Đáp án bài tập Kế toán tài chính | BA - Học viện Ngân hàng (2025)
Trọn bộ tài liệu Đáp án bài tập Kế toán tài chính | BA - Học viện Ngân hàng. Câu hỏi ôn tập dưới dạng tự luận có đáp án giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần.
BÀI 3: RỄ CÂY (CÓ ĐÁP ÁN)
A. Là cơ quan dinh dưỡng của cây.
B. Thường mọc dưới đất theo hướng từ trên xuống.
C. Có thể tích lũy chất dinh dưỡng.
D. Không loài nào có rễ chứa lục lạp.
A. Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, quang hợp, trao đổi chất.
B. Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối vô cơ hòa tan, tích lũy chất dinh dưỡng.
C. Giữ chặt cây xuống đất, hấp thu nước và các muối hữu cơ hòa tan.
D. Tất cả đều đúng.
A. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ.
B. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa gỗ, cổ rễ.
C. Chóp rễ, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ.
D. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, vùng hóa bần, cổ rễ.
A. Cấu tạo bởi một lớp tế bào có chức năng che chở đầu ngọn rễ.
B. Giống một bao trắng úp lên đầu ngọn rễ.
C. Hầu như không có ở cây ký sinh.
D. Hầu như không có ở các loại rễ được phủ bởi lớp sợi nấm.
A. Do các tế bào mô phân sinh ngọn ở đầu ngọn rễ tạo ra.
B. Nằm trên vùng lông hút.
C. Nằm trên chóp rễ, làm rễ mọc ra lông hút.
D. Tất cả đều đúng.
A. Vùng hóa bần.
B. Vùng tăng trưởng.
C. Tầng lông hút.
D. Chóp rễ.
A. Tế bào tầng hóa bần còn vách cellulose.
B. Bì khổng.
C. Những tế bào chưa chết còn lại của tầng lông hút.
D. Tất cả đều sai.
A. Có, sinh ra do tầng ngoài cùng của tầng phát sinh vỏ.
B. Có, có nguồn gốc từ chóp rễ.
C. Nguồn gốc giống lông hút rễ cây lớp Ngọc lan.
D. Không tồn tại.
A. Lông hút mọc từ phía trên xuống.
B. Lông hút càng gần chóp rễ mọc càng ngắn.
C. Chiều dài vùng lông hút luôn không đổi đối với từng loài.
D. Mang nhiều lông nhỏ, mịn, đầu tròn hoặc nhọn.
A. Đến khi cây già, vùng lông hút sẽ ngắn lại.
B. Phát triển theo chiều dài của cây.
C. Không thay đổi đối với mỗi loài.
D. Tăng theo sự sinh trưởng của cây.
A. Che chở cho rễ.
B. Giúp rễ mọc dài ra.
C. Hút nước và các muối hòa tan.
D. Trao đổi chất.
A. Nằm trên vùng lông hút.
B. Nhiệm vụ hút nước và muối khoáng.
C. Tế bào tẩm suberin có chức năng bảo vệ.
D. Lộ ra khi lông hút rụng đi.
A. Vùng lông hút.
B. Chóp rễ.
C. Vùng tăng trưởng.
D. Vùng hóa bần.
A. Ngành Ngọc Lan.
B. Ngành Thông và ngành Ngọc Lan.
C. Ngành Thông và lớp Hành.
D. Lớp Hành và Ngành Ngọc Lan.
A. Lớp Hành.
B. Ngành Tảo.
C. Ngành Dương Xỉ.
D. Ngành Ngọc Lan.
A. Rễ ký sinh.
B. Rễ khí sinh họ Lan.
C. Rễ mút.
D. Rễ bất định họ Lúa.
A. Có thể mọc trên lá.
B. Mọc trên bất kỳ vị trí nào của thân.
C. Thường gặp ở lớp Hành trừ họ Lúa.
D. Rễ phụ ở cây Đa là rễ bất định.
A. Rễ củ.
B. Thân củ.
C. Thân rễ.
D. Thân hành.
A. Chui vào vỏ cây để hút chất dinh dưỡng.
B. Thường gặp ở các loại cây khí sinh.
C. Cấu tạo luôn có chóp rễ để dễ ký sinh.
D. Đồng hóa.
A. Lớp Hành.
B. Ngành Dương Xỉ.
C. Ngành Hạt Trần.
D. Ngành Tảo.
A. Lấy dinh dưỡng từ cây khác.
B. Thường gặp ở loài cây ký sinh.
C. Luôn có chóp rễ.
D. Còn gọi là rễ mút.
A. Rễ chùm.
B. Rễ mút.
C. Rễ khí sinh.
D. Rễ bất định.
A. Rễ mút của cây ký sinh, rễ cây họ đậu.
B. Rễ được phủ bởi một lớp sợi nấm, rễ cây họ đậu.
C. Rễ chùm ở cây một lá mầm.
D. Rễ được phủ bởi một lớp sợi nấm, rễ mút của cây ký sinh.
A. Lớp Hành.
B. Ngành Hạt Trần.
C. Ngành Thông.
D. Ngành Ngọc Lan.
A. Đặc trưng cho ngành Ngọc Lan.
B. Rễ cái không phát triển nhiều.
C. Rễ con mọc tua tủa thành bó ở gốc thân.
D. Các rễ con to gần bằng nhau và gần bằng rễ cái nên khó phân biệt.
A. Địa sinh.
B. Thủy sinh.
C. Khí sinh.
D. Ký sinh.
A. Đối xứng qua một trục.
B. Gồm hai vùng: thường vùng vỏ mỏng, trung trụ dày.
C. Đối xứng qua một mặt phẳng.
D. Tất cả đều đúng.
A. Bởi một lớp tế bào chết.
B. Nhiệm vụ hút nước và muối khoáng.
C. Tế bào lông hút có vách cellulose.
D. Tế bào lông hút có không bào to, nhân ở chân lông hút.
A. Tầng phát sinh bần - lục bì và tia tủy.
B. Tầng phát sinh bần - lục bì và tầng gỗ.
C. Tầng phát sinh bần - lục bì và tượng tầng.
D. Tầng phát sinh bần - lục bì và tầng tủy.
A. Là vỏ chết.
B. Là lớp bần chết.
C. Là tất cả các mô chết bên ngoài bần.
D. Tất cả đều đúng.
A. Khi hoạt động sinh bần phía ngoài, lục bì phía trong.
B. Tầng phát sinh bần - lục bì hoạt động giúp rễ tăng chiều ngang.
C. Vị trí cố định trong vùng vỏ.
D. Cấu tạo 1 lớp tế bào.
A. Sinh ra libe 2 ở trong và gỗ 2 ở ngoài.
B. Các yếu tố của libe và gỗ cấp 2 đều xếp thành dãy xuyên tâm.
C. Vị trí không cố định trong trung trụ.
D. Tất cả đều sai.
A. Tủy.
B. Nội bì.
C. Trụ bì.
D. Mô mềm vỏ trong.
A. Luôn cấu tạo bởi những tế bào chết có đai caspary.
B. Tế bào nội bì xếp khít nhau.
C. Là lớp tế bào trong cùng của vùng vỏ.
D. Giảm bớt sự xâm nhập của nước vào trung trụ.
A. Trụ bì, các bó libe gỗ, nội bì, tủy.
B. Trụ bì, các bó libe gỗ, nội bì.
C. Trụ bì, các bó libe gỗ, tia ruột, tủy.
D. Trụ bì, các bó libe gỗ, tủy.
A. 4 phần.
B. 3 phần.
C. 5 phần.
D. 2 phần.
A. Tế bào trụ bì thường xếp xuyên tâm tế bào nội bì.
B. Là lớp kế ngoài cùng nhất của trung trụ.
C. Rễ con mọc ra từ trụ bì.
D. Gồm một hay nhiều lớp tế bào.
A. Nội bì.
B. Trụ bì.
C. Tầng lông hút.
D. Tủy.
A. Những tế bào của trụ bì còn giữ tính phôi sinh.
B. Những tế bào nguyên thủy vùng sinh mô.
C. Những tế bào nội bì.
D. Những tế bào tia gỗ.
A. Thường dễ phân biệt hai vùng: mô mềm vỏ ngoài và trong.
B. Tế bào vách mỏng cellulose, có thể có yếu tố tiết dù là mô mềm ở rễ.
C. Mô mềm vỏ ngoài xếp xuyên tâm, mô mềm vỏ trong xếp lộn xộn.
D. Có chức năng dự trữ.
A. Lộ ra khi lông hút rụng đi.
B. Sự tẩm chất bần ở tế bào ngoại bì thực hiện ngay dưới tầng lông hút làm lông hút chết đi.
C. Gồm các tế bào tẩm chất suberin.
D. Tế bào không còn vách cellulose.
A. Gồm tia libe và tia gỗ.
B. Cấu tạo bởi tế bào mô mềm.
C. Nằm giữa gỗ và libe, đi từ tủy ra nội bì.
D. Tất cả đều sai.
A. Tia mô mềm.
B. Tia ruột hay tia mô mềm.
C. Tia ruột hay tia tủy.
D. Trung trụ hay tia tủy.
A. Tế bào kèm.
B. Mạch rây.
C. Sợi libe.
D. Tia libe.
A. Đảm nhiệm sự trao đổi chất từ tủy đến các mô bên ngoài.
B. Cấu tạo bởi những tế bào xuyên tâm.
C. Hẹp, cấu tạo chỉ gồm 1 - 2 dãy tế bào.
D. Đi xuyên qua các vòng libe 2 và gỗ 2.
A. Trước mặt - Hai bên.
B. Hai bên - Đối diện.
C. Hai bên - Trước mặt.
D. Trước mặt - Đối diện.
A. Gỗ 1 có mặt cắt tam giác, đỉnh quay ra ngoài, gồm mạch gỗ hướng tâm.
B. Số bó dẫn thường nhỏ hơn 10.
C. Bó gỗ 1 và libe 1 xếp xen kẽ trên một vòng.
D. Libe 1 sát trụ bì, phân hóa hướng tâm như gỗ 1.
A. Rễ mọc trong nước có nhiều lông hút lấy muối khoáng từ nước, mô mềm có khuyết to.
B. Rễ khí sinh có lục lạp có nhiệm vụ quang hợp.
C. Rễ thủy sinh không có hoặc có rất ít mô nâng đỡ, số bó gỗ cũng rất ít.
D. Mạc có ở rễ khí sinh của Lan phụ sinh.
A. Mô cấp 3.
B. Libe 1.
C. Libe 2.
D. Gỗ 2.
A. Libe 2.
B. Gỗ 2.
C. Mô cấp 3.
D. Libe 1.
A. Có bần ở rễ.
B. Lớp Ngọc lan.
C. Có libe 2 và gỗ 2 ở rễ.
D. Tất cả đều sai.
A. Mô cấp 3.
B. Libe 1.
C. Gỗ 2.
D. Libe 2.
A. Gỗ 2.
B. Libe 2.
C. Libe 1.
D. Mô cấp 3.
A. Tia tủy rất rộng.
B. Cấu tạo bất thường.
C. Nhiều mạch hậu mộc to.
D. Tất cả đều sai.
A. Phụ sinh, mạc, vùng hóa bần.
B. Phụ sinh, mạc, lông hút.
C. Khí sinh, giác, vùng hóa bần.
D. Khí sinh, giác, lông hút.
A. ...Cao ..........mềm.........
B. ...Cao..........cứng..........
C. ...Thấp........cứng .........
D. ...Thấp........mềm..........
A. Rễ cây sẽ tiết ra một số acid để biến thành muối tan được.
B. Cấu tạo đặc biệt của rễ.
C. Phân ly thành các ion.
D. Phản ứng hóa học.
A. Áp suất thẩm thấu.
B. Thành mạch.
C. Nhiệt độ môi trường.
D. Cột nước.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | B | D | A | A | A | A | A | A | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | B | D | B | D | B | C | A | A | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | D | D | A | A | C | A | A | C | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | B | B | A | C | A | A | B | A | C |
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
D | B | C | D | A | A | B | A | A | B |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | ||
C | D | A | A | B | B | A | C |
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 1: Tế bào thực vật
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 2: Mô thực vật
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 4: Thân cây
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 5: Lá cây
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 6: Hoa
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 7: Quả
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 8: Hạt
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 9: Danh pháp và bậc phân loại
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm nhân viên công nghệ sinh học
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận