Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 93 lượt xem


Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2022 - 2023

A. Học phí Đại học Phương Đông năm 2022 - 2023

Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2022 cụ thể như sau:

- Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm học

- Học phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm)

- Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học)

B. Học phí Đại học Phương Đông năm 2021 - 2022

Năm 2021, Trường Đại học Phương Đông đưa ra mức học phí đối với từng ngành cụ thể như sau:.

- Học phí các khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm.

- Học phí các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn: 19.000.000 đồng/năm.

- Học phí ngành Ngôn ngữ Nhật: 23.000.000 đồng/năm.

- Học phí các khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm.

- Học phí ngành Kiến trúc: 21.000.000 đồng/năm.

C. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 16  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
4 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 15  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử A00; A01; C01; D01 14  
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01 14  
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
10 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
11 7580101 Kiến trúc H00; V00 15 Kết hợp kết quả thi TN THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
12 7580101 Kiến trúc V01; V02 19 Kết hợp kết quả thi TN THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 15  
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 21  
15 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 15  
16 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 15  
17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D01; D09 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
4 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
5 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D09; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
12 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
13 7580101 Kiến trúc H01; V00; V01; V02 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D01; D06 18 Tổng điểm trung bình 3 học kì (2 học kì lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
20 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
21 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
22 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 6 Điểm trung bình lớp 12
23 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D09; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
26 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
28 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 6 Điểm trung bình lớp 12
29 7580101 Kiến trúc H01; V00; V01; V02 6 Điểm trung bình lớp 12
30 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 6 Điểm trung bình lớp 12
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 6 Điểm trung bình lớp 12
32 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D01; D06 6 Điểm trung bình lớp 12

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 93 lượt xem