Học phí Trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 - 2023
A. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 - 2023
So với việc giảm học phí trong năm học 2021 trước đó vì dịch bệnh COVID. Trong năm học 2022, học phí trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng khoảng 10%. Học phí từ 10.000.000 đến 12.000.000 VNĐ/năm học.
Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ:
- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 300.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 340.000 VND/tín chỉ
B. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2021 - 2022
Đại học Thủy lợi chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 270.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 310.000 VND/tín chỉ.
- Các môn học Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, GDQP, Tiếng Anh nâng cao: 310.000 VND/tín chỉ
- Các môn học bằng tiếng Anh và môn Tiếng Anh: 810.000 VND/tín chỉ
C. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
2 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
3 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.95 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.2; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
4 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.05 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.6; TCP 2 TTNV ≤ 8 |
5 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
6 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
7 | TLA407 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 6 |
8 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
9 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 4 |
10 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
11 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 17.05 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
12 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7; TCP 2 TTNV ≤ 6 |
13 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.75 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
14 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 17.35 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 8 |
15 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.05 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
16 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 24 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 4 |
17 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
18 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
19 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 24.4 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.4; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
20 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 6 |
21 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 24.85 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
22 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.65 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
23 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | A00; A01; D01; D07 | 17.35 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.0; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
24 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 17.4 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.4; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
25 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 17 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.0; TCP 2 TTNV ≤ 3 |
26 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.2; TCP 2 TTNV ≤ 5 |
27 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18.4 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.8; TCP 2 TTNV ≤ 7 |
28 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 17.65 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
29 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18.2 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 6.2; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
30 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
31 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.8; TCP 2 TTNV ≤ 5 |
32 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.8; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
33 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.6; TCP 2 TTNV ≤ 4 |
34 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 8.0; TCP 2 TTNV ≤ 2 |
35 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 20.85 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 5.8; TCP 2 TTNV ≤ 7 |
36 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 25.7 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Tiếng Anh ≥ 9.0; TCP 2 TTNV ≤ 8 |
37 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | Tiêu chí phụ 1: Điểm Toán ≥ 7.4 hoặc Văn 7.75; TCP 2 TTNV ≤ 1 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
2 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
3 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
4 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
5 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
6 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
7 | TLA407 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
8 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
9 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 25.02 | |
10 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 24.04 | |
11 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 19.06 | |
12 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 19.61 | |
13 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19.1 | |
14 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 19.1 | |
15 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
16 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.01 | |
17 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
18 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
19 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 22.02 | |
20 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
21 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
22 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.39 | |
23 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | A00; A01; D01; D07 | 19.17 | |
24 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 19.09 | |
25 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 19.06 | |
26 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 19.15 | |
27 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 19.32 | |
28 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 19.2 | |
29 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 19.18 | |
30 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
31 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
32 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24.53 | |
33 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.01 | |
34 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
35 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 19.03 | |
36 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 24.23 | |
37 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 25 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: