Các ngành đào tạo Học viện Quân y năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Học viện Quân y năm 2024 mới nhất
|
TT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
|
|
TỔNG CHỈ TIÊU QUÂN SỰ (YQH) |
|
180 |
|
a) |
Ngành Y khoa |
7720101 |
140 |
|
|
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
91 |
|
|
+ Thí sinh Nam |
|
83 |
|
|
+ Thí sinh Nữ |
|
08 |
|
|
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
49 |
|
|
+ Thí sinh Nam |
|
45 |
|
|
+ Thí sinh Nữ |
|
04 |
|
b) |
Ngành Dược học |
7720201 |
40 |
|
|
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
26 |
|
|
+ Thí sinh Nam |
|
23 |
|
|
+ Thí sinh Nữ |
|
03 |
|
|
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
14 |
|
|
+ Thí sinh Nam |
|
13 |
|
|
+ Thí sinh Nữ |
|
01 |

C. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2024

D. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2023

E. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 26.1 | Miền Bắc, Thí sinh Nam; TCP 1: Môn Toán ³ 8.6; TCP 2: Môn Hoá ³ 9 |
| 2 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 28.3 | Miền Bắc, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 8.8; TCP 2: Môn Hoá ³ 9.75 |
| 3 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 25.5 | Miền Nam, Thí sinh Nam |
| 4 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 27.4 | Miền Nam, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 9.4 |
| 5 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 23.55 | Miền Bắc, Thí sinh Nam |
| 6 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.2 | Miền Nam, Thí sinh Nam |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 24.8 | Thí sinh Nam, miền Bắc; xét tuyển HSG bậc THPT |
| 2 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 26.6 | Thí sinh Nữ, miền Bắc; xét tuyển HSG Quốc gia |
| 3 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 27.95 | Thí sinh Nữ, miền Bắc; xét tuyển HSG bậc THPT |
| 4 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 23 | Thí sinh Nam, miền Nam; xét tuyển HSG bậc THPT |
F. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2021
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 24.35 | Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Bắc |
| 2 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 24.35 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
| 3 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 26.45 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 9.25) |
| 4 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 26.45 | Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nữ, miền Bắc |
| 5 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 26.45 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
| 6 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 28.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
| 7 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 24.25 | Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Nam |
| 8 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 24.25 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam |
| 9 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 25.55 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 25.55 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 8.0) |
| 10 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.68 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam |
| 11 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.9 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
| 12 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 29.43 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
G. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2020
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nam miền Bắc) | A00; B00 | 26.5 | Thí sinh đạt 26.5 điểm; tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 9 (A00); Điểm môn Sinh >= 9 (B00) |
| 2 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nữ miền Bắc) | A00; B00 | 28.65 | Thí sinh mức 28.65, tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9.4 (A00); Điểm môn Sinh >= 8.5 (B00) |
| 3 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nam miền Nam) | A00; B00 | 25.5 | |
| 4 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nữ miền Nam) | A00; B00 | 28.3 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: