Describe a beautiful city | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2+3
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a beautiful city | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2+3 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
Verb of liking là gì? | Cách dùng - Phân biệt cách dùng V_ing và to V và bài tập vận dụng
Verb of liking là những động từ chỉ sự thích thú, thường đi với V_ing hoặc to V.
Verb of liking là gì
Dạng động từ này có 2 loại:
Tùy vào các từ mà cấu trúc có thể đi với V_ing, cùng mình tìm hiểu cụ thể:
Đây là những cụm này thường sẽ đi với V_ing hoặc to V để diễn tả sự thích thú nhưng không thay đổi về nghĩa.Các verb of liking đi với to V và Ving
Verb | Ví dụ Verb + V_ing | Ví dụ Verb + to V |
Like | I like playing football. (Tôi thích chơi bóng đá.) | I like to play football. (Tôi thích chơi bóng đá.) |
Love | She loves reading books. (Cô ấy thích đọc sách.) | She loves to read books. (Cô ấy thích đọc sách.) |
Hate | I hate cooking. (Tôi ghét nấu ăn.) | I hate to cook. (Tôi ghét nấu ăn.) |
Prefer | I prefer watching movies to reading books. (Tôi thích xem phim hơn đọc sách.) | I prefer to watch movies to reading books. (Tôi thích xem phim hơn đọc sách.) |
Bên cạnh các từ trên, một số động từ thích còn có thể chỉ đi với V_ing:
Các verb of liking đi với Ving
Verb | Nghĩa | Ví dụ |
Adore | Thể hiện sự yêu thích mãnh liệt, say mê. | I adore watching romantic movies. (Tôi yêu thích cuồng nhiệt việc xem phim tình cảm.) |
Enjoy | Thể hiện sự thích thú, hài lòng với một hoạt động nào đó. | She enjoys spending time with her family. (Cô ấy thích dành thời gian cho gia đình.) |
Fancy | Thể hiện mong muốn, ý thích làm một điều gì đó. | I fancy trying a new restaurant tonight. (Tôi muốn thử một nhà hàng mới tối nay.) |
Don’t mind | Thể hiện sự đồng ý, chấp nhận một điều gì đó. | I don’t mind waiting in line for a good cup of coffee. (Tôi không phiền xếp hàng để mua một tách cà phê ngon.) |
Dislike | Thể hiện sự không thích, không hài lòng với một hoạt động nào đó. | I dislike doing housework. (Tôi không thích làm việc nhà.) |
Trong trường hợp các động từ vừa đi với V_ing vừa đi với to V, bạn có thể phân biệt bằng cách sau:
Phân biệt cách dùng Ving và to V
Verb + V_ing | Verb + to V | |
Cách dùng | Sử dụng các verb of liking với V_ing khi muốn nói đến việc yêu thích thứ gì đó lâu dài. | Sử dụng các verb of liking với to V khi muốn nói đến việc yêu thích thứ gì đó trong thời gian ngắn, theo kiểu bộc phát, thích vì điều gì đó. |
Ví dụ | I like watching movies. (Tôi thích xem phim.) | She likes to travel to new countries. (Cô ấy thích đi du lịch đến những quốc gia mới.) |
Ngoài các động từ đi với to V và V_ing không đổi nghĩa ra, dưới đây là một vài trường hợp ngoại lệ, có nghĩa khác nhau khi đi với V_ing và to V.
Verbs | Verbs + V_ing | Verb + to V | Ví dụ |
Forget | Quên đã làm gì (ở quá khứ) | Quên sẽ phải làm gì (ở hiện tại – tương lai) | I forgot to buy milk. (Tôi quên mua sữa.) I forgot locking the door. (Tôi quên khóa cửa.) |
Mean | Có nghĩa là gì | Có ý định làm gì | What does this word mean? (Từ này có nghĩa là gì?) I mean to call you later. (Tôi có ý định gọi cho bạn sau.) |
Remember | Nhớ đã làm gì trong quá khứ | Nhớ sẽ phải làm gì (ở hiện tại hoặc tương lai) | I remember seeing you last week. (Tôi nhớ đã gặp bạn tuần trước.) I remember to take my medication. (Tôi nhớ phải uống thuốc.) |
Regret | Tiếc đã làm gì trong quá khứ | Tiếc sẽ phải làm gì (hiện tại – tương lai) | I regret saying that. (Tôi tiếc vì đã nói điều đó.) I regret not going to the party. (Tôi tiếc vì không đi dự tiệc.) |
Stop | Dừng làm gì | Dừng lại để làm việc gì đó khác | I stopped talking when I saw her. (Tôi ngừng nói khi nhìn thấy cô ấy.) I stopped the car to let the pedestrians cross. (Tôi dừng xe để người đi bộ qua đường.) |
Try | Thử làm gì | Cố gắng làm gì | I tried cooking a new recipe last night. (Tôi đã thử nấu một món ăn mới tối qua.) I will try to finish this project on time. (Tôi sẽ cố gắng hoàn thành dự án này đúng hạn.) |
Need | Cần được làm gì | Cần làm gì | My car needs fixing. (Xe của tôi cần được sửa chữa.) I need to go to the bank. (Tôi cần đi ngân hàng.) |
Bài 1: Điền vào chỗ trống
1. I ………. (love) ………. (spend time) with my family.
2. She ………. (enjoy) ………. (read) books.
3. They ………. (not like) ………. (go) to the movies.
4. They ………. (adore) ………. (travel) to exotic places.
5. He ………. (dislikes) ………. (wake up) early in Monday morning.
Đáp án
1. love spending
2. enjoys reading
3. don’t like going
4. adore to travel
5. dislikes to wake up
Bài 2: Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ đuôi –ing của các động từ cho sẵn
(listen/ play/ travel/ learn/ meet)
1. I enjoy ………. music while I’m studying. It helps me concentrate.
2. My sister loves ………. new languages. She’s currently learning French.
3. They don’t like ………. board games. They prefer video games.
4. Do you like ………. with friends on the weekends?
5. We hate ………. for long hours. We prefer short trips.
Đáp án
1. listening
2. learning
3. playing
4. meeting
5. traveling
Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. you/ What/ activities/ do/ free time/ in/ your/ like/ to/ ?
2. swimming/ I/ really/ enjoy/ .
3. My sister/ not/ cooking/ at all/ like/ does/ .
4. We/ love/ to/ travel/ the world/ around/ .
5. What/ sports/ do/ you/ like/ to/ play/ in/ your/ freetime/ .
Đáp án
1. What activities do you like to do in your free time?
2. I really enjoy swimming.
3. My sister does not like cooking at all.
4. We love to travel around the world.
5. What sports do you like to play in your free time?
Bài 4: Điền vào chỗ trống
1. I absolutely regret …(not doing/to do) my homework. I got scolded because of that.
2. You should stop … (to smoke/smoking) because it will do harm to your organs.
3. I adore …(to eat/eating) ice cream so much that I basically eat it everyday.
4. We detest …(eating/to eat) sushi because it smells weird.
5. I don’t remember …(playing/to play) that game before. It looks new to me.
Đáp án
1. Regret not doing
2. Stop smoking
3. Adore eating
4. Detest eating
5. Don’t remember playing
Bài 5: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng Ving của các động từ cho sẵn:
(read / swim / cook / listen / clean / dance / travel / study)
1. She enjoys _________ a book before going to bed.
2. We love _________ in the sea during the summer vacation.
3. My brother hates _________ his room every weekend.
4. Are you interested in _________ new recipes?
5. They dislike _________ to loud music in the car.
6. He finds _________ a new language quite challenging but rewarding.
7. My friends love _________ to music at parties.
8. I prefer _________ to new places rather than staying in one place.
Đáp án
1. reading
2. swimming
3. cleaning
4. cooking
5. listening
6. studying
7. dancing
8. traveling
Bài 6: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống
1. Do you like (play)_________ chess with your family?
2. He dislikes (cook)_________ complicated recipes for dinner.
3. Many students prefer (study)_________ in a quiet environment.
4. My sister loves (dance)_________.
5. I prefer (exercise)_________ early in the morning rather than in the evening.
6. What does your friend like (do)_________ on weekends?
7. They enjoy (go)_________ camping in the countryside.
8. I think most people enjoy (read)_________ novels on a rainy day.
Đáp án
1. playing
2. cooking
3. studying
4. dancing
5. exercising
6. doing
7. going
8. reading
Bài 7: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. Mary / watch / likes / at night / to / movies.
2. cooking / Tom / enjoys / on / new / dishes / weekends.
3. My / does / sister / not / after / like / housework / doing / school.
4. prefer / We / going / hiking / to / in / our / sleeping / house.
5. prefers / reading / Lucy / novels / magazines./ rather / than
6. What / do / you / leisure / love / in / doing / your / time?
7. David / free / time./ enjoys / playing / guitar / the / in / his
8. They / eating / spicy / do / not / food / like /very / often.
Đáp án
1. Mary likes to watch movies at night.
2. Tom enjoys cooking new dishes on weekends.
3. My sister does not like doing housework after school.
4. We prefer going hiking to sleeping in our house.
5. Lucy prefers reading novels rather than magazines.
6. What do you love doing in your leisure time?
7. David enjoys playing the guitar in his free time.
8. They do not like eating spicy food very often.
Bài 8: Chọn đáp án đúng
1. Mike (loves / dislikes) playing soccer. He practices every weekend.
2. Emma (enjoys / detests) reading mystery novels. She finds them thrilling.
3. Jake (hates / likes) waking up early in the morning. He prefers to sleep.
4. Sarah (dislikes / enjoys) going to the beach. She loves the sun and the sea.
5. Laura (likes / hates) cooking dinner for her family. She finds it relaxing.
6. Mark (enjoys / hates) playing video games. He spends a lot of time on them.
7. Lucy (likes / dislikes) traveling by train. She finds it comfortable and scenic.
8. Robert (dislikes / loves) attending social events. He enjoys meeting new people.
Đáp án
1. Loves
2. Enjoys
3. Hates
4. Enjoys
5. Likes
6. Enjoys
7. Likes
8. Loves
Bài 9: Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ đuôi –ing của các động từ cho sẵn.
do / stay / try / take / go(x2) / collect / eat / watch / plant
1. We enjoy .......... for a walk around the lake every evening.
2. My friend Jenifer loves ........... unique things.
3. Most of my friends don't like ......... homework at the weekend.
4. Do you like .............. flowers in the balcony?
5. I hate ................... outdoors in the summer. It's so hot.
6. I don't like .............. challenging sports like ice skating or surfing.
7. My cousin David adores .............. photos. He has got an expensive camera.
8. Who dislikes ................ films on TV?
9. Does Laura hate ............. noodles?
10. My mother detests ................ by bus because she can be carsick.
Đáp án:
1. going
2.collecting
3.doing
4.planting
5.staying
6.trying
7.taking
8.watching
9.eating
10.going
Bài 10: Hoàn thành các câu, sử dụng dạng V-ing của động từ trong khung.
Walk watch talk go |
Play ride eat |
1. My dad enjoys ______ his bike to work.
2. My mum doesn’t like ______ films on TV. She loves ______ to the cinema.
3. I like ______ to my friends in my free time.
4. My younger brother loves ______ monopoly with me every evening.
5. They hate ______ noodles. They prefer rice.
6. Does your grandma enjoy ______?
Đáp án:
1. riding
2. watching; going
3. talking
4. playing
5. eating
6. walking
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận