Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2021
A. Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
4 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 |
B. Học Phí Đại Học Đông Đô Năm Học 2023 - 2024
Mức thu học phí trường Đại học Đông Đô 2023 - 2024 là:
- Ngành Dược học, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng: 2,5 triệu đồng/tháng.
- Ngành học Ngoại ngữ, Công nghệ: 1,7 triệu đồng/tháng.
- Ngành Kinh tế và ngành học khác: 1,59 triệu đồng/tháng.
Mức phí này mỗi năm không ổn định và có sự thay đổi theo từng năm. Tuy nhiên, so với các trường dân lập, mức thu học phí trường Đại học Đông Đô cũng được xem là khá hợp lý với điều kiện tài chính của phần đa sinh viên hiện nay. Ngoài ra, tùy theo ngành học mà bạn lựa chọn, mức học phí sẽ có sự chênh lệch ít nhiều.
C. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2022
HỆ ĐÀO TẠO |
NGÀNH HỌC |
HỌC PHÍ |
GHI CHÚ |
Chính quy |
Quản trị kinh doanh |
1.590.000 đồng/ tháng |
Học phí được đóng theo kỳ; mỗi năm 02 kỳ; dự kiến đào tạo 15 tín chỉ/ học kỳ |
Tài chính ngân hàng |
|||
Kế toán |
|||
Luật kinh tế |
|||
Thú Y |
|||
Xây dựng |
|||
Kiến trúc |
|||
Thương mại điện tử |
|||
Quản lý nhà nước |
|||
Công nghệ thông tin |
1.700.000 đồng/ tháng |
||
Công nghệ ô tô |
|||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|||
Ngôn ngữ Anh |
|||
Ngôn ngữ Nhật Bản |
|||
Dược học |
2.500.000 đồng/ tháng |
||
Điều dưỡng |
|||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|||
Vừa học vừa làm |
Điều dưỡng |
800.000 đồng/ tín chỉ |
|
Kỹ thuật xét nghiệp y học |
|||
Liên thông; Văn bằng 2 |
|
550.000 đồng/ tín chỉ |
(Những khoa đặc thù sẽ có quy định riêng) |
Đào tạo từ xa |
|
390.000 đồng/ tín chỉ |
|
D. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2021
Ngành |
Học phí (VNĐ/ tháng) |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1.688.000 |
Công nghệ sinh học |
1.646.000 |
Công nghệ thông tin |
1.688.000 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
1.688.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
1.688.000 |
Kiến trúc |
1.688.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
1.688.000 |
Quản trị kinh doanh |
1.646.000 |
Tài chính ngân hàng |
1.646.000 |
Quan hệ quốc tế |
1.646.000 |
Luật kinh tế |
1.646.000 |
Du lịch |
1.646.000 |
Ngôn ngữ anh |
1.646.000 |
Ngôn ngữ Trung |
1.646.000 |
Thông tin – Thư viện |
1.646.000 |
Kế toán |
1.646.000 |
Quản lý nhà nước |
1.646.000 |
Điều dưỡng |
1.646.000 |
Thú ý |
1.646.000 |
Ngôn ngữ Nhật |
1.646.000 |
Thương mại điện tử |
1.646.000 |
Dược học |
1.804.000 |
Xét nghiệm y học |
1.646.000 |
E. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2020
- Dược học: 800.000VNĐ/tín chỉ
- Quản trị kinh doanh, Luật Kinh tế, Kỹ thuật Xây dựng, Thú y: 500.000VNĐ/tín chỉ
F. Chính sách học bổng dành cho sinh viên năm 2022
Hiện tại HDIU triển khai 2 loại học bổng :
- Học bổng loại 1 trị giá 600.000 VNĐ/học kì dành cho 1% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và rèn luyện tốt nhất.
- Học bổng loại 2 trị giá 400.000 VNĐ/học kì dành cho 3% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Quản lý sàn Thương mại điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kinh doanh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiến trúc sư mới nhất 2024
- Mức lương của Kiến trúc sư mới ra trường là bao nhiêu?