Học phí Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2025 - 2026
Mức học phí dự kiến của trường như sau:
- Khối ngành Kinh tế: 300.000 đồng/1 tín chỉ;
- Khối ngành Kỹ thuật và ngôn ngữ: 320.000 đồng/1 tín chỉ.
B. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2023 - 2024
Dựa trên mức tăng trưởng học phí trong những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023, học phí của trường LTVU sẽ tăng khoảng từ 5% đến 10% so với năm 2022 trước đó. Tương đương học phí cho cả năm đối với mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ.
C. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2022 - 2023
- Khối ngành kinh tế: 300.000 đồng/tín chỉ ~ 4.500.000 đồng/học kỳ
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật, Ngôn ngữ: 320.000 đồng/tìn chỉ ~ 4.800.000 đồng/học kỳ.
D. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2021 - 2022
Học phí năm 2021 – 2022 của Đại học Lương Thế Vinh dự kiến áp dụng theo mức thu đối với hệ đại trà như sau:
- Với khối ngành Kinh tế: 300.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương mỗi sinh viên phải đóng mức học phí là 4.500.000 VNĐ cho một kỳ học.
- Với khối ngành Kỹ thuật và Ngôn ngữ: 320.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương mỗi sinh viên phải đóng mức học phí là 4.800.00 VNĐ trong cả một kỳ học.
* Đối với tuyển sinh vừa học vừa làm trình độ đại học, trường LTVU có mức thu học phí như sau:
- Với khối ngành Kinh tế: 320.000 VNĐ/tín chỉ.
- Với khối ngành Kỹ thuật và Ngôn ngữ: 340.000 VNĐ/tín chỉ.
- Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ Trung cấp, Cao Đẳng lên Đại học
- Với khối ngành Kinh tế: 320.000 VNĐ/tín chỉ.
- Với khối ngành Kỹ thuật và Ngôn ngữ: 340.000 VNĐ/tín chỉ.
E. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2025
|
TT |
Ngành/ Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Điều kiện khác đối với phương thức xét học bạ THPT |
|
|
Theo phương thức xét điểm thi THPT QG |
Theo phương thức xét học bạ THPT |
|||||
|
|
Y học cổ truyền |
7720115 |
Khối A; Khối B; D01, D07, D08, D09, D10 |
19 |
23,0 |
Học lực lớp 12 loại Giỏi (tốt) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
|
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
Khối A; Khối B; D01, D07, D08, D09, D10 |
17 |
19,2 |
Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01; B08; C00; Khối D |
15 |
15 |
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Khối A; Khối B; C01, C02, C03, C04, C14, C15; D01, D07, D08, D09, D10 |
15 |
15 |
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Khối A; Khối B; C01, C02, C03, C04, C14, C15; D01, D07, D08, D09, D10 |
15 |
15 |
|
|
|
Kế toán |
7340301 |
Khối A; Khối B; C01, C02, C03, C04, C14, C15; D01, D07, D08, D09, D10 |
15 |
15 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11. |
15 |
15 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11 |
15 |
15 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11 |
15 |
15 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11 |
15 |
15 |
|
|
|
Thú y |
7640101 |
A02; Khối B; C12, C13, C18; D01, D07, D08 |
15 |
15 |
|
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: