Đáp án bài tập Kế toán tài chính | BA - Học viện Ngân hàng (2025)
Trọn bộ tài liệu Đáp án bài tập Kế toán tài chính | BA - Học viện Ngân hàng. Câu hỏi ôn tập dưới dạng tự luận có đáp án giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần.
BÀI 8: HẠT (CÓ ĐÁP ÁN)
A. Ngoại nhũ.
B. Nội nhũ.
C. Phôi.
D. Vỏ noãn.
A. Phôi tâm.
B. Thân mầm.
C. Nội nhũ.
D. Vỏ noãn.
A. Từ từ.
B. Nhanh, chậm hay từ từ là tùy điều kiện.
C. Nhanh.
D. Chậm.
A. Hợp điểm.
B. Túi phôi.
C. Tễ.
D. Phôi tâm.
A. Chất dự trữ có trong hạt.
B. Chất dự trữ do túi phôi tạo nên.
C. Chất dự trữ ở bên ngoài hạt.
D. Chất cặn bã do cây tiết ra.
A. Họ Thầu dầu.
B. Họ Hoa môi.
C. Họ Cam.
D. Họ Lúa.
A. Noãn, nội nhũ, ngoại nhũ.
B. Mào lông, cánh.
C. Cây mầm, nội nhũ, ngoại nhũ.
D. Vỏ hạt, cây mầm.
A. Thân mầm, chồi mầm, lá mầm.
B. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một hoặc hai lá mầm.
C. Chồi ngọn, chóp rễ, nụ hoa.
D. Rễ mầm, thân mầm, một hoặc hai lá mầm.
A. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm.
B. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm.
C. Nội nhũ, rễ mầm, thân mầm, hai lá mầm.
D. Nội nhũ, ngoại nhũ cây mầm với hai lá mầm.
A. Phôi cây có nhiều lá mầm.
B. Phôi không có rễ mầm.
C. Phôi cây có 2 lá mầm.
D. Phôi cây có 1 lá mầm.
A. Nội nhũ, rễ mầm, thân mầm, một lá mầm.
B. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, hai lá mầm.
C. Rễ mầm, thân mầm,chồi mầm, một lá mầm.
D. Nội nhũ, ngoại nhũ, cây mầm, một lá mầm.
A. Phôi cây có 2 lá mầm.
B. Phôi không có rễ mầm.
C. Phôi cây có 1 lá mầm.
D. Phôi cây có nhiều lá mầm.
A. Nội nhũ gian bào.
B. Nội nhũ tế bào.
C. Nội nhũ trung gian.
D. Nội nhũ cộng bào.
A. Nội nhũ trung gian.
B. Nội nhũ tế bào.
C. Nội nhũ cộng bào.
D. Nội nhũ gian bào.
A. Hạt có nội nhũ.
B. Hạt không nội nhũ.
C. Hạt chỉ có ngoại nhũ.
D. Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ.
A. Hạt chỉ có ngoại nhũ.
B. Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ.
C. Hạt có nội nhũ.
D. Hạt không nội nhũ.
A. Cây mầm tiêu hóa hết nội nhũ trước khi hạt chín.
B. Rễ mầm tiêu hóa hết nội nhũ khi hạt chín.
C. Nội nhũ không được hình thành.
D. Nhân hạt tiêu hóa hết nội nhũ khi hạt chín.
A. Nội nhũ trung gian.
B. Nội nhũ gian bào.
C. Nội nhũ cộng bào.
D. Nội nhũ tế bào.
A. Nội nhũ trung gian.
B. Nội nhũ gian bào.
C. Nội nhũ cộng bào.
D. Nội nhũ tế bào.
A. Hạt có nội nhũ.
B. Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ.
C. Hạt chỉ có ngoại nhũ.
D. Hạt không nội nhũ.
A. Cây họ Hoa tán.
B. Thầu dầu.
C. Lúa.
D. Tất cả đều đúng.
A. Lúa.
B. Thầu dầu.
C. Cây họ Hoa tán.
D. Tất cả đều đúng.
A. Không có ngoại nhũ.
B. Không có nội nhũ.
C. Tùy hạt to hay nhỏ.
D. Có nội nhũ.
A. Tùy hạt to hay nhỏ.
B. Không có ngoại nhũ.
C. Không có nội nhũ.
D. Có nội nhũ.
A. Hợp điểm.
B. Cuống noãn.
C. Lỗ noãn.
D. Rốn.
A. Tễ.
B. Hợp điểm.
C. Phôi tâm.
D. Túi phôi.
A. Thầu dầu.
B. Bắp.
C. Lúa.
D. Đậu.
A. Cam.
B. Bắp.
C. Lúa.
D. Đậu.
A. Luôn luôn có nhiều lớp.
B. Có một lớp hoặc hai lớp.
C. Luôn luôn có 2 lớp.
D. Luôn luôn có một lớp.
A. Có ánh sáng đầy đủ.
B. Trải qua thời gian sống chậm.
C. Có nước đầy đủ.
D. Hạt phải chín.
A. Tim mạch.
B. Giun sán.
C. Huyết áp.
D. Bệnh dạ dày - tá tràng.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | D | D | D | C | D | C | B | B | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | A | D | C | D | D | A | A | D | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | C | D | C | C | A | A | D | B | A |
31 | |||||||||
B |
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 1: Tế bào thực vật
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 2: Mô thực vật
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 3: Rễ cây
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 4: Thân cây
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 5: Lá cây
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 6: Hoa
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 7: Quả
Câu hỏi trắc nghiệm học phần Thực vật dược Bài 9: Danh pháp và bậc phân loại
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm nhân viên công nghệ sinh học
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận