Bài giảng PPT (Power Point) học phần Tư pháp Quốc tế | SLIDE (2025)
Bộ slide bài giảng gồm 5 bài giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần Tư pháp Quốc t
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4: SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ (CÓ ĐÁP ÁN)
Lý thuyết
Tóm tắt lý thuyết Kinh tế vi mô Chương 5: Lý thuyết sản xuất
Tóm tắt lý thuyết Kinh tế vi mô Chương 6: Chi phí sản xuất
Câu hỏi trắc nghiệm
A. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
B. Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
D. Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất
E. a và c
A. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số lượng sản phẩm sản xuất ra
B. Chi phí cận biên tăng cùng với sản lượng
C. Năng suất cao hơn
D. Hàm sản xuất dốc xuống
E. a và d
A. Các yếu tố không thể di chuyển được
B. Các yếu tố có thể mua chỉ ở một con số cố định
C. Các yếu tố có thể mua chỉ ở giá cố định
D. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng
E. Không câu nào đúng
A. Là các chi phí gắn với các yếu tố cố định
B. Không thay đổi theo mức sản lượng
C. Bao gồm những thanh toán trả cho một số yếu tố khả biến
D. Tất cả đều đúng
E. a và b
A. Chi phí cận biên là nghịch đảo của sản phẩm cận biên
B. Chi phí cận biên bằng lương chia cho sản phẩm cận biên
C. Chi phí cận biên dốc xuống khi sản phẩm cận biên dốc xuống
D. Chi phí cận biên không đổi nhưng sản phẩm cận biên thì tuân theo hiệu suất giảm dần
E. b và d
A. Đường chi phí trung bình ở mức tối thiểu của nó
B. Đường chi phí cận biên ở mức cực đại của nó
C. Đường chi phí cận biên dốc xuống
D. Đường chi phí trung bình dốc xuống
E. Đường chi phí trung bình dốc lên
A. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình ở mức tối thiểu của chi phí trung bình
B. Tăng giá một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng các yếu tố khác
C. Giảm giá của một yếu tố sẽ dẫn đến hãng thay thế nó bằng một yếu tố khác
D. Nếu hãng không biết đường chi phí cận biên của mình thì nó có thể thay thế bằng đường chi phí trung bình của nó
E. Không câu nào đúng
A. Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi nhưng trong dài hạn không có
B. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đều có thể thay đổi được
C. Ba tháng
D. Trong ngắn hạn đường chi phí trung bình giảm dần, còn trong dài hạn thì nó tăng lên
E. a và b
A. Tổng của tất cả các đường chi phí trung bình ngắn hạn
B. Đường bao phía dưới của các đường chi phí trung bình ngắn hạn
C. Đường bao phía trên của các đường chi phí trung bình ngắn hạn
D. Nằm ngang
E. Không câu nào đúng
A. Có thể dốc xuống
B. Có thể cuối cùng sẽ dốc lên vì vấn đề quản lý
C. Luôn luôn biểu thị hiệu suất tăng của quy mô
D. a và c
E. a và b
A. Sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau cùng với nhau sẽ rẻ hơn sản xuất chúng riêng rẽ
B. Sản xuất số lượng lớn sẽ đắt hơn sản xuất số lượng nhỏ
C. Chi phí sản xuất trung bình thấp hơn khi sản xuất số lượng lớn hơn
D. Đường chi phí cận biên dốc xuống
E. c và d
A. Sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau cùng với nhau sẽ rẻ hơn sản xuất chúng riêng rẽ
B. Sản xuất số lượng lớn sẽ đắt hơn sản xuất số lượng nhỏ
C. Chi phí sản xuất trung bình thấp hơn khi sản xuất số lượng lớn hơn
D. Đường chi phí cận biên dốc xuống
E. a và b
A. Tổng sản lượng sẽ giảm nếu sử dụng quá nhiều yếu tố vào một quá trình sản xuất
B. Sản lượng gia tăng sẽ giảm khi sử dụng thêm ngày càng nhiều một yếu tố
C. Những phần gia tăng của tổng sản lượng sẽ tăng khi tất cả các yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất tăng tỷ lệ với nhau
D. Những phần gia tăng của tổng sản lượng sẽ giảm khi tất cả các yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất tăng tỷ lệ với nhau
E. Không câu nào đúng
A. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn hai lần
B. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố trừ một đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng ít hơn hai lần
C. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng đúng gấp đôi
D. Tăng gấp đôi tất cả các yếu tố sẽ làm cho sản lượng tăng nhiều hơn hai lần
E. Quy luật hiệu suất giảm dần không đúng nữa
A. Khi tất cả các yếu tố tăng gấp đôi sản lượng tăng ít hơn hai lần
B. Khi một yếu tố tăng thì sản phẩm tăng thêm tính trên đơn vị yếu tố bổ sung giảm xuống
C. Khi một yếu tố tăng gấp đôi sản lượng tăng nhiều hơn hai lần
D. Khi tất cả các yếu tố tăng gấp đôi sản lượng tăng nhiều hơn hai lần
E. Không câu nào đúng
A. Tổng sản lượng giảm
B. Đất chua
C. Sản phẩm gia tăng giảm vì mỗi đơn vị lao động sử dụng thêm có ít đất hơn để làm việc
D. Các công nhân tốt nhất được thuê trước
E. Đất tốt nhất được giữ bảo tồn
A. Đúng
B. Sai
A. Là cần thiết để xác định điểm đóng cửa
B. Là tối thiểu ở điểm hòa vốn
C. Luôn luôn dốc xuống về phía phải
D. Là tối thiểu ở điểm tối đa hóa lợi nhuận
E. Không câu nào đúng
A. Là không đổi
B. Tăng dần
C. Giảm dần
D. Là 2, 1, 5, 1, 3
E. Không thể xác định được từ các số liệu đã cho
A. 0,00$
B. 0.52$
C. 0,50$
D. 0.02$
E. Không câu nào đúng
A. Tổng chi phí trung bình của 7 đơn vị là 9
B. Chi phí biến đổi trung bình của 7 đơn vị là 9
C. Chi phí cố định là 8
D. Chi phí cố định là 33
E. Không câu nào đúng
A. Chi phí trung bình
B. Chi phí cố định trung bình
C. Chi phí biến đổi trung bình
D. Chi phí cận biên
E. Tất cả các chi phí trên
A. Chi phí biến đổi trung bình sẽ bằng chi phí trung bình
B. Lợi nhuận phải ở mức tối đa
C. Chi phí cận biên bằng chi phí biến đổi trung bình
D. Chi phí cận biên bằng chi phí trung bình
E. Chi phí cận biên bằng chi phí cố định
A. AC dưới MC hàm ý AC đang tăng
B. MC ở trên AC hàm ý MC đang tăng
C. MC tăng hàm ý AC tăng
D. MC giảm hàm ý MC ở dưới AC
E. MC bằng AC ở mọi điểm hàm ý AC là đường thẳng
A. Thu thập số liệu về chi phí chứ không phải về sản xuất
B. Thu thập số liệu về chi phí và về sản xuất
C. Thay đổi sản lượng chứ không phải công suất nhà máy
D. Thay đổi sản lượng và công suất nhà máy
E. Thay đổi công suất nhà máy chứ không phải thay đổi sản lượng
A. Là tổng các đường chi phí trung bình dài hạn của tất cả các hãng thành viên, phần nằm dưới chi phí cận biên dài hạn
B. Là tổng các đường chi phí cận biên dài hạn của tất cả các hãng thành viên, phần nằm trên chi phí trung bình dài hạn
C. Được tìm ra bằng cách cộng tất cả các đường chi phí cận biên ngắn hạn của tất cả các hãng thành viên
D. Là tổng của các đường tổng chi phí của tất cả các hãng thành viên
E. Không câu nào đúng
A. Là chi phí cơ hội và chi phí ẩn là lãi suất và tô
B. Là lãi suất và tô còn chi phí ẩn là chi phí cơ hội
C. Là chi phí bỏ ra để trả cho các yếu tố sản xuất không thuộc sở hữu của hãng và chi phí ẩn là chi phí cơ hội của các yếu tố sản xuất thuộc sở hữu của hãng
D. Là chi phí bỏ ra để trả cho các yếu tố sản xuất và chi phí ẩn là các ảnh hưởng hướng ngoại
E. Chỉ có thể biểu thị bằng các đường chi phí ngắn hạn và chi phí ẩn chỉ có thể biểu thị bằng các đường chi phí dài hạn
A. Ảnh hưởng hướng ngoại không có liên quan và không thể ứng dụng được
B. Mỗi hãng trong ngành sẽ tiếp tục sản xuất nhiều sản phẩm hơn khi chi phí đơn vị đang giảm
C. Cần phải xây dựng thêm các nhà máy để cạnh tranh với một loại hành động tập thể nào đó
D. Một số người bán lớn có thể khống chế cả ngành
E. Không thể độc quyền hóa được ngành
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | C | D | E | B | E | B | B | B | E |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
E | A | B | D | B | C | A | C | A | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | ||
A | E | D | C | C | B | B | D |
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 1: Nhập môn kinh tế học
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 2: Cung - cầu
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 3: Tiêu dùng
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 5: Thị tường cạnh tranh hoàn hảo
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 6: Thị trường cạnh tranh độc quyền
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh sản xuất
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận