BÀI 6: HOA (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Hoa mọc riêng lẻ trên một cuống không phân nhánh gọi là:
A. Cụm hoa đơn.
B. Hoa đơn độc.
C. Cụm hoa kép.
D. Cụm hoa.
Câu 2. Hoa không cuống, trục cụm hoa không phân nhánh là kiểu cụ hoa gì?
A. Tán.
B. Ngù.
C. Chùm.
D. Bông.
Câu 3. Đầu ngọn cành mang hoa phù lên như một cái mâm, kiểu cụm hoa là:
A. Đầu.
B. Tán.
C. Ngù.
D. Bông.
Câu 4. Cuống hoa ở gốc cụm hoa mọc dài để đưa các hoa lên cùng một mặt phẳng, kiểu cụm hoa là:
A. Chùm.
B. Tán.
C. Ngù.
D. Bông.
Câu 5. Cuống hoa mọc tỏa ra từ đầu ngọn cành như gọng cây dù, kiểu cụm hoa là:
A. Ngù.
B. Bông.
C. Đầu.
D. Tán.
Câu 6. Các hoa trong cụm hoa bông và đầu có đặc điểm:
A. Không cuống hoa.
B. Không có lá bắc.
C. Không cánh hoa.
D. Không có đài hoa.
Câu 7. Hoa lớp hành có kiểu mẫu hoa:
A. Số 3.
B. Số 4.
C. Số 5.
D. Số 6.
Câu 8. Hoa có bao hoa đơn là:
A. Bao hoa chỉ có 1 vòng lá đài.
B. Lá đài và cánh hoa khác nhau.
C. Không có bao hoa.
D. Lá đài và cánh hoa hoàn toàn giống nhau.
Câu 9. Hoa có bao hoa kép là:
A. Không có bao hoa.
B. Lá đài và cánh hoa hoàn toàn giống nhau.
C. Bao hoa chỉ có 1 vòng lá đài.
D. Lá đài và cánh hoa khác nhau.
Câu 10. Hoa chỉ có nhị gọi là:
A. Hoa cái.
B. Hoa có cuống.
C. Hoa đực.
D. Hoa không đều.
Câu 11. Hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây thì gọi là:
A. Cây đơn tính cùng gốc.
B. Cây lưỡng tính cùng gốc.
C. Cây lưỡng tính.
D. Cây tạp tính.
Câu 12. Hoa đực và hoa cái mọc trên hai cây riêng biệt thì gọi là:
A. Cây đơn tính.
B. Cây lưỡng tính.
C. Cây đơn tính khác gốc.
D. Cây lưỡng tính cùng gốc.
Câu 13. Hoa lưỡng tính là hoa:
A. Chỉ mang nhị.
B. Chỉ mang nhụy.
C. Mang cả nhị và nhụy.
D. Tất cả đều sai.
Câu 14. Hoa lưỡng tính là:
A. Hoa Ngô.
B. Hoa Mướp.
C. Hoa Bí.
D. Hoa Ổi.
Câu 15. Cây tạp tính (đa tính) là cây:
A. Đu đủ.
B. Bí.
C. Ổi.
D. Ngô.
Câu 16. Hoa lưỡng tính, hoa đực và hoa cái mọc trên cùng một cây riêng biệt thì gọi là:
A. Cây tạp tính.
B. Cây lưỡng tính cùng gốc.
C. Cây lưỡng tính khác gốc.
D. Cây lưỡng tính.
Câu 17. Hoa đơn tính là hoa:
A. Chỉ mang nhị.
B. Chỉ mang nhụy.
C. Mang cả nhị và nhụy.
D. Chỉ mang nhị hay nhụy.
Câu 18. Khi các bộ phận của bao hoa đặt cạnh nhau mà không phủ lên nhau, ta có:
A. Tiền khai năm điểm.
B. Tiền khai vặn.
C. Tiền khai lợp.
D. Tiền khai hoa van.
Câu 19. Cánh tương đương cánh cờ nằm phía trong, bị hai cánh bên phủ lên, hai cánh này lại bị hai cánh trước phủ lên là:
A. Tiền khai lợp.
B. Tiền khai hoa cờ.
C. Tiền khai luân xen.
D. Tiền khai thìa.
Câu 20. Khi các bộ phận của bao hoa tuần tự vừa chồng vừa bị chồng lên nhau, có thể cùng chiều hoặc ngược chiều kim đồng hồ, ta có:
A. Tiền khai lợp.
B. Tiền khai năm điểm.
C. Tiền khai vặn.
D. Tiền khai hoa van.
Câu 21. Khi hai bộ phận hoàn toàn ở ngoài, hai bộ phận khác hoàn toàn ở ngoài, còn bộ phận thứ năm thì nửa ở ngoài nửa ở trong, ta có:
A. Tiền khai thìa.
B. Tiền khai năm điểm.
C. Tiền khai hoa cờ.
D. Tiền khai lợp.
Câu 22. Bao hoa gồm:
A. Cánh hoa và lá bắc.
B. Đài hoa và cánh hoa.
C. Bộ nhị và bộ nhụy.
D. Lá đài và lá bắc.
Câu 23. Các thành phần chính của hoa gồm:
A. Lá bắc, bộ nhị, bộ nhụy.
B. Cuống hoa, bao phấn, bầu.
C. Hạt phấn, noãn.
D. Bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy.
Câu 24. Hoa có bao hoa đơn đặc trưng cho:
A. Cây lớp Hành.
B. Cây họ Lúa.
C. Cây lớp Ngọc lan.
D. Cây họ Lan.
Câu 25. Họ có bao hoa kép đặc trưng cho:
A. Cây họ Lan.
B. Cây lớp Ngọc lan.
C. Cây họ Lúa.
D. Cây lớp Hành.
Câu 26. Hoa vô cánh gặp ở:
A. Hoa Bông giấy.
B. Hoa Hẹ.
C. Hoa Râu mèo.
D. Hoa Hồng môn.
Câu 27. Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cánh hoa thì gọi là:
A. Đài dạng cánh.
B. Đài dính với cánh.
C. Đài tồn tại với cánh.
D. Cánh dạng đài.
Câu 28. Hoa có cánh hợp là:
A. Các cánh hoa dính liền nhau.
B. Các cánh hoa rời nhau.
C. Các cánh hoa có kích thước bằng nhau.
D. Các cánh hoa không bằng nhau.
Câu 29. Khi các lá đài của hoa dính nhau, gọi là:
A. Đài đều.
B. Đài đồng trưởng.
C. Đài hợp.
D. Đài phân.
Câu 30. Đài phụ gặp ở:
A. Hoa Dâm bụt.
B. Hoa Sim.
C. Hoa Rau muống.
D. Hoa Lúa.
Câu 31. Ở một số hoa, phía ngoài đài chính có thêm:
A. Đài phụ.
B. Lá đài.
C. Đài hoa.
D. Đế hoa.
Câu 32. Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa:
A. Cánh hợp và không đều.
B. Cánh hợp và đều.
C. Cánh phân và không đều.
D. Cánh phân và đều.
Câu 33. Kiểu trành hoa lan thuộc nhóm hoa:
A. Cánh phân và đều.
B. Cánh phân và không đều.
C. Cánh hợp và không đều.
D. Cánh hợp và đều.
Câu 34. Tràng hình môi thuộc nhóm hoa:
A. Cánh phân và đều.
B. Cánh phân và không đều.
C. Cánh hợp và không đều.
D. Cánh hợp và đều.
Câu 35. Kiểu tràng hoa hồng thuộc nhóm hoa:
A. Cánh phân và không đều.
B. Cánh hợp và không đều.
C. Cánh hợp và đều.
D. Cánh phân và đều.
Câu 36. Hạt phấn được tạo thành từ:
A. Tế bào cổ bào tử.
B. Noãn cơ.
C. Tế bào mẹ.
D. Tế bào sinh bào tử.
Câu 37. Bộ phận nối giữa 2 buồng phấn gọi là:
A. Trung đới.
B. Lưỡi nhỏ.
C. Bẹ chìa.
D. Chỉ nhị.
Câu 38. Bộ nhị hai trội là:
A. Hoa có 6 nhị, 4 nhị dài, 2 nhị ngắn.
B. Hoa có 2 nhị dài.
C. Hoa có 2 vòng nhị dài.
D. Hoa có 4 nhị, 2 nhị dài, 2 nhị ngắn.
Câu 39. Bộ nhị bốn trội là:
A. Hoa có 2 vòng nhị dài.
B. Hoa có 6 nhị, 4 nhị dài, 2 nhị ngắn.
C. Hoa có 2 nhị dài.
D. Hoa có 4 nhị, 2 nhị dài, 2 nhị ngắn.
Câu 40. Bộ nhụy của hoa gồm có:
A. Bao hoa, chỉ nhị, vòi nhụy.
B. Bầu, chỉ nhị, đầu nhụy.
C. Chỉ nhị, bao phấn, hạt phấn.
D. Bầu, vòi nhụy, đầu nhụy.
Câu 41. Phần phình phía dưới bộ nhụy gọi là:
A. Đầu nhụy.
B. Bầu.
C. Noãn.
D. Vòi nhụy.
Câu 42. Khi bầu chỉ dính với các bộ phận ngoài của hoa ở nửa dưới thôi thì gọi là:
A. Bầu trung.
B. Bầu hạ.
C. Bầu trên.
D. Bầu noãn.
Câu 43. Khi bầu đặt dưới mức đính của các bộ phận khác của hoa thì gọi là:
A. Bầu trung.
B. Bầu trên.
C. Bầu noãn.
D. Bầu hạ.
Câu 44. Chữ viết tắt C trong hoa thức có nghĩa là:
A. Vòng cánh hoa.
B. Vòng đài hoa.
C. Vòng lá bắc.
D. Vòng đài phụ.
Câu 45. Chữ viết tắt A trong hoa thức có nghĩa là:
A. Vòng tràng hoa.
B. Đài hình cánh hoa.
C. Vòng nhị.
D. Lá noãn.
Câu 46. Khi vẽ hoa đồ, nếu bao phấn 1 ô thì nhị hoa biểu diễn bằng:
A. Chữ C.
B. Chữ K.
C. Chữ B.
D. Chữ D.
Câu 47. Chữ viết tắt P trong hoa thức có nghĩa là:
A. Vòng nhị.
B. Lá đài và cánh hoa giống nhau.
C. Vòng nhụy.
D. Lá đài có màu xanh lục.
Câu 48. Chữ viết tắt K (viết in hoa) trong hao thức nghĩa là:
A. Bộ nhụy.
B. Vòng tràng hoa.
C. Đài chính.
D. Vòng nhị.
Câu 49. Công thức tóm tắt cấu tạo của hoa gọi là:
A. Hoa tự.
B. Tiền khai hoa.
C. Hoa thức.
D. Hoa đồ.
Câu 50. Chữ viết tắt G trong hao thức nghĩa là:
A. Vòng tràng hoa.
B. Bộ nhụy.
C. Vòng nhị.
D. Đài hoa.
Câu 51. Chữ viết tắt k (viết thường) trong hoa thức nghĩa là:
A. Vòng nhị.
B. Đài phụ.
C. Vòng tràng hoa.
D. Bộ nhụy.
Câu 52. Khi vẽ hoa đồ, nếu bao phấn 2 ô thì nhị hoa biểu diễn bằng:
A. Chữ B.
B. Chữ D.
C. Chữ C.
D. Chữ A.
Câu 53. Cuống mọc ở nách lá bắc, hoa già dưới non trên, cụm hoa có hình tháp, kiểu cụ hoa là:
A. Ngù.
B. Tán.
C. Bông.
D. Chùm.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
A |
C |
D |
A |
A |
D |
D |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
C |
D |
A |
A |
D |
D |
B |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
B |
D |
A |
B |
A |
A |
A |
C |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
B |
B |
C |
A |
D |
B |
D |
B |
D |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
A |
D |
A |
C |
D |
B |
C |
C |
B |
51 |
52 |
53 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
A |
D |
|
|
|
|
|
|
|
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 1: Tế bào thực vật
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 2: Mô thực vật
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 3: Rễ cây
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 4: Thân cây
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 5: Lá cây
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 7: Quả
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 8: Hạt
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 9: Danh pháp và bậc phân loại
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm nhân viên công nghệ sinh học
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm gia sư môn sinh học
Mức lương của gia sư môn sinh học là bao nhiêu?