64 Câu hỏi trắc nghiệm về CUNG - CẦU (có đáp án) | Đề cương ôn tập môn Kinh tế vi mô

Trọn bộ Câu hỏi ôn tập môn KINH TẾ VI MÔ dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm Chương 2: Cung - cầu có đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2: CUNG - CẦU (CÓ ĐÁP ÁN)

Lý thuyết

Tóm tắt lý thuyết Kinh tế vi mô Chương 2: Cung, cầu và cân bằng thị trường

Tóm tắt lý thuyết Kinh tế vi mô Chương 3: Sự co giãn của cầu và cung

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Giá thị trường:

A. Đo sự khan hiếm

B. Truyền tải thông tin

C. Tạo động cơ.

D. Tất cả đều đúng

E. a và b

Câu 2: Đường cầu cá nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ

A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ mua ở mỗi mức giá

B. Cho biết giá cân bằng thị trường

C. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế

D. Tất cả đều đúng

E. a và c

Câu 3: Ý tưởng là có các hàng hóa hoặc dịch vụ khác có thể có chức năng là các phương án thay thế cho một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể gọi là:

A. Luật cầu

B. Nguyên lý thay thế

C. Đường cầu thị trường

D. Nguyên lý khan hiếm

E. Không câu nào đúng

Câu 4: Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách:

A. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá

B. Cộng tất cả các mức giá lại

C. Cộng lượng mua ở mức giá của các cá nhân lại

D. Tính mức giá trung bình

E. Không câu nào đúng

Câu 5: Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì:

A. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác

B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường

C. Một số cá nhân gia nhập thị trường

D. Lượng cung tăng

E. a và b

Câu 6: Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo đường cầu thị trường vì:

A. Các cá nhân thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác

B. Một số cá nhân rời bỏ thị trường

C. Một số cá nhân gia nhập thị trường

D. Lượng cung tăng

E. a và b

Câu 7: Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung cá nhân vì:

A. Giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn

B. Nguyên lý thay thể dẫn đến các hãng thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác

C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá

D. b và c

E. Không câu nào đúng

Câu 8: Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung thị trường vì:

A. Ở giá cao hơn nhiều hãng sẵn sàng gia nhập thị trường để sản xuất hàng hóa hơn

B. Mỗi hãng ở trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn

C. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá

D. Ở giá cao hơn nhiều hãng thay thế các hàng hóa và dịch vụ khác hơn.

E. a và b

Câu 9: Việc cắt giảm sản lượng dầu của OPEC làm tăng giá dầu vì:

A. Quy luật hiệu suất giảm dần

B. Quy luật đường cầu co dãn

C. Đường cầu dốc xuống

D. Tất cả các lý do trên

E. Không lý do nào trong các lý do trên.

Câu 10: Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu giảm vì:

A. Người cung sẽ cung số lượng nhỏ hơn

B. Một số cá nhân không mua hàng hóa này nữa

C. Một số cá nhân mua hàng hóa này ít đi

D. a và b

E. b và c

Câu 11: Nếu giá thấp hơn giá cân bằng người bán không thể bán được một số lượng nhiều như họ sẵn sàng bán

A. Đúng

B. Sai

Câu 12: Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đây sẽ không làm thay đổi đường cầu về thuê nhà?

A. Quy mô gia đình

B. Giá thuê nhà

C. Thu nhập của người tiêu dùng

D. Giá năng lượng

E. Dân số của cộng đồng tăng

Câu 13: Hiệu suất giảm dần hàm ý:

A. Đường cầu dốc lên

B. Đường cầu dốc xuống

C. Đường cung dốc lên

D. Đường cầu dốc xuống

E.  Bất kỳ điều nào trong các điều trên đều có nghĩa

Câu 14: Khi nói rằng giá trong thị trường cạnh tranh là “quá cao so với cân bằng” nghĩa là (đã cho các đường cung dốc lên):

A. Không người sản xuất nào có thể bù đắp được chi phí sản xuất của họ ở mức giá đó

B. Lượng cung vượt lượng cầu ở mức giá đó

C. Những người sản xuất rời bỏ ngành

D. Người tiêu dùng sẵn sàng mua tất cả những đơn vị sản phẩm sản xuất ra ở mức giá đó.

E. Lượng cầu vượt lượng cung ở mức giá đó.

Câu 15: Nắng hạn có thể sẽ:

A. Làm cho người cung gạo sẽ dịch chuyển đường cung của họ lên một mức giá cao hơn

B. Gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một mức giá cao hơn

C. Làm cho người tiêu dùng giảm cầu của mình về gạo.

D. Làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang trái và lên trên

E.  Làm giảm giá các hàng hóa thay thế cho gạo.

Câu 16: Một lý do làm cho lượng cầu về một hàng hóa tăng khi giá của nó giảm là:

A. Giảm giá làm dịch chuyển đường cung lên trên

B. Mọi người cảm thấy mình giàu thêm một ít và tăng việc sử dụng hàng hóa trên

C. Cầu phải tăng để đảm bảo cân bằng khi giá giảm

D. Ở các mức giá thấp hơn người cung cung nhiều hơn

E. Giảm giá làm dịch chuyển đường cầu lên trên

Câu 17: Mức giá mà ở đó số lượng hàng hóa người mua muốn mua để tiêu dùng cao hơn số lượng người bán muốn sản xuất để bán (đường cung dốc lên)

A.  Nằm ở bên trên giá cân bằng dài hạn

B. Nằm ở bên dưới giá cân bằng dài hạn

C. Sẽ gây ra sự dịch chuyển của đường cầu trong dài hạn

D. Không thể có ngay cả trong ngắn hạn

E. Không câu nào đúng

Câu 18: Trong thị trường cạnh tranh giá được xác định bởi:

A. Chi phí sản xuất hàng hóa

B. Thị hiếu của người tiêu dùng

C. Sự sẵn sàng thanh toán của người tiêu dùng

D. Số lượng người bán và người mua

E. Tất cả các yếu tố trên

Câu 19: Tăng cung hàng hóa X ở một mức giá xác định nào đó có thể do

A. Tăng giá của các hàng hóa khác

B. Tăng giá của các yếu tố sản xuất

C. Giảm giá của các yếu tố sản xuất

D. Không nắm được công nghệ

E. Không yếu tố nào trong các yếu tố trên

Câu 20: Đường cung thị trường

A. Là tổng các đường cung của những người sản xuất lớn nhất trên thị trường

B. Luôn luôn dốc lên

C. Cho thấy cách thức mà nhóm các người bán sẽ ứng xử trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo

D. Là đường có thể tìm ra chỉ khi tất cả những người bán hành động như những người ấn định góa

E. Là đường có thể tìm ra chỉ nếu nếu thị trường là thị trường quốc gia

Câu 21: Câu nào trong các câu sau là sai? Giả định rằng đường cung dốc lên:

A. Nếu đường cung dịch chuyển sang trái và đường cầu giữ nguyên giá cân bằng sẽ tăng

B. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và đường cung tăng giá cân bằng sẽ tăng

C. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và đường cung dịch chuyển sang phải giá cân bằng sẽ giảm

D. Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải và đường cung dịch chuyển sang trái giá cân bằng sẽ tăng

E. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải và cầu giữ nguyên giá cân bằng sẽ giảm

Câu 22: “Giá cân bằng” trong thị trường cạnh tranh

A. Là giá được thiết lập ngay khi người mua và người bán đến với nhau trên thị trường

B. Sẽ ổn định nếu như đạt được nhưng không có ý nghĩa quan trọng trong đời sống thực tế do thiếu những lực lượng có xu hướng đẩy giá đến mức này

C. Không có ý nghĩa trong cuộc sống thực tế vì sự phân tích này không tính đến thu nhập, thị hiếu, hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến cầu.

D. Có xu hướng đạt được nhưng không nhất thiết phải đạt được ngày vì có các lực lượng cạnh tranh bất cứ khi nào giá ở mức khác với mức cân bằng

E. Không có ứng dụng gì trừ khi mọi người đều là một “con người kinh tế”

Câu 23: Nếu đường cầu P = 100 – 40Q và cung P = 40 + 20Q thì giá và lượng cân bằng sẽ là:

A. P bằng 60, Q bằng 10

B. P bằng 10, Q bằng 6

C. P bằng 40, Q bằng 6

D. P bằng 20, Q bằng 20

E. Không câu nào đúng

Câu 24: Cho cung về thịt là cố định, giảm giá cả sẽ dẫn đến:

A. Đường cầu về thịt dịch chuyển sang phải

B. Đường cầu về cá dịch chuyển sang phải

C. Đường cầu về cá dịch chuyển sang trái

D. Tăng giá thịt

E. Giảm giá thịt

Câu 25: Bốn trong số năm sự kiện mô tả dưới đây có thể làm dịch chuyển đường cầu về thịt bò đến một vị trí mới. Một sự kiện sẽ không làm dịch chuyển đường cầu thịt bò. Đó là:

A. Tăng giá một hàng hóa nào đó khác mà người tiêu dùng coi như hàng hóa thay thế cho thịt bò

B. Giảm giá thịt bò

C. Tăng thu nhập danh nghĩa của người tiêu dùng thịt bò

D. Chiến dịch quảng cáo rộng lớn của người sản xuất một hàng hóa cạnh tranh với thịt bò (ví dụ thịt lợn)

E. Thay đổi trong thị hiếu của mọi người về thịt bò

Câu 26: Đường cầu của ngành dịch chuyển nhanh sang trái khi đường cung dịch chuyển sang phải, có thể hy vọng:

A. Giá cũ vẫn thịnh hành

B. Lượng cũ vẫn thịnh hành

C. Giá và lượng cung tăng

D. Giá và lượng cung giảm

E. Giá và lượng cầu tăng

Câu 27: Trong mô hình chuẩn về cung cầu điều gì xảy ra khi cầu giảm?

A. Giá giảm lượng cầu tăng

B. Giá tăng lượng cầu giảm

C. Giá và lượng cung tăng

D. Giá và lượng cung giảm

E. Giá và lượng cân bằng giảm

Câu 28: Lý do không đúng giải thích cho đường cung dốc lên và sang phải là:

A. Hiệu suất giảm dần

B. Mọi người sẵn sàng trả giá cao hơn cho nhiều hàng hóa hơn

C. Sản phẩm sản xuất thêm là kém hiệu quả hơn, người sản xuất có chi phí cao hơn

D. Sản lượng tăng thêm của ngành có thể gây ra thiếu hụt lao động và dẫn đến tăng lương và chi phí sản xuất

E. Sản xuất nhiều hơn có thể phải sử dụng cả những tài nguyên thứ cấp

Câu 29: Nếu nông dân làm việc chăm hơn để duy trì thu nhập và mức sống của mình khi tiền công giảm xuống, điều đó biểu thị:

A. Việc loại trừ đường cầu lao động dốc xuống

B. Việc loại trừ đường cung lao động dốc lên

C. Việc xác nhận đường cung lao động dốc xuống

D. Việc xác nhận đường cung lao động dốc lên

E. Không trường hợp nào

Câu 30: Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu thấp hơn vì:

A. Người cung sẽ cung số lượng ít hơn

B. Chất lượng giảm

C. Mọi người sẽ giảm bớt lượng mua

D. Tất cả các lý do trên

E. Không có lý do nào trong các lý do trên

Câu 31: Đường cung dốc lên là do:

A. Hiệu suất tăng của quy mô

B. Hiệu suất giảm

C. Tính kinh tế hướng ngoại

D. Thay đổi trong công nghệ

E. Không lý do nào trong các lý do trên

Câu 32: Một nguyên nhân tại sao lượng cầu hàng hóa giảm khi giá của nó tăng là:

A. Tăng giá làm dịch chuyển đường cung lên trên

B. Tăng giá làm dịch chuyển đường cầu xuống dưới

C. Ở các mức giá cao hơn người cung sẵn sàng cung ít hơn

D. Mọi người cảm thấy nghèo hơn và cắt giảm việc sử dụng hàng hóa của mình

E. Cầu phải giảm để đảm bảo cân bằng sau khi giá tăng

Câu 33: Thay đổi trong cung (khác với thay đổi trong lượng cung) về một hàng hóa đã cho có thể do:

A. Thay đổi trong cầu về hàng hóa

B. Thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng

C. Thay đổi trong công nghệ làm thay đổi chi phí sản xuất

D. Có những người tiêu dùng mới gia nhập thị trường

E. Không cầu nào đúng

Câu 34: Tại sao doanh thu của nông dân lại cao hơn trong những năm sản lượng thấp do thời tiết xấu?

A. Cầu co dãn hơn cung

B. Cung co dãn hoàn toàn

C. Cầu không co dãn: sự dịch chuyển sang trái của cung sẽ làm cho doanh thu tăng

D. Cung không co dãn: sự dịch chuyển sang trái của cung sẽ làm cho tổng doanh thu tăng

E. Không câu nào đúng

Câu 35: Một lý do làm cho đường cung dốc lên là ở các mức giá cao hơn có nhiều người gia nhập thị trường hơn

A. Đúng

B. Sai

Câu 36: Số lượng hàng hóa mà một người muốn mua không phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau?

A. Giá của hàng hóa đó

B. Thị hiếu của người đó

C. Giá của hàng hóa thay thế

D. Thu nhập của người đó

E. Độ co dãn của cung

Câu 37: Đường cầu cá nhân là ví dụ về mối quan hệ cân bằng

A. Đúng

B. Sai

Câu 38: Khi giảm giá lượng cầu giảm

A. Đúng

B. Sai

Câu 39: Kiểm soát giá bằng hạn chế số lượng:

A. Là cố gắng giữ cho giá không tăng khi ngăn chặn thiếu hụt bằng việc làm dịch chuyển đường cầu

B. Là cố gắng giữ cho giá không tăng khi ngăn chặn thiếu hụt bằng việc làm dịch chuyển đường cung

C. Có nghĩa là cung và cầu không có ảnh hưởng gì đến việc xác định giá

D. Có nghĩa là thu nhập danh nghĩa không ảnh hưởng

E. Không được mô tả thích đáng bằng một trong những câu trên

Câu 40: Co dãn của cầu theo giá là:

A. Thay đổi trong tổng doanh thu chia cho thay đổi trong giá

B. Không đổi đối với các đường cầu khác nhau bất kể hình dạng của chúng

C. Luôn luôn co dãn, hoặc không co dãn, hoặc co dãn đơn vị trong suốt độ dài của đường cầu

D. Lượng cầu chia cho thay đổi trong giá

E. Thay đổi phần trăm trong lượng cầu chia cho thay đổi phần trăm trong giá

Câu 41: Tăng cung sẽ làm giảm giá trừ khi:

A. Cung là không co dãn hoàn toàn

B. Cầu co dãn hoàn toàn

C. Sau đó lượng cầu tăng

D. Cầu không co dãn

E. Cả cầu và cung đều không co dãn

Câu 42: Đường cung thẳng đứng có thể được mô tả là:

A. Tương đối co dãn

B. Hoàn toàn không co dãn

C. Tương đối không co dãn

D. Co dãn hoàn toàn

E. Không sự mô tả nào là chính xác cả

Câu 43: Đường cầu là đường thẳng dốc xuống có tính chất nào trong các tính chất sau:

A. Có độ dốc không đổi và độ co dãn thay đổi

B. Có độ co dãn không đổi và độ dốc thay đổi

C. Có độ dốc và độ co dãn thay đổi

D. Nói chung không thể khẳng định được như các câu trên

E. Không câu nào đúng

Câu 44: Lượng cầu nhạy cảm hơn đối với những thay đổi trong giá khi:

A. Cung là không co dãn tương đối

B. Có nhiều hàng hóa thay thể được nó ở mức giá cao

C. Những người tiêu dùng là người hợp lý

D. Những người tiêu dùng được thông tin tương đối tốt về chất lượng của một hàng hóa nào đó

E. Tất cả đều đúng

Câu 45: Giả sử rằng giá giảm 10% và lượng cầu tăng 20%. Co dãn của cầu theo giá là:

A. 2

B. 1

C. 0

D. 1/2

E. Không câu nào đúng

Câu 46: Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 1/3. Nếu giá tăng 30% thì lượng cầu sẽ thay đổi như thế nào?

A. Lượng cầu tăng 10%

B. Lượng cầu giảm 10%

C. Lượng cầu tăng 90%

D. Lượng cầu giảm 90%

E. Lượng cầu không thay đổi

Câu 47: Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 1,5. Nếu giá giảm tổng doanh thu sẽ:

A. Giữ nguyên

B. Giảm

C. Tăng

D. Tăng gấp đôi

E. c và d

Câu 48: Giả sử rằng co dãn của cầu theo giá là 0,7. Cầu về hàng hóa này là:

A. Hoàn toàn không co dãn

B. Không co dãn

C. Co dãn đơn vị

D. Co dãn

E. Co dãn hoàn toàn

Câu 49: Câu nào liên quan đến co dãn của cầu theo giá sau đây là đúng:

A. Co dãn của cầu theo giá là không đổi đới với bất kỳ đường cầu nào

B. Cầu về hàng hóa lâu bền trong ngắn hạn co dãn theo giá nhiều hơn so với trong dài hạn

C. Nếu tổng doanh thu giảm khi giá tăng thì khi đó cầu là tương đối không co dãn

D. a và c

E. Không câu nào đúng

Câu 50: Nếu đường cung là thẳng đứng thì co dãn của cung theo giá là:

A. 0

B. Nhỏ hơn 1

C. 1

D. Lớn hơn 1

E. Bằng vô cùng

Câu 51: Co dãn dài hạn của cung lớn hơn co dãn ngắn hạn của cung vì:

A. Trong dài hạn số lượng máy móc thiết bị và nhà xưởng có thể điều chỉnh được

B. Trong dài hạn các hãng mới có thể gia nhập và các hãng đang tồn tại có thể rời bỏ ngành

C. Trong dài hạn người tiêu dùng có thể tìm ra các hàng hóa thay thế

D. a và b

E. Tất cả đều đúng

Câu 52: Giả sử rằng cung là co dãn hoàn toàn. Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải thì:

A. Giá và lượng sẽ tăng

B. Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên

C. Giá sẽ tăng nhưng lượng giữ nguyên

D. Cả giá và lượng đều không tăng

E. Giá tăng nhưng lượng giảm

Câu 53: Giả sử rằng cầu là hoàn toàn không co dãn và cung dịch chuyển sang trái thì:

A. Giá và lượng sẽ tăng

B. Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên

C. Giá sẽ tăng nhưng lượng giữ nguyên

D. Cả giá và lượng đều không tăng

E. Giá tăng nhưng lượng giảm

Câu 54: Co dãn của cầu về sản phẩm A theo giá là 1,3 và đường cung dốc lên. Nếu thuế 1 đơn vị sản phẩm bán ra đánh vào người sản xuất sản phẩm A thì giá cân bằng sẽ

A. Không thay đổi

B. Tăng thêm 1

C. Tăng thêm ít hơn 1

D. Không câu nào đúng

Câu 55: Nói chung người tiêu dùng chịu phần lớn trong thuế khi cầu là:

A. Tương đối không co dãn

B. Co dãn đơn vị

C. Tương đối co dãn

D. Là như thế nào đó để người tiêu dùng luôn luôn chịu toàn bộ gánh nặng thuế

E. Không câu nào đúng

Câu 56: Giả sử cung một hàng hóa là hoàn toàn không co dãn. Thuế 1 vào hàng hóa đó sẽ làm cho giá tăng thêm

A. Ít hơn 1

B. Nhiều hơn 1

C. 0,5$

D. Không câu nào đúng

Câu 57: Đường cầu thị trường là tổng các số lượng và các mức giá của các cầu cá nhân.

A. Đúng

B. Sai

Câu 58: Nếu cả cung và cầu đều tăng thì giá thị trường sẽ:

A. Tăng chỉ trong trường hợp cung không co dãn hoàn toàn

B. Không thể dự đoán được chỉ với các điều kiện này

C. Giảm nếu cung là co dãn hoàn toàn

D. Tăng chỉ nếu cầu là không co dãn hoàn toàn

E. Giảm dù cung có phải là không co dãn hoàn toàn hay không

Câu 59: Nếu giá là 10 lượng mua sẽ là 500 và ở giá 15, lượng mua sẽ là 400 một ngày, khi đó co dãn của cầu theo giá xấp xỉ bằng:

A. 0,1

B. 3,3

C. 0,7

D. 2,5

E. 1,8

Câu 60: Co dãn của cầu theo giá lượng hóa

A. Sự dịch chuyển của đường cầu

B. Sự dịch chuyển của đường cung

C. Sự vận động dọc theo đường cầu

D. Sự vận động dọc theo đường cung

E. Thay đổi phần trăm trong tổng doanh thu gây do thay đổi giá 1% gây ra.

Câu 61: Nếu toàn bộ gánh nặng thuê tiêu thụ đặc biệt chuyển hết sang người tiêu dùng thì có thể nói rằng:

A. Cầu hoàn toàn không co dãn

B. Cầu co dãn hoàn toàn

C. Cầu co dãn hơn cung

D. Cung không co dãn cầu co dãn

E. Không câu nào đúng

Câu 62: Ở mức giá P lượng cầu lớn hơn lượng cung thì P có xu hướng bị đẩy lên

A. Đúng

B. Sai

Câu 63: Chính phủ đánh thuế tiêu thụ đặc biệt 7. Một đơn vị bán ra đối với người bán trong một ngành cạnh tranh. Cả cung vfa cầu đều có một độ co giãn nào đó thế nhưng giá sẽ không tăng (trừ khi cầu co dãn hoàn toàn)

A. Toàn bộ đường cung dịch chuyển lên trên ít hơn 7 nhưng giá sẽ tăng không nhiều hơn 7 (trừ khi cầu co dãn cao)

B. Toàn bộ đường cung dịch chuyển sang trái ít hơn 7 nhưng giá sẽ tăng không nhiều hơn 7 (trừ khi cầu co dãn cao)

C. Toàn bộ đường cung dịch chuyển lên trên 7 nhưng giá sẽ tăng ít hơn 7 (trừ khi cung co dãn hoàn toàn)

D. Tất cả đều sai

Câu 64: Nếu trợ cấp 2 cho người cung ứng làm cho giá mà người tiêu dùng trả giảm đi 2, và đường cầu dốc xuống sang phải thì đây phải là ngành được đặc trưng bởi:

A. Tô kinh tế thuần túy

B. Chi phí tăng

C. Chi phí không đổi

D. Đường cung vòng về phía sau

E. Chi phí giảm

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D A B C A E A E C E
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B C B D B B E C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A A E B B E B B C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B D C C A E B B A E
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B A B A B C B C A
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D B B C A E B B E C
61 62 63 64            
A A C C            

Xem thêm:

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 1: Nhập môn kinh tế học

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 3: Tiêu dùng

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 4: Sản xuất và chi phí

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 5: Thị tường cạnh tranh hoàn hảo

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 6: Thị trường cạnh tranh độc quyền

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh nghiên cứu thị trường

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm thực tập sinh kinh doanh

Mức lương của thực tập sinh nghiên cứu thị trường là bao nhiêu?

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!