46 Câu hỏi trắc nghiệm về TIÊU DÙNG (có đáp án) | Đề cương ôn tập môn Kinh tế vi mô

Trọn bộ Câu hỏi ôn tập môn KINH TẾ VI MÔ dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm Chương 3: Tiêu dùng có đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3: TIÊU DÙNG (CÓ ĐÁP ÁN)

Lý thuyết

Tóm tắt lý thuyết Kinh tế vi mô Chương 4: Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1: Giả định rằng không có tiết kiệm hay đi vay, và thu nhập của người tiêu dùng là cố định, ràng buộc ngân sách của người đó:

A. Xác định tập hợp các cơ hội của người đó

B. Chỉ ra rằng tổng chi tiêu không thể vượt quá tổng thu nhập

C. Biểu thị lợi ích cận biên giảm dần

D. Tất cả

E. a và b

Câu 2: Giả sử rằng vé xem phim là 2$ và giá một cái bánh là 4$. Sự đánh đổi giữa hai hàng hóa này là:

A. Một cái bánh lấy một vé xem phim

B. Hai vé xem phim lấy một cái bánh

C. Hai cái bánh lấy một vé xem phim

D. 2$ một vé xem phim

E. Không câu nào đúng

Câu 3: Lợi ích cận biên của một hàng hóa chỉ ra:

A. Rằng tính hữu ích của hàng hóa là có hạn

B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung

C. Rằng hàng hóa đó là khan hiếm

D. Rằng độ dốc của đường ngân sách là giá tương đối

E. Không câu nào đúng

Câu 4: Ích lợi cận biên giảm dần có nghĩa là:

A. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn

B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn

C. Hàng hóa đó là khan hiếm

D. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn

E. Không câu nào đúng

Câu 5: Nếu Long sẵn sàng thanh toán 100$ cho một cái máy pha cafe và 120$ cho hai cái máy đó thì lợi ích cận biên của cái máy thứ hai là:

A. 20$

B. 120$

C. 100$

D. 60$

E. 50$

Câu 6: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng, ràng buộc ngân sách của người tiêu dùng

A. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu

B. Quay và trở nên dốc hơn

C. Quay và trở nên thoải hơn

D. Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầu

E. Không câu nào đúng

Câu 7: Thay đổi phần trăm trong lượng cầu do thay đổi 1% trong thu nhập gây ra là:

A. 1

B. Lớn hơn 0

C. Co dãn của cầu theo thu nhập

D. Co dãn của cầu theo giá

E. Không câu nào đúng

Câu 8: Nếu phần thu nhập mà một cá nhân chi vào một hàng hóa giảm khi thu nhập của người đó tăng thì co dãn của cầu theo thu nhập là:

A. Lớn hơn 1

B. Giữa 0 và 1

C. 0

D. Nhỏ hơn 0

E. Không thể nói gì từ thông tin trên

Câu 9: Trong dài hạn

A. Co dãn của cầu theo giá lớn hơn trong ngân sách

B. Co dãn của cầu theo thu nhập lớn hơn trong ngắn hạn

C. Co dãn của cầu theo giá nhỏ hơn trong ngắn hạn

D. Co dãn của cầu theo thu nhập hơn trong ngắn hạn

E. Không câu nào đúng

Câu 10: Khi giá của một hàng hóa (biểu thị trên trục hoành) giảm thì ràng buộc ngân sách

A. Quay và trở nên thoải hơn

B. Quay và trở nên dốc hơn

C. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu

D. Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầu

E. Không câu nào đúng

Câu 11: Nếu cầu về một hàng hóa giảm khi thu nhập giảm thì

A. Hàng hóa đó là hàng hóa bình thường

B. Hàng hóa đó là hàng hóa cấp thấp

C. Co dãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 0

D. Co dãn của cầu theo thu nhập giữa 0 và 1

E. b và c

Câu 12: Khi giá của một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế

A. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó nhiều hơn

B. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó ít hơn

C. Dẫn đến tiêu dùng nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường

D. Dẫn đến tiêu dùng ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường

E. a và c

Câu 13: Khi giá một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thu nhập

A. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó nhiều hơn

B. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó ít hơn

C. Dẫn đến tiêu dùng nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường

D. Dẫn đến tiêu dùng ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường

E. a và c

Câu 14: Nếu giá của hàng hóa giảm và cầu về một hàng hóa khác tăng thì các hàng hóa đó là:

A. Thứ cấp

B. Bổ sung

C. Thay thế

D. Bình thường

E. b và c

Câu 15: Nếu giá của hàng hóa tăng và cầu về một hàng hóa khác tăng thì các hàng hóa đó là:

A. Thứ cấp

B. Bổ sung

C. Thay thế

D. Bình thường

E. b và c

Câu 16: Đối với hàng hóa bình thường khi thu nhập tăng:

A. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài

B. Đường cầu dịch chuyển sang phải

C. Lượng cầu tăng

D. Chi nhiều tiền hơn vào hàng hóa đó

E. Tất cả đều đúng

Câu 17: Đối với hàng hóa bình thường khi thu nhập tăng:

A. Ảnh hưởng thay thế khuyến khích tiêu dùng ít hơn

B. Ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng ít hơn

C. Cầu về các hàng hóa thay thế tăng

D. Cầu về các hàng hóa bổ sung giảm

E. Tất cả đều đúng

Câu 18: Đối với hàng hóa thứ cấp khi giá tăng

A. Ảnh hưởng thay thế khuyến khích tiêu dùng ít hơn

B. Ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng ít hơn

C. Ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng nhiều hơn

D. Lượng cầu giảm

E. a và c

Câu 19: Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào

A. Giá tương đối của các hàng hóa

B. Thu nhập của người tiêu dùng

C. Sự sẵn có của các hàng hóa thay thế

D. Hàng hóa đó là hàng hóa bình thường hay thứ cấp

E. a và b

Câu 20: Nếu những người sở hữu không cho bán tài nguyên của họ thì

A. Tài nguyên không thể đến được những người sử dụng giá trị cao nhất

B. Những người sở hữu sẽ không hành động một cách hợp lý

C. Những sự lựa chọn của họ không bị giới hạn bởi các tập hợp cơ hội

D. Thị trường sẽ là cạnh tranh hoàn hảo

E. Không câu nào đúng

Câu 21: Phân bổ hàng hóa bằng xếp hàng, sổ xố, và tem phiếu là các ví dụ cụ thể về:

A. Hạn chế tiêu dùng

B. Không bán cho người trả giá cao nhất

C. Những cách phân bổ tài nguyên hiệu quả

D. Động cơ lợi nhuận

E. a và b

Câu 22: Hạn chế tiêu dùng bằng xếp hàng

A. Dẫn đến phân bổ tài nguyên không hiệu quả

B. Phân bổ tài nguyên cho những người trả nhiều tiền nhất

C. Lãng phí thời gian khi sử dụng để xếp hàng

D. Là cách phân bổ tài nguyên hiệu quả

E. a và c

Câu 23: Khi các hàng hóa bị hạn chế tiêu dùng bằng tem phiếu và tem phiếu không được mua bán

A. Hàng hóa không đến được với những người đánh giá nó cao nhất

B. Thị trường chợ đen sẽ phát sinh

C. Các cá nhân sẽ không hành động một cách hợp lý

D. a và b

E. Không câu nào đúng

Câu 24: Ở cầu cân bằng, sự lựa chọn Q1 và Q2 là:

A. MU1 bằng MU2

B. MU1/Q1 bằng MU2/Q2

C. MU1/P1 bằng MU2/P2

D. P1 bằng P2

E. Không câu nào đúng

Câu 25: Nếu biết đường cầu của các cá nhân ta có thể tìm ra cầu thị trường bằng cách:

A. Cộng chiều dọc các đường cầu cá nhân lại

B. Cộng chiều ngang tất cả các đường cầu cá nhân lại

C. Lấy trung bình của các đường cầu cá nhân

D. Không thể làm được nếu không biết thu nhập của người tiêu dùng

E. Không câu nào đúng

Câu 26: Một người tiêu dùng hợp lý sẽ tăng tiêu dùng một hàng hóa cho đến tận khi ích lợi cận biên của đơn vị cuối cùng bằng giá

A. Đúng

B. Sai

Câu 27: Yếu tố nào trong các yếu tố sau không ảnh hưởng đến cầu về cà phê?

A. Giá cà phê

B. Giá chè

C. Thu nhập của người tiêu dùng

D. Thời tiết

E. Tất cả các yếu tố trên

Câu 28: Người tiêu dùng được cho là cân bằng trong sự lựa chọn của mình giữa hai hàng hóa A và B khi:

A. Việc mua hàng hóa A đem lại sự thỏa mãn bằng việc mua hàng hóa B

B. Đơn vị mua cuối cùng của hàng hóa A đem lại phần tăng thêm trong sự thỏa mãn bằng đơn vị mua cuối cùng của hàng hóa B

C. Mỗi đồng chi vào hàng hóa A đem lại sự thỏa mãn như mỗi đồng chi vào hàng hóa B

D. Đồng cuối cùng chi vào hàng hóa A đem lại sự thỏa mãn như đồng cuối cùng chi vào hàng hóa B

E. Những đồng cuối cùng chi vào hàng hóa A và B không làm tăng sự thỏa mãn

Câu 29: Nếu một hàng hóa được coi là “cấp thấp” thì:

A. Giá của nó tăng người ta sẽ mua nó ít đi

B. Giá của nó giảm người ta sẽ mua nó nhiều hơn

C. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng người ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi

D. Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm người ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi

E. Nếu giá hoặc thu nhập thay đổi sẽ không gây ra sự thay đổi trong tiêu dùng hàng hóa đó

Câu 30: Quy tắc phân bổ ngân sách tối ưu của người tiêu dùng là:

A. Ích lợi cận biên thu được từ đơn vị cuối cùng của mỗi hàng hóa cho cho giá của nó phải bằng nhau

B. Ích lợi cận biên thu được từ mỗi hàng hóa nhân với giá của nó phải bằng nhau

C. Ích lợi cận biên thu được từ mỗi hàng hóa phải bằng không

D. Ích lợi cận biên thu được từ mỗi hàng hóa phải bằng vô cùng

E. Không câu nào đúng

Câu 31: Giá của hàng hóa X giảm, ảnh hưởng thu nhập (nếu có) của sự thay đổi giá này:

A. Sẽ thường làm cho số hàng hóa X được mua tăng lên

B. Sẽ thường làm cho số hàng hóa X được mua giảm xuống

C. Có thể làm cho số hàng hóa X được mua tăng hoặc giảm, không có kết quả “thường”

D. Theo định nghĩa không làm tăng hoặc giảm số lượng hàng hóa X mua

E. Sẽ không áp dụng được vì ảnh hưởng thu nhập đề cập đến những thay đổi trong thu nhập được sử dụng chứ không phải đến những thay đổi trong giá

Câu 32: Giả sử rằng hai hàng hóa A và B là bổ sung hoàn hảo cho nhau trong tiêu dùng và giá của hàng hóa B tăng cao do cung giảm. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

A. Lượng cầu hàng hóa A sẽ có xu hướng tăng

B. Giá của hàng hóa A sẽ có xu hướng giảm

C. Cả giá và lượng cầu hàng hóa A sẽ có xu hướng tăng

D. Giá của hàng hóa A sẽ có xu hướng tăng lượng cầu hàng hóa A sẽ có xu hướng giảm

E. Giá của hàng hóa A sẽ có xu hướng giảm, và lượng cầu sẽ có xu hướng tăng

Câu 33: Lượng tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một cốc cà phê bổ sung là ích lợi cận biên của cốc cà phê

A. Đúng

B. Sai

Câu 34: Để ở vị trí cân bằng (nghĩa là tối đa hóa sự thỏa mãn) người tiêu dùng phải:

A. Không mua hàng hóa thứ cấp

B. Làm cho ích lợi cận biên của đơn vị mua cuối cùng của các hàng hóa bằng nhau

C. Đảm bảo rằng giá của các hàng hóa tỷ lệ với tổng ích lợi của chúng

D. Phân bổ thu nhập sao cho đồng chi tiêu cuối cùng vào hàng hóa này đem lại phần ích lợi tăng thêm bằng đồng chi tiêu cuối cùng vào hàng hóa kia

E. Đảm bảo rằng giá của hàng hóa bằng ích lợi cận biện của tiền

Câu 35: Ảnh hưởng thu nhập được mô tả là:

A. Ảnh hưởng do thay đổi thu nhập danh nghĩa đến cầu về một hàng hóa không liên quan đến sự thay đổi của giá

B. Ảnh hưởng do thay đổi trong thu nhập thực tế gây ra đối với cầu về một hàng hóa

C. Thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng do ảnh hưởng của phân phối thu nhập

D. Ảnh hưởng do thay đổi giá thị trường gây ra đối với cầu về một hàng hóa

E. Không câu nào đúng

Câu 36: Ở cân bằng tỷ lệ ích lợi cận biên/giá của hàng hóa thiết yếu so với của hàng hóa xa xỉ có xu hướng:

A. Tăng khi giá của hàng hóa thiết yếu tăng

B. Giảm khi giá của hàng hóa xa xỉ giảm

C. Tăng khi thu nhập tăng

D. Giảm khi thu nhập giảm

E. Giữ nguyên mặc dù giá và thu nhập thay đổi

Câu 37: Lượng tiền mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho cà phê gọi là ích lợi cận biên của cà phê

A. Đúng

B. Sai

Câu 38: Các đường bàng quan của người tiêu dùng bị ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau trừ:

A. Tuổi tác

B. Thu nhập

C. Quy mô gia đình

D. Những người tiêu dùng khác

E. Không yếu tố nào

Câu 39: Ràng buộc ngân sách chỉ ra rằng lượng chi tiêu vào hàng hóa dịch vụ không thể vượt thu nhập

A. Đúng

B. Sai

Câu 40: Độ dốc của ràng buộc ngân sách biểu thị sự đánh đổi giữa hai hàng hóa

A. Đúng

B. Sai

Câu 41: Thu nhập xác định độ dốc của ràng buộc ngân sách

A. Đúng

B. Sai

Câu 42: Điều kiện cân bằng đối với người tiêu dùng là:

A. Đường ngân sách là tiếp tuyến của đường bàng quang

B. Chi tiêu vào các hàng hóa bằng nhau

C. Ích lợi cận biên của mỗi hàng hóa bằng giá của nó

D. Ích lợi cận biên của các hàng hóa bằng nhau

E. a và c

Câu 43: Mục đích của phân tích bàng quan là:

A. Để tìm ra lý thuyết hành vi người sản xuất

B. Để chứng minh quy luật ích lợi cận biên giảm dần

C. Để tìm ra lý thuyết người tiêu dùng mà không đòi hỏi đo lợi ích tuyết tuyệt đối

D. Để chứng minh rằng đường cầu về tất cả các hàng hóa đều dốc xuống

E. Để mô tả các hiện tượng thị trường

Câu 44: Theo phân tích bàng quan về hành vi của người tiêu dùng, câu nào sau đây không đúng?

A. Mỗi điểm trên đường ngân sách biểu thị một kết hợp hàng hóa khác nhau

B. Tất cả các điểm trên đường bàng quan biểu thị cùng một mức thỏa mãn

C. Tất cả các điểm trên đường ngân sách biểu thị cùng một mức thỏa mãn

D. Độ cong của đường bàng quan biểu thị: càng tiêu dùng nhiều hàng hóa X thì một cá nhân sẵn sàng thay thế một số lượng càng nhiều hàng hóa X để đạt thêm một lượng Y và vẫn có mức độ thỏa mãn như cũ

E. c và d

Câu 45: Các đường bàng quan thường lồi so với gốc tọa độ vì:

A. Quy luật ích lợi cận biên giảm dần

B. Quy luật hiệu suất giảm dần

C. Những hạn chế của nền kinh tế trong việc cung cấp những số lượng ngày càng tăng các hàng hóa đang xem xét

D. Sự không ổn định của nhu cầu của cá nhân một người

E. Không câu nào đúng

Câu 46: Thay đổi giá các hàng hóa và thu nhập cùng một tỷ lệ sẽ:

A. Làm cho số lượng cân bằng không đổi

B. Làm thay đổi cả giá và lượng cân bằng

C. Làm thay đổi tất cả các giá cân bằng nhưng lượng cân bằng không thay đổi

D. Làm thay đổi tất cả các lượng cân bằng nhưng giá cân bằng không thay đổi

E. Không câu nào đúng

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
E B B B A A C D E A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A D B C B E E A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
E E A C B A A D C A
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B A D B A B C A A
41 42 43 44 45 46        
B A E A A A        

Xem thêm:

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 1: Nhập môn kinh tế học

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 2: Cung - cầu

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 4: Sản xuất và chi phí

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 5: Thị tường cạnh tranh hoàn hảo

Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 6: Thị trường cạnh tranh độc quyền

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh nghiên cứu thị trường

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm thực tập sinh kinh doanh

Mức lương của thực tập sinh nghiên cứu thị trường là bao nhiêu?

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!