Các ngành đào tạo Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | ACT02 | Kế toán | 40 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; D07 |
| 2 | BANK02 | Ngân hàng | 80 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; D07 |
| 3 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 40 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; D07 |
| 4 | BUS07 | Marketing | 40 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; D07 |
| 5 | FIN02 | Tài chính | 40 | ĐT THPTHọc BạƯu TiênV-SAT | A00; A01; D01; D07 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | ACT02 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 2 | BANK02 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 3 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 4 | BUS07 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 5 | FIN02 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | ACT02 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Môn toán nhân 2, quy về thang điểm 30 |
| 2 | BANK02 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Môn toán nhân 2, quy về thang điểm 30 |
| 3 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Môn toán nhân 2, quy về thang điểm 30 |
| 4 | BUS07 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Môn toán nhân 2, quy về thang điểm 30 |
| 5 | FIN02 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Môn toán nhân 2, quy về thang điểm 30 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | ACT02 | Kế toán | 150 | ||
| 2 | BANK02 | Ngân hàng | 150 | ||
| 3 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 150 | ||
| 4 | BUS07 | Marketing | 150 | ||
| 5 | FIN02 | Tài chính | 150 |
C. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên năm 2024
1. Xét học bạ

Lưu ý: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Xét đánh giá đầu vào đại học V-SAT
Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 150 điểm trở lên (Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).
D. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | BANK02 | Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
| 2 | ACT02 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
| 3 | FIN02 | Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 19.5 |
E. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340201_NH | Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 |
2. Xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340201_NH | Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 19.5 | |
| 2 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 19.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: