Học phí Trường Sĩ quan Phòng hoá năm 2025 - 2026
A. Học phí Trường Sĩ quan Phòng hoá năm 2025 - 2026
Trường Sĩ quan Phòng hoá là trường học theo môi trường quân đội. Trường tập trung đào tạo hạ sĩ quan, nhân viên chuyên môn kỹ thuật hóa chất. Vì thế, các học viên tại đây sẽ được miễn hoàn toàn 100% học phí theo quy định của Bộ quốc phòng. Tạo điều kiện cho sinh viên theo học tập trung học tập, phát huy khả năng của bản thân, góp phần xây dựng đất nước.
B. Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ và đánh giá năng lực
|
STT |
Đối tượng tuyển sinh |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số lượng trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|
1 |
Thí sinh miền Bắc |
07 |
|
|
|
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL |
05 |
01 |
16,050 |
|
|
|
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT |
02 |
02 |
26,165 |
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
|
2 |
Thí sinh miền Nam |
04 |
|
|
|
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL |
03 |
03 |
16,425 |
|
|
|
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT |
01 |
01 |
24,941 |
Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
|
|
Tổng cộng |
11 |
07 |
|
C. Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2023
Xét điểm thi THPT

D. Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 22.15 | Thí sinh nam miền Bắc; Thí sinh mức 22.15 điểm Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.40 |
| 2 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 20.5 | Thí sinh nam miền Nam |
E. Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2021
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 24.8 | Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
| 2 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 23.6 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
| 3 | 7860229 | Chỉ huy kỹ thuật hoá học | A00; A01 | 22.99 | Thí sinh nam miền Nam, xét điểm học bạ THPT |
F. Điểm chuẩn Trường Sỹ quan Phòng hóa năm 2020
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7860229 | Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học | A00; A01 | 23.65 | Thí sinh nam miền Bắc |
| 2 | 7860229 | Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học | A00; A01 | 22.7 | Thí sinh nam miền Nam |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: