Divided là gì? | Định nghĩa - cách sử dụng và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Divided là gì? | Định nghĩa - cách sử dụng và bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Divided là gì? | Định nghĩa - cách sử dụng và bài tập vận dụng

Divided có nghĩa là gì?

1. Phiên âm: Divided /dɪˈvaɪdɪd/ (v, adj)

Từ "divided" là một động từ và cũng có thể là tính từ, tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Nghĩa của "divided" là:

1. Động từ (Verb):

  • Chia tách, phân tách, làm thành nhiều phần hoặc phần riêng biệt.
    Ví dụ: The cake is divided into six equal slices. (Cái bánh được chia thành sáu miếng bằng nhau.)
  • Gây ra sự chia rẽ, mâu thuẫn hoặc không đồng thuận giữa các nhóm, cộng đồng hoặc quốc gia.
    Ví dụ: The issue has divided the country into two opposing camps. (Vấn đề đã chia đất nước thành hai phe đối lập.)

3. Tính từ (Adjective):

  • Được chia thành các phần riêng biệt, không đồng nhất.
    Ví dụ: The city is a divided community with different cultural backgrounds. (Thành phố là một cộng đồng chia tách với những nền văn hóa khác nhau.)
  • Mâu thuẫn, không đồng thuận, không thống nhất.
    Ví dụ: The committee members have divided opinions on the proposed changes. (Các thành viên trong ủy ban có quan điểm mâu thuẫn về những thay đổi đề xuất.)

Các dạng từ khác của Divided

Bên cạnh dạng tính từ Divided, cũng có một số dạng từ khác của tính từ này như danh từ, động từ,... để sử dụng vào nhiều ngữ cảnh khác nhau sao cho phù hợp:

1. Divide (động từ): Là hình thức cơ bản của "divided" và có nghĩa là chia tách, phân tách hoặc tạo thành các phần riêng biệt.
Ví dụ: The river divides the city into two parts. (Con sông chia thành phố thành hai phần.)

2. Divisible (tính từ): Nó có nghĩa là có thể chia thành các phần nhỏ hơn một cách đều đặn.
Ví dụ: 12 is divisible by 3 and 4. (12 chia hết cho 3 và 4.)

3. Divisibility (danh từ): Biểu thị tính chất có thể chia thành các phần nhỏ hơn một cách đều đặn.
Ví dụ: The divisibility of the number depends on its factors. (Tính chia hết của số phụ thuộc vào các thừa số của nó.)

4. Divisor (danh từ): Là số chia hết một số cụ thể.
Ví dụ: 3 is a divisor of 12. (3 là số chia hết cho 12.)

5. Division (danh từ): Nó có nghĩa là hành động hoặc quá trình chia tách hoặc phân tách thành các phần nhỏ hơn.
Ví dụ: The division of labor is essential in a complex project. (Phân công công việc là rất quan trọng trong một dự án phức tạp.)

Divided đi với giới từ gì?

1. Divided + into

"Divided into" là cấu trúc phổ biến được sử dụng khi diễn tả sự chia tách hoặc phân chia một cái gì đó thành các phần nhỏ hơn.

Ví dụ: 

  • The cake was divided into six equal slices. (Cái bánh đã được chia thành sáu miếng bằng nhau.)
  • The city is divided into several districts. (Thành phố được chia thành một số quận.)

2. Divided + by

Cấu trúc "C + divided by + D" chỉ ra phép tính chia để tìm kết quả hoặc thương của hai số. Đây một cấu trúc phổ biến để biểu thị phép chia hai số C và D với nhau.

Ví dụ:

  • 10 divided by 2 equals 5. (10 chia cho 2 bằng 5.)
  • 16 divided by 4 is 4. (16 chia cho 4 bằng 4.)

3. Divide + between

Cấu trúc "divide something between A and B" thường được sử dụng khi muốn chia sẻ hoặc phân chia một cái gì đó một cách công bằng hoặc đều đặn giữa hai hoặc nhiều người hoặc nhóm.

Ví dụ: 

  • The prize money will be divided between the first and second-place winners. (Tiền thưởng sẽ được chia thành hai phần và gán mỗi phần cho người chiến thắng đứng đầu và người chiến thắng thứ hai.)
  • The inheritance will be divided equally between the three siblings. (Gia sản sẽ được chia đều cho ba anh em.)

4. Divided + against

"Divided against itself" là một cụm từ tiếng Anh được sử dụng để biểu thị sự mâu thuẫn, sự chia rẽ hoặc sự không đồng thuận xảy ra bên trong một nhóm, tổ chức hoặc hệ thống nào đó. Cụm từ này thường được dùng để chỉ ra rằng các thành viên hay yếu tố bên trong tổ chức hoặc hệ thống đang chống đối, không đồng tình hoặc xung đột với nhau.

Ví dụ:

  • The political party was divided against itself over the issue of healthcare reform. (Đảng chính trị bị chia rẽ về vấn đề cải cách chăm sóc sức khỏe.)
  • The company is divided against itself regarding the decision to expand into international markets. (Công ty bị chia rẽ về việc quyết định mở rộng vào các thị trường quốc tế.)

5. Divided + on

"Divided on" là một cụm giới từ biểu thị sự chia rẽ, ý kiến không đồng nhất hoặc mâu thuẫn về một vấn đề hoặc quan điểm cụ thể. Khi người ta nói "divided on," nghĩa là có sự khác biệt trong ý kiến hoặc quan điểm của mọi người về vấn đề đó.

Ví dụ:

  • The members of the committee were divided on the issue of raising taxes. (Các thành viên của ủy ban có ý kiến không đồng nhất về việc tăng thuế.)
  • The public opinion is divided on whether to support the new policy or not. (Công chúng có ý kiến chia rẽ về việc hỗ trợ chính sách mới hay không.)

Các từ có nghĩa tương tự Divided

1. Split (tính từ/động từ): Được sử dụng khi muốn chỉ sự chia rẽ, sự phân chia hoặc sự tách ra thành các phần riêng biệt. Tương tự như "divided" trong ngữ nghĩa của sự không đồng thuận và mâu thuẫn giữa các nhóm hoặc cá nhân.
Ví dụ: The team is split over which strategy to adopt. (Đội bóng bị chia rẽ về chiến lược nào nên áp dụng.)

2. Disunited (tính từ): Có nghĩa là không đoàn kết, không thống nhất, và thường dùng để miêu tả tình trạng của các nhóm, tổ chức hoặc cộng đồng không đồng lòng với nhau.
Ví dụ: The disunited family couldn't reach an agreement. (Gia đình không đồng lòng và không thể đạt được thỏa thuận.)

3. Discordant (tính từ): Có nghĩa là không hòa hợp, không đồng thuận và mâu thuẫn, thường được sử dụng để mô tả sự khác biệt và xung đột trong ý kiến hoặc quan điểm.
Ví dụ: The team's discordant voices hindered progress. (Những ý kiến không đồng thuận của đội làm chậm tiến độ.)

4. Fragmented (tính từ): Được sử dụng khi muốn chỉ sự phân mảnh, sự tách rời thành các phần nhỏ hơn. Tương tự "divided" trong ngữ nghĩa của sự chia rẽ và không thống nhất.
Ví dụ: The organization's structure was fragmented, leading to communication problems. (Cấu trúc tổ chức bị chia rẽ, dẫn đến vấn đề giao tiếp.)

Bài tập vận dụng divided

Bài 1: Sử dụng các từ/cụm từ: divided into, divided on, divided between, divided against, divided, divide để hoàn thành các câu dưới đây: 

1. The students were ________ two teams for the quiz competition.

2. The family was deeply ________ over the decision to sell their ancestral home.

3. The board of directors was ________ whether to invest in the new technology.

4. The issue of climate change has ________ scientists and policymakers.

5. The team was ________ staying and leaving the tournament.

6. The jury was __________ whether to convict the defendant.

7. The neighborhood was __________ those who supported the new development and

those who opposed it.

8. 20 __________ 5 equals 4.

9. The group decided to __________ the tasks equally among its members.

10. The students were __________ the idea of implementing school uniforms.

Đáp án:

1. divided into

2. divided

3. divided on

4. divided

5. divided between

6. divided on

7. divided between

8. divided by

9. divide

10. divided against

Bài 2: Hãy điền vào chỗ trống với giới từ phù hợp (into, among, between, by, amongst, over, with, against):

1. The group of friends decided to evenly distribute the snacks _____ themselves.

2. The team leader divided the workload _____ the members based on their strengths.

3. The teacher divided the class _____ boys and girls for the group activity.

4. The cake was divided _____ the number of people attending the party.

5. The city council was divided _____ the proposal to build a new shopping mall.

Đáp án:

1. among

2. among

3. between

4. by

5. over

Bài 3: Điền giới từ tương ứng.

1. The toys were evenly __________ the children at the orphanage.

2. The inheritance was ___________ the three siblings after their parents passed away.

3. The population was put ____________ different age groups for the survey.

4. The opinions within the committee were ___________ the proposal to increase taxes.

5. The project manager decided to divide the tasks __________ the team members’

availability.

Đáp án:

1. amongst

2. amongst

3. into

4. against

5. among

Bài 4: Điền giới từ thích hợp vào các chỗ trống trong các câu sau:

1. Please divide the pizza __ six slices.

2. The profits will be divided ___ the shareholders.

3. The teacher asked the students to divide themselves ___ two groups.

4. The river divides the city ___ the countryside.

5. It’s important to divide your time ___ work and leisure.

Đáp án:

1. Please divide the pizza into six slices.

2. The profits will be divided among the shareholders.

3. The teacher asked the students to divide themselves into two groups.

4. The river divides the city from the countryside.

5. It’s important to divide your time between work and leisure.

Bài 5: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng từ “divide” và giới từ thích hợp:

1. The team divided the project tasks __________ the members.

2. The students divided the candies __________ themselves.

3. The population of the country is divided almost equally __________ young and old.

4. The fence divides the garden __________ the playground.

5. The budget will be divided among the departments __________ a fair manner.

Đáp án:

1. The team divided the project tasks among the members.

2. The students divided the candies among themselves.

3. The population of the country is divided almost equally between young and old.

4. The fence divides the garden from the playground.

5. The budget will be divided among the departments in a fair manner.

Bài 6: Chọn đáp án đúng

1. Suly divided the work _______smaller tasks and assigned them to the team.

A. into 

B. of

C. off

2. 100 divided ____10 equals 10

A. to

B. by 

C. up

3. It’s important to _________your time to study Math and English in the evening.

A. divide on

B. divide into

C. divide up

4. My teacher divided the class _______ groups for teamwork.

A. on

B. into

C. to

5. She divided the tasks _______the team members to complete the plan earlier.

A. between 

B. off

C. by

6. The lack of trust in the leadership has caused the organization to divide _____itself.

A. into

B. against 

C. off

7. The media is ________the public’s response to the new scandal. 

A. divided into

B. divided to

C. divided on 

8. This novel is______eight chapters, each covering 50 pages .

A. divided into

B. divided in

C. divided on

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. B

5. A

6. B

7. C

8. A

Bài 7: Điền giới từ thích hợp để hoàn thành các câu dưới đây.

1. The essay is divided…….. three parts: the first is the introduction, the second is the main

content, and the last part is the conclusion.

2. The budget is divided equally ………….two projects.

3. Nine divided…………. five equals 9/5.

4. This river forms a divide ……….. coastal plains and mountains.

Đáp án

1. The essay is divided into three parts: the first is the introduction, the second is the main

content, and the last part is the conclusion.

2. The budget is divided equally between 2 projects. 

3. Nine divided by five equals 9/5. 

4. This river forms a divide between coastal plains and mountains. 

Bài 8: Điền giới từ into, up, between, among, from, by vào các câu sau.

1. The performance is divided __________ six parts.

2. The country is divided __________ into nine regions.

3. He divides his energies __________ politics and business.

4. The English Channel divides Britain __________ the rest of Europe.

5. 30 divided __________ 6 is 5.

6. Profits were divided up __________ the team members.

Đáp án

1. into

2. up

3. between

4. from

5. by

6. among

Bài 9:  Điền từ dưới đây cho phù hợp

1. The teacher decided to ________ the students ________ three groups for the project.   

2. You can ________ the candies ________ the number of children at the party.

3. The prize money will be ________ ________ the winners of the competition. 

4. The group was ________ ________ the issue of whether to expand the business

internationally. 

5. The river ________ France ________ Spain.

6. The inheritance was ________ ________ the two siblings according to their parents’ will.   

7. Please ________ the cake ________ equal portions for everyone.

8. You can ________ the total cost ________ the number of people attending the event.   

9. The charity organization will ________ the donations ________ the various projects they

support.

10. The team was ________ ________ whether to invest in stocks or real estate.

Đáp án:

1. divide into

2. divide by

3. divided among

4. divided over

5. divides, from

6. divided between

7. divide into

8. divide by

9. divide among

10. divided over

Bài 10: Điền "divided" vào đúng dạng thích hợp vào các câu sau:

1. The class was _______ into three groups for the group project.

2. Opinions are _______ about whether the new law will be effective.

3. The cake was _______ equally among the children at the party.

4. The political landscape is deeply _______ on the issue of climate change.

5. The inheritance was _______ among the four siblings.

Đáp án

1. divided

2. divided

3. divided

4. divided

5. divided

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!