Điểm chuẩn Trường Đại học Lương Thế Vinh 5 năm gần đây
|
TT |
Ngành/ Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Điều kiện khác đối với phương thức xét học bạ THPT |
|
|
Theo phương thức xét điểm thi THPT QG |
Theo phương thức xét học bạ THPT |
|||||
|
|
Y học cổ truyền |
7720115 |
Khối A; Khối B; D01, D07, D08, D09, D10 |
19 |
23,0 |
Học lực lớp 12 loại Giỏi (tốt) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
|
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
Khối A; Khối B; D01, D07, D08, D09, D10 |
17 |
19,2 |
Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01; B08; C00; Khối D |
15 |
15 |
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Khối A; Khối B; C01, C02, C03, C04, C14, C15; D01, D07, D08, D09, D10 |
15 |
15 |
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Khối A; Khối B; C01, C02, C03, C04, C14, C15; D01, D07, D08, D09, D10 |
15 |
15 |
|
|
|
Kế toán |
7340301 |
Khối A; Khối B; C01, C02, C03, C04, C14, C15; D01, D07, D08, D09, D10 |
15 |
15 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11. |
15 |
15 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11 |
15 |
15 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11 |
15 |
15 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11 |
15 |
15 |
|
|
|
Thú y |
7640101 |
A02; Khối B; C12, C13, C18; D01, D07, D08 |
15 |
15 |
|
B. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2024

C. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2023
Đang cập nhật ...
D. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh năm 2022 cho tất cả các chuyên ngành theo phương thức xét kết quả thi THPTQG và xét học bạ THPT lần lượt là 13 điểm và 15 điểm.

E. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2021

F. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2020
|
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
|
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D07; D14 |
15 |
|
7640101 |
Thú y |
B00; A02; C01; D08. |
15 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
|
7080201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
|
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A02; C01. |
15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: