
6 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 28.5 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
7 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.25 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Nam
8 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.25 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam
9 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 25.55 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 25.55 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 8.0)
10 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 27.68 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam
11 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 27.9 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam
12 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 29.43 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam

B. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Thí sinh nam miền Bắc) A00; B00 26.5 Thí sinh đạt 26.5 điểm; tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 9 (A00); Điểm môn Sinh >= 9 (B00)
2 7720101 Y khoa (Thí sinh nữ miền Bắc) A00; B00 28.65 Thí sinh mức 28.65, tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9.4 (A00); Điểm môn Sinh >= 8.5 (B00)
3 7720101 Y khoa (Thí sinh nam miền Nam) A00; B00 25.5  
4 7720101 Y khoa (Thí sinh nữ miền Nam) A00; B00 28.3
1 87 lượt xem