Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2021 cao nhất 25,25 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 9; TTNV <= 4 |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.45 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.4; TTNV <= 3 |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 5 |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.8; TTNV <= 7 |
5 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 16.05 | |
6 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
7 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16.15 | |
8 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
9 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 22.05 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2 |
10 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô (4) | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8; TTNV <= 5 |
11 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử (5) | A00; A01; D01; D07 | 23.45 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3 |
12 | TLA112 | Kỹ thuật điện (6) | A00; A01; D01; D07 | 22.2 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.2; TTNV <= 3 |
13 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 6 |
14 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22.9 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.6; TTNV <= 2 |
15 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 16.25 | |
16 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
18 | TLA103 | Thủy văn học | A00; A01; D01; D07 | 16.85 | |
19 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 16.05 | |
20 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 16.15 | |
21 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 16.05 | |
22 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.7 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 6.4; TTNV <= 2 |
23 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 3 |
24 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3 |
25 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 7 |
26 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19.7 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.2; TTNV <= 4 |
27 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 1 |
28 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22.8 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2 |
29 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 1 |
30 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 23.55 | TTNV <= 3 |
31 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
5 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 18.07 | |
6 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 18.03 | |
7 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18.13 | |
8 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 18.01 | |
9 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
10 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô (4) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
11 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử (5) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
12 | TLA112 | Kỹ thuật điện (6) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
13 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 24.51 | |
14 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
15 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 18.03 | |
16 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 18.04 | |
17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 18.3 | |
18 | TLA103 | Thủy văn học | A00; A01; D01; D07 | 18.1 | |
19 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18.4 | |
20 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 19.06 | |
21 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18.07 | |
22 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
23 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
24 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
25 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
26 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.76 | |
27 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
28 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
29 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
30 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 24 | |
31 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18.53 | Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh |
B. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2021 - 2022
Đại học Thủy lợi chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 270.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 310.000 VND/tín chỉ.
- Các môn học Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, GDQP, Tiếng Anh nâng cao: 310.000 VND/tín chỉ
- Các môn học bằng tiếng Anh và môn Tiếng Anh: 810.000 VND/tín chỉ
C. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Ngành Công nghệ thông tin; Ngành Kỹ thuật phần mềm; Ngành Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | Toán>=8,2 ; TTNV<=4 |
2 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 21.15 | Toán>=6,6 ; TTNV<=3 |
3 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | Toán>=7,4 ; TTNV<=1 |
4 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00, A01, D01, D07 | 16 | Toán>=7 ; TTNV<=2 |
5 | TLA105 | Ngành Kỹ thuật cơ khí; Ngành Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 16.25 | Toán>=7 ; TTNV<=1 |
6 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 20.1 | Toán>=8,4 ; TTNV<=1 |
7 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 16.05 | Toán>=5,2 ; TTNV<=9 |
8 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.05 | Toán>=8,2 ; TTNV<=6 |
9 | TLA403 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 21.7 | Toán>=7,8 ; TTNV<=3 |
10 | TLA401 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 21.05 | Toán>=7,2 ; TTNV<=2 |
11 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
12 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
13 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.15 | |
14 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D07 | 15.25 | |
15 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 15.45 | |
16 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, D01, D07 | 15.1 | |
17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, D01, D07 | 15.1 | |
18 | TLA103 | Thủy văn học | A00, A01, D01, D07 | 16.1 | |
19 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 15.1 | |
20 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07 | 16 | |
21 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 18.5 | |
22 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 15.15 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
23 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18 | ||
2 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
3 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18.25 | ||
4 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.45 | ||
5 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 18.43 | ||
6 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 18.5 | ||
7 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.5 | ||
8 | TLA103 | Thủy văn học | 18.25 | ||
9 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 18.25 | ||
10 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | 18 | ||
11 | TLA119 | Công nghệ sinh học | 18.25 | ||
12 | TLA106 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 23.6 | Điểm Toán 7.83 | |
13 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | 18.15 | ||
14 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | 22.27 | Điểm Toán 7.53 | |
15 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | ||
16 | TLA112 | Kỹ thuật điện | 19.12 | ||
17 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.53 | ||
18 | TLA114 | Quản lý xây dựng | 20.38 | ||
19 | TLA401 | Kinh tế | 22.73 | ||
20 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | 23.57 | Điểm Toán 7.77 | |
21 | TLA403 | Kế toán | 23.03 | Điểm Toán 8.1 | |
22 | TLA201 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật xây dựng | 18.5 | ||
23 | TLA202 | Chương trình tiên tiến ngành kỹ thuật tài nguyên nước | 18.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: