BÀI 7: QUẢ (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Quả do:
A. Tiểu noãn phát triển thành.
B. Bầu phát triển thành.
C. Nụ hoa phát triển thành.
D. Hạt phát triển thành quả.
Câu 2. Sau khi thụ tinh, hạt được tạo thành bởi sự phát triển của:
A. Bầu noãn.
B. Đầu nhụy.
C. Hạt phấn.
D. Noãn.
Câu 3. Sinh bởi biểu bì ngoài của lá noãn, có thể mang: cánh, móc, gai,.. giúp cho sự phát tán của quả:
A. Vỏ hạt ngoài.
B. Vỏ quả trong.
C. Vỏ quả giữa.
D. Vỏ quả ngoài.
Câu 4. Sinh bởi mô mềm của lá noãn, nó có thể khô héo khi quả chín (quả khô) hoặc dày lên và mọng nước:
A. Vỏ quả ngoài.
B. Vỏ quả trong.
C. Vỏ hạt ngoài.
D. Vỏ quả giữa.
Câu 5. Quả được hình thành từ một hoa có một lá noãn hoặc nhiều lá noãn dính liền nhau là:
A. Quả kép.
B. Quả đơn.
C. Quả phức.
D. Quả tụ.
Câu 6. Quả được hình thành từ một hoa có nhiều lá noãn rời nhau; mỗi lá noãn sẽ tạo thành một quả riêng:
A. Quả kép.
B. Quả đơn.
C. Quả phức.
D. Quả tụ.
Câu 7. Quả kép được hình thành từ:
A. Hoa đặc biệt có nhiều lá bắc.
B. Hoa kép.
C. Cụm hoa đặc biệt có nhiều hoa.
D. Cây có lá kép.
Câu 8. Quả thật là những bế quả càu đen đính trên phần mọng nước:
A. Táo.
B. Dâu tây.
C. Cam.
D. Đào lộn hột.
Câu 9. Cuống hoa mọng nước tạo thành phần ta gọi là quả, trong lúc quả thật là phần ta gọi là hột:
A. Cam.
B. Đào lộn hột.
C. Dừa.
D. Nhãn.
Câu 10. Quả có cánh gọi là:
A. Quả hạch con.
B. Dực quả.
C. Quả liệt.
D. Quả phân.
Câu 11. Phần ăn được của lê và táo chủ yếu là:
A. Do đế hoa phát triển thành.
B. Do đài hoa phát triển thành.
C. Do cuống hoa phát triển thành.
D. Do lá bắc phát triển thành.
Câu 12. Quả bế mà vỏ hạt bị tiêu hoá mất nên vỏ quả dính liền vào tầng protid của nội nhũ:
A. Quả Thóc.
B. Quả Đậu.
C. Quả Mít.
D. Quả Táo.
Câu 13. Quả bơ là:
A. Là quả mọng nhiều hạt.
B. Là quả hạch nhiều hạt.
C. Là quả mọng 1 hạt.
D. Là quả hạch một hạt.
Câu 14. Quả đóng có thể có các loại:
A. Quả đóng một, quả đóng đôi, quả đóng tư.
B. Quả có lông, quả có cánh.
C. Quả có vỏ dày, quả có vỏ mỏng.
D. Quả tự mở, quả không tự mở.
Câu 15. Quả Cà phê:
A. Là quả hạch một hạt.
B. Là quả hạch nhiều hạt.
C. Là quả mọng nhiều hạt.
D. Là quả mọng 1 hạt.
Câu 16. Quả hạch khác quả mọng ở:
A. Lớp vỏ quả giữa.
B. Cả 3 lớp vỏ.
C. Lớp vỏ quả trong.
D. Lớp vỏ quả ngoài.
Câu 17. Quả Đu Đủ là:
A. Là quả mọng 1 hạt.
B. Là quả mọng nhiều hạt.
C. Là quả hạch nhiều hạt.
D. Là quả hạch một hạt.
Câu 18. Quả thịt gồm:
A. Quả tự mở hay không tự mở.
B. Quả tụ và quả kép.
C. Quả hạch và quả khô.
D. Quả hạch và quả mọng.
Câu 19. Quả khô khi chín có đặc điểm:
A. Vỏ quả giữa khô.
B. Vỏ quả ngoài khô.
C. Vỏ quả trong khô.
D. Cả 3 l ớp vỏ quả đều khô.
Câu 20. Quả cam là loại:
A. Quả hạch.
B. Quả mập và thuộc loại quả đơn tính sinh.
C. Quả đơn tính sinh.
D. Quả mập.
Câu 21. Tuy không có thụ tinh, nhưng phôi vẫn phát triển bình thường bằng cách đơn tính sinh:
A. Quả tụ.
B. Quả kép.
C. Quả đơn tính sinh có hạt.
D. Quả rời.
Câu 22. Quả hồi:
A. Cấu tạo bởi nhiều lá noãn dính.
B. Cấu tạo bởi 1 lá noãn dính.
C. Cấu tạo bởi nhiều lá noãn rời.
D. Cấu tạo bởi 1 lá noãn rời.
Câu 23. Quả loại cải là:
A. Quả tự mở thành 2 mảnh vỏ khi chín và một vách giả mang hạt.
B. Quả tự mở thành 4 mảnh vỏ khi chín.
C. Quả không tự mở khi chín.
D. Tất cả đều sai.
Câu 24. Quả thơm là:
A. Quả giả do lá bắc phát triển thành.
B. Quả giả do đế hoa phát triển thành.
C. Quả giả do cuống hoa phát triển thành.
D. Quả giả do cụm hoa phát triển thành.
Câu 25. Quả khô tự mở bằng nang nứt bằng lỗ:
A. Quả Đậu.
B. Quả thuốc Phiện.
C. Quả họ Cải.
D. Quả Hồi.
Câu 26. Quả đại khi chín sẽ nứt theo:
A. Đường sống lưng.
B. Đường hàn mép lá noãn.
C. Đường hàn mép lá noãn và đường sống lưng.
D. Hai bên đường hàn mép lá noãn.
Câu 27. Quả sung là:
A. Quả kép.
B. Quả tụ.
C. Quả đơn tính sinh có hạt.
D. Quả đơn tính sinh không hạt.
Câu 28. Quả loại đậu có đặc điểm:
A. Khi chín nứt theo 2 kẽ nứt thành 2 mảnh.
B. Khi chín nứt theo 1 kẽ nứt thành 2 mảnh.
C. Khi chín nứt theo 3 kẽ nứt thành 2 mảnh.
D. Khi chín nứt theo nhiều kẽ nứt thành 2 mảnh.
Câu 29. Quả đại thuộc nhóm:
A. Quả thịt tự mở.
B. Quả khô tự mở.
C. Quả khô không tự mở.
D. Quả thịt không tự mở.
Câu 30. Quả nào sau đây là quả trinh sản?
A. Quả Thơm.
B. Quả Nhãn.
C. Quả Xoài.
D. Quả Cam.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
D |
D |
B |
D |
C |
B |
B |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
C |
D |
B |
C |
C |
B |
D |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
C |
B |
D |
B |
B |
A |
A |
B |
A |
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 1: Tế bào thực vật
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 2: Mô thực vật
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 3: Rễ cây
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 4: Thân cây
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 5: Lá cây
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 6: Hoa
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 8: Hạt
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 9: Danh pháp và bậc phân loại
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm nhân viên công nghệ sinh học
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm gia sư môn sinh học
Mức lương của gia sư môn sinh học là bao nhiêu?