Tổng hợp 08 Mẫu bảng đánh giá hiệu quả làm việc nhóm
Mẫu bảng đánh giá hiệu quả làm việc nhóm giúp bạn tham khảo và hoàn thành tốt bài tập nhóm của mình đạt kết quả cao.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN KINH TẾ HỌC (CÓ ĐÁP ÁN)
Lý thuyết
Tóm tắt lý thuyết Kinh tế vi mô Chương 1: Nhập môn kinh tế học
Câu hỏi trắc nghiệm
A. Để biết cách thức người ta phân bổ các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa.
B. Để biết cách đánh đổi số lượng hàng hóa lấy chất lượng cuộc sống.
C. Để biết mô hình có hệ thống về các nguyên lý kinh tế về hiểu biết toàn diện thực tế.
D. Để tránh nhầm lẫn trong phân tích các chính sách công cộng.
E. Tất cả các lý do trên đều là những lý do tại sao lại nghiên cứu kinh tế học.
A. Nghiên cứu những hoạt động gắn liền với tiền và những giao dịch trao đổi giữa mọi người.
B. Nghiên cứu sự phân bổ của các tài nguyên khan hiếm cho việc sản xuất và phân phối các hàng hóa dịch vụ.
C. Nghiên cứu của cải.
D. Nghiên cứu con người trong cuộc sống kinh doanh thường ngày, kiếm tiền và hưởng thụ.
E. Tất cả các lý do trên.
A. Hữu ích vì nó kết hợp được tất cả những sự phức tạp của thực tế.
B. Hữu ích ngay cả khi nó đơn giản hóa thực tế.
C. Không có giá trị vì nó là trừu tượng trong khi đó thực tế kinh tế lại là cụ thể.
D. “Đúng trong lý thuyết nhưng không đúng trong thực tế”.
E. Tất cả đều sai.
A. Cách làm tăng tiền lương của gia đình
B. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng khoán.
C. Giải thích các số liệu khan hiếm
D. Cách sử dụng các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa dịch vụ và phân bổ các hàng hóa dịch vụ này cho các cá nhân trong xã hội.
E. Tại sao tài nguyên lại khan hiếm như thế.
A. Có một số đơn giản hóa hoặc bóp méo thực tế.
B. Có mối quan hệ với thực tế mà không được chứng minh.
C. Không thể vì không thể thực hiện được thí nghiệm.
D. Nếu là lý thuyết tốt thì không có sự đơn giản hóa thực tế.
E. Có sự bóp méo quá nhiều nên không có giá trị.
A. Nhân chủng học.
B. Tâm lý học
C. Xã hội học
D. Khoa học chính trị
E. Tất cả các khoa học trên.
A. Thị trường
B. Tiền
C. Tìm kiếm lợi nhuận
D. Cơ chế giá
E. Sự khan hiếm
A. Phải trả lời các câu hỏi
B. Phải thực hiện sự lựa chọn
C. Tất cả mọi người, trừ người giàu, đều phải thực hiện sự lựa chọn.
D. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên
E. Một số cá nhân phải nghèo
A. Những người xứng đáng
B. Những người làm việc chăm chỉ nhất
C. Những người có quan hệ chính trị tốt
D. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán
E. Những người sản xuất ra chúng
A. Thị trường hàng hóa
B. Thị trường lao động
C. Thị trường vốn
D. Thị trường chung Châu Âu
E. Tất cả đều đúng
A. Kinh tế học vĩ mô
B. Kinh tế học vi mô
C. Kinh tế học chuẩn tắc
D. Kinh tế học thực chứng
E. Kinh tế học tổng thể
A. Kinh tế học vĩ mô
B. Kinh tế học vi mô
C. Kinh tế học chuẩn tắc
D. Kinh tế học thực chứng
E. Kinh tế học thị trường
A. Phương trình toán học
B. Sự dự đoán về tương lại của một nền kinh tế
C. Cải cách kinh tế được khuyến nghị trong chính sách của chính phủ nhấn mạnh đến các quy luật kinh tế
D. Tập hợp các giả định và các kết luận rút ra từ các giả định này.
E. Một cộng đồng kinh tế nhỏ được thành lập để kiểm nghiệm tính hiệu quả của một chương trình của chính phủ
A. Thâm hụt ngân sách lớn trong những năm 1980 đã gây ra thâm hụt cán cân thương mại.
B. Trong các thời kỳ suy thoái, sản lượng giảm và thất nghiệp tăng
C. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư.
D. Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư
E. Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ làm giảm lãi suất
A. Thuế là quá cao
B. Tiết kiệm là quá thấp
C. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư.
D. Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư
E. Ở các nước tư bản có quá nhiều sự bất bình đẳng kinh tế
A. Tài nguyên khan hiếm
B. Con người là động vật biết thực hiện sự lựa chọn
C. Những điều tiết của chính phủ đòi hỏi phải thực hiện sự lựa chọn
D. Các biến có kinh tế có tương quan với nhau
E. Không có sự lựa chọn sẽ không có kinh tế học
A. Thời kỳ có nạn đói
B. Độc quyền hóa việc cung ứng hàng hóa
C. Độc quyền hóa các tài nguyên dùng để cung ứng hàng hóa
D. Độc quyền hóa các kênh phân phối hàng hóa
E. Không có câu nào đúng
A. Bán lẻ, bán buôn và vận chuyển
B. Câu hỏi cái gì
C. Câu hỏi như thế nào
D. Câu hỏi cho ai
E. Không câu nào đúng
A. Không thể sản xuất nhiều hơn số lượng vũ khí
B. Không thể sản xuất nhiều hơn số lượng sữa
C. Chỉ có thể sản xuất nhiều vũ khí hơn bằng việc giảm bớt sữa
D. Dân số đang cân bằng
E. Nếu xã hội có năng suất sản xuất sữa cao hơn thì có thể có nhiều sữa hơn chứ không nhiều vũ khí hơn.
A. Các yếu tố sản xuất khan hiếm có thể chuyển từ ngành này sang ngành khác
B. Quy luật hiệu suất giảm dần
C. Nguyên lý phân công lao động
D. Vấn đề Malthus
E. Không câu nào đúng
A. Chỉ hiệu suất giảm dần
B. Hiệu suất giảm dần cùng với sự khác nhau trong cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai của các hàng hóa
C. Các trữ lượng mỏ khoáng sản bị cạn kiệt
D. Lạm phát
E. Sự khan hiếm của các tài nguyên kinh tế
A. Hiệu suất tăng theo quy mô
B. Hiệu suất giảm theo quy mô
C. Việc sản xuất các hàng hóa khác nhau về cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai
D. Việc sản xuất các hàng hóa giống nhau về cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai
E. Không câu nào đúng
A. Hiệu suất tăng theo quy mô
B. Hiệu suất giảm theo quy mô
C. Việc sản xuất các hàng hóa khác nhau về cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai
D. Việc sản xuất các hàng hóa giống nhau về cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai
E. Không câu nào đúng
A. Tổng tài nguyên
B. Tổng số lượng tiền
C. Các mức giá
D. Sự phân bổ các tài nguyên cho các mục đích sử dụng khác nhau
E. Số lượng một hàng hóa
A. Công đoàn đẩy mức tiền công danh nghĩa lên
B. Chính phủ chi quá nhiều gây ra lạm phát
C. Xã hội phải hy sinh những lượng ngày càng tăng của hàng hóa này để đạt được thêm những lượng bằng nhau của hàng hóa khác.
D. Xã hội không thể ở trên đường giới hạn khả năng sản xuất
E. Mỗi thập kỷ qua đi các mỏ cần phải khai thác sâu hơn
A. Đường giới hạn khả năng sản xuất đi từ tây bắc sang đông nam
B. Đường giới hạn khả năng sản xuất lõm so với gốc tọa độ
C. Quy luật hiệu suất giảm dần
D. Đường giới hạn khả năng sản xuất có độ dốc thay đổi
E. Tất cả đều đúng
A. Chi tiêu vào các nhà máy và thiết bị mới thường xuyên được thực hiện
B. Dân số tăng
C. Tìm ra các phương pháp sản xuất tốt hơn
D. Tìm thấy các mỏ dầu mới
E. Tiêu dùng tăng
A. Thất nghiệp
B. Lạm phát
C. Những thay đổi trong công nghệ sản xuất
D. Những thay đổi trong kết hợp hàng hóa sản xuất ra
E. Những thay đổi trong thị hiếu của người tiêu dùng
A. Độc quyền
B. Thất nghiệp
C. Sự thay đổi chính trị
D. Sản xuất hàng quốc phòng
E. Sự thất bại của hệ thống giá
A. Làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra phía ngoài
B. Làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào phía trong
C. làm cho đường giới hạn khả năng sản xuất bớt cong
D. Chuyển xã hội đến một điểm trên đường giới hạn khả năng sản xuất có nhiều hàng hóa cá nhân hơn và ít hàng hóa công cộng hơn
E. Không câu nào đúng
A. Nền kinh tế thị trường
B. Nền kinh tế hỗn hợp
C. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
D. Nền kinh tế truyền thống
E. Tất cả các nền kinh tế trên
A. Các hộ gia đình mua sản phẩm của các hãng
B. Các hãng mua dịch vụ lao động của các cá nhân
C. Các hãng gọi vốn để đầu tư
D. Các hộ gia đình mua dịch vụ lao động của các hãng
E. Việc vay và cho vay được phối hợp với nhau.
A. Hiệu suất giảm dần
B. Sự hợp lý
C. Sự khan hiếm
D. Tất cả các câu trên đều đúng
E. Không câu nào đúng
A. Thực tế khan hiếm
B. Nguyên lý hiệu suất giảm dần
C. Giả định các cá nhân và các hãng có những mục đích của mình
D. Giả định các cá nhân và các hãng cân nhắc chi phí và lợi ích của những sự lựa chọn của mình
E. Giả định các cá nhân và các hãng biết chắc các kết quả của các sự lựa chọn của mình
A. Động cơ lợi nhuận
B. Điều tiết của chính phủ
C. Quyền sở hữu tư nhân
D. Cả động cơ lợi nhận và quyền sở hữu tư nhân
E. Tất cả
A. Ràng buộc thời gian
B. Khả năng sản xuất
C. Ràng buộc ngân sách
D. Tất cả các yếu tố trên
E. Không câu nào đúng
A. 10 món điểm tâm và 0 trận bóng chuyền
B. 5 món điểm tâm và 10 trận bóng chuyền
C. 2 món điểm tâm và 16 trận bóng chuyền
D. 1 món điểm tâm và 18 trận bóng chuyền
E. Không câu nào đúng
A. Biểu thị lượng hàng hóa mà một hãng hay xã hội có thể sản xuất ra
B. Không phải là đường thẳng vì quy luật hiệu suất giảm dần
C. Minh họa sự đánh đổi giữa các hàng hóa
D. Tất cả đều đúng
E. Không câu nào đúng
A. Một giờ cộng 30$
B. Một giờ
C. 30$
D. Không câu nào đúng
A. Chi phí cơ hội
B. Chi phí chìm
C. Sự đánh đổi
D. Ràng buộc ngân sách
E. Hiệu suất giảm dần.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
E | E | B | D | A | E | E | B | D | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | A | D | D | C | A | E | D | C | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | D | A | A | C | E | E | C | D | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | B | C | D | D | D | E | D | D | B |
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 2: Cung - cầu
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 3: Tiêu dùng
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 4: Sản xuất và chi phí
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 5: Thị tường cạnh tranh hoàn hảo
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 6: Thị trường cạnh tranh độc quyền
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh tài chính
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận