Học phí Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 463 lượt xem


Học phí Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2025 - 2026

Mức học phí dự kiến của trường như sau:

- Khối ngành Kinh tế: 300.000 đồng/1 tín chỉ;

- Khối ngành Kỹ thuật và ngôn ngữ: 320.000 đồng/1 tín chỉ.

B. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2023 - 2024

Dựa trên mức tăng trưởng học phí trong những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023, học phí của trường LTVU sẽ tăng khoảng từ 5% đến 10% so với năm 2022 trước đó. Tương đương học phí cho cả năm đối với mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 12.000.000 VNĐ.

C. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2022 - 2023

Khối ngành kinh tế: 300.000 đồng/tín chỉ ~ 4.500.000 đồng/học kỳ

Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật, Ngôn ngữ: 320.000 đồng/tìn chỉ ~ 4.800.000 đồng/học kỳ.

D. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2021 - 2022

Học phí năm 2021 – 2022 của Đại học Lương Thế Vinh dự kiến áp dụng theo mức thu đối với hệ đại trà như sau:

Với khối ngành Kinh tế: 300.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương mỗi sinh viên phải đóng mức học phí là 4.500.000 VNĐ cho một kỳ học.

Với khối ngành Kỹ thuật và Ngôn ngữ: 320.000 VNĐ/tín chỉ. Tương đương mỗi sinh viên phải đóng mức học phí là 4.800.00 VNĐ trong cả một kỳ học.

Đối với tuyển sinh vừa học vừa làm trình độ đại học, trường LTVU có mức thu học phí như sau:

Với khối ngành Kinh tế: 320.000 VNĐ/tín chỉ.

Với khối ngành Kỹ thuật và Ngôn ngữ: 340.000 VNĐ/tín chỉ.

Tuyển sinh liên thông chính quy, vừa làm vừa học từ Trung cấp, Cao Đẳng lên Đại học

Với khối ngành Kinh tế: 320.000 VNĐ/tín chỉ.

Với khối ngành Kỹ thuật và Ngôn ngữ: 340.000 VNĐ/tín chỉ.

E. Điểm chuẩn Đại học Lương Thế Vinh năm 2025

TT

Ngành/ Chương trình đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

Điều kiện khác đối với phương thức xét học bạ THPT

Theo phương thức xét điểm thi THPT QG

Theo phương thức xét học bạ THPT

  1.  

Y học cổ truyền

7720115

Khối A; Khối B; D01, D07, D08, D09, D10

19

23,0

Học lực lớp 12 loại Giỏi (tốt) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên

  1.  

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720603

Khối A; Khối B; D01, D07, D08, D09, D10

17

19,2

Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

  1.  

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01; B08; C00; Khối D

15

15

 

  1.  

Quản trị kinh doanh

7340101

Khối A; Khối B; C01, C02, C03, C04, C14, C15; D01, D07, D08, D09, D10

15

15

 

  1.  

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Khối A; Khối B; C01, C02, C03, C04, C14, C15; D01, D07, D08, D09, D10

15

15

 

  1.  

Kế toán

7340301

Khối A; Khối B; C01, C02, C03, C04, C14, C15; D01, D07, D08, D09, D10

15

15

 

  1.  

Công nghệ thông tin

7480201

Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11.

15

15

 

  1.  

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11

15

15

 

  1.  

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11

15

15

 

  1.  

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

Khối A; hối B; C01, C02, C03, C04, C05, C06, C07, C09, C14, C15, C16; D01, D07, D08, D09, D10, D11

15

15

 

  1.  

Thú y

7640101

A02; Khối B; C12, C13, C18; D01, D07, D08

15

15

 

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 463 lượt xem


Nhắn tin Zalo