CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5: CẠNH TRANH HOÀN HẢO (CÓ ĐÁP ÁN)
Lý thuyết
Tóm tắt lý thuyết Kinh tế vi mô Chương 7: Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường độc quyền thuần túy
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Doanh thu cận biên
A. Nhỏ hơn giá đối với hãng cạnh tranh vì khi bán nhiều sản phẩm nó phải hạ giá
B. Bằng giá đối với hãng cạnh tranh
C. Là doanh thu mà hãng nhận được từ một đơn vị bán thêm
D. Là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu được khi bán thêm một đơn vị sản phẩm sau khi đã tính tất cả các chi phí cơ hội
E. b và c
Câu 2: Hãng cung mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận khi:
A. Doanh thu cận biên bằng giá
B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
C. Lợi nhuận kinh tế bằng không
D. Lợi nhuận kế toán bằng không
E. Chi phí chìm bằng chi phí cố định
Câu 3: Một hãng sẽ gia nhập thị trường bất cứ khi nào
A. Giá thị trường lớn hơn chi phí trung bình tối thiểu mà hãng có thể sản xuất
B. Hãng có thể thu được doanh thu lớn hơn các chi phí biến đổi
C. Giá lớn hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
D. Giá bằng chi phí cận biên
E. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
Câu 4: Hãng nên rời bỏ thị trường khi
A. Không thể thu được doanh thu ít nhất là bằng chi phí biến đổi
B. Giá nhỏ hơn chi phí cận biên
C. Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình
D. Giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
E. a và d
Câu 5: Câu nào sau đây là đúng?
A. Chi phí kế toán luôn luôn lớn hơn chi phí kinh tế
B. Chi phí kinh tế luôn luôn lớn hơn chi phí kế toán
C. Lợi nhuận kế toán luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế
D. Lợi nhuận kinh tế luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán
E. Không câu nào đúng
Câu 6: Các chi phí kinh tế của hãng bao gồm:
A. Chi phí cơ hội của thời gian
B. Doanh thu có thể thu được từ các tài sản mà hãng sở hữu khi sử dụng theo cac phương án khác
C. Thu nhập từ vốn cổ phần mà các chủ sở hữu đầu tư vào hãng
D. Khấu hao nhà xưởng và máy móc mà hãng sở hữu
E. Tất cả đều đúng
Câu 7: Đường cung dài hạn đối với một ngành là
A. Co dãn hoàn toàn
B. Co dãn hơn đường cung ngắn hạn
C. Ít cố định hơn đường cung ngắn hạn
D. Đường biên phía dưới của tất cả các đường cung ngắn hạn
E. Tổng của tất cả các đường cung ngắn hạn
Câu 8: Tô kinh tế đề cập đến
A. Lợi nhuận kinh tế trừ chi phí chìm
B. Một khoản thanh toán nào đó cho một đầu vào cao hơn mức tối thiểu cần thiết để giữ đầu vào đó trong việc sử dụng hiện thời của nó
C. Những khoản thanh toán của tá điền cho địa chủ
D. Lương cho những người có tay nghề đặc biệt
E. Doanh thu mà các hãng có hiệu quả nhận được
Câu 9: Trong mô hình cạnh tranh cơ bản lợi nhuận giảm xuống bằng 0. Điều này có nghĩa là:
A. Doanh thu vừa đủ để bù đắp các chi phí biến đổi
B. Doanh thu vừa đủ để bù đắp tất cả các chi phí, bao gồm cả chi phí cơ hội của tư bản tài chính đã đầu tư
C. Giá bằng mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
D. Lợi nhuận kế toán bằng không
E. b và d
Câu 10: Trong mô hình cạnh tranh cơ bản, một hãng đặt giá cao hơn giá hiện hành
A. Sẽ mất dần một ít khách hàng của mình
B. Sẽ mất tất cả khách hàng của mình
C. Có thể giữ được khách hàng của mình nếu chất lượng hàng hóa của mình cao hơn của những đối thủ cạnh tranh khác
D. Sẽ không mất khách hàng nếu giá của nó bằng chi phí cận biên của nó
E. Không câu nào đúng
Câu 11: Theo mô hình cạnh tranh cơ bản
A. Những người quản lý các công ty lớn đôi khi có thể ứng xử theo cách không tối đa hóa giá trị thị trường của hãng
B. Các hãng tối đa hóa lợi nhuận ngắn hạn của mình nhưng bỏ qua các ảnh hưởng dài hạn của các quyết định hiện thời
C. Các hãng tối đa hóa lợi nhuận cân nhắc cả ngắn hạn và dài hạn
D. Các hãng tối đa hóa giá trị thị trường của mình
E. c và d
Câu 12: Khi giá nhỏ hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình hãng
A. Gia nhập thị trường
B. Rời bỏ thị trường
C. Có thể tiếp tục hoặc rời bỏ tùy thuộc vào độ lớn của chi phí chìm
D. Đóng của sản xuất nhưng không rời bỏ
E. Gia nhập chỉ nếu chi phí cố định bằng không
Câu 13: Đường cung thị trường
A. Là tổng các số lượng của các đường cung của các hàng hóa
B. Là ít cố định hơn so với các đường cung của tất cả các hãng
C. Là đường chi phí con người của hãng cuối cùng gia nhập thị trường
D. Luôn luôn là đường nằm ngang
E. Không câu nào đúng
Câu 14: Nếu biết tất cả các chi phí cố định của hãng đều là chi phí chìm thì nó sẽ đóng cửa khi:
A. Giá thấp hơn chi phí cận biên
B. Giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
C. Giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình
D. Lợi nhuận kế toán giảm xuống dưới không
E. Lợi nhuận kinh tế giảm xuống dưới không
Câu 15: Nếu không có chi phí cố định nào của hãng là chi phí chìm thì nó sẽ đóng cửa khi
A. Giá thấp hơn chi phí cận biên
B. Giá thấp hơn mức tới thiểu của đường chi phí biến đổi trung bình
C. Giá thấp hơn mức tối thiểu của đường chi phí trung bình
D. Lợi nhuận kinh tế giảm xuống dưới không
E. c và d
Câu 16: Nếu hãng với đường chi phí trung bình ngắn hạn hình chữ U tăng gấp đôi sản lượng của mình lên bằng cách tăng gấp đôi số nhà máy và giữ nguyên chi phí trung bình của mình thì đường cung dài hạn là
A. Co dãn hoàn toàn
B. Không cố định hoàn toàn
C. Dốc lên
D. Dốc xuống
E. Không câu nào đúng
Câu 17: Trong nền kinh tế thị trường, sau khi cầu giảm, phản ứng ngắn hạn đối với cung quá nhiều là:
A. Giá sẽ tăng nhưng lợi nhuận giảm
B. Giá và lợi nhuận sẽ giảm
C. Giá sẽ giảm nhưng lợi nhuận sẽ không thay đổi
D. Giá sẽ giảm nhưng lợi nhuận tăng
E. Giá và lợi nhuận đều tăng
Câu 18: Trong nền kinh tế thị trường, sau khi cầu tăng, phản ứng ngắn hạn đối với thiếu hụt là:
A. Giá sẽ giảm nhưng lợi nhuận tăng
B. Giá sẽ tăng nhưng lợi nhuận giảm
C. Giá sẽ tăng nhưng lợi nhuận giữ nguyên
D. Giá và lợi nhuận sẽ tăng
E. Sản lượng sẽ giảm nhưng giá tăng
Câu 19: Trong nền kinh tế thị trường chức năng quan trọng của giá là:
A. Đảm bảo sự phân phối hàng hóa công bằng
B. Đảm bảo tài nguyên được sử dụng là cạnh tranh theo cách hiệu quả nhất
C. Đảm bảo tất cả các ngành sẽ là cạnh tranh hoàn hảo trong dài hạn
D. Làm cho ích lợi cận biên của tất cả các hàng hóa và dịch vụ được tiêu dùng bằng nhau
E. Làm cho mức mua bằng mức nhu cầu
Câu 20: Đường cung của một hãng cạnh tranh trong dài hạn trùng với
A. Phần đi lên của đường chi phí cận biên, bên trên đường chi phí trung bình
B. Phần đi lên của đường chi phí trung bình của nó
C. Toàn bộ đường chi phí trung bình của nó
D. Toàn bộ phần của đường tổng chi phí khi mà tổng chi phí tăng hoặc giữ nguyên khi sản lượng tăng
E. Không câu nào đúng
Câu 21: Thặng dư sản xuất có thể biểu thị là:
A. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí của hãng
B. Tổng của chi phí cố định và chi phí biến đổi của hãng
C. Diện tích nằm giữa đường chi phí biến đổi trung bình của hãng và đường giá giới hạn bởi sản lượng tối đa hóa lợi nhuận và mức sản lượng bằng không
D. Chênh lệch giữa doanh thu và tổng chi phí biến đổi của hãng
E. c và d
Câu 22: Người cung trong một thị trường cạnh tranh thuần túy được đặc trưng bởi tất cả trừ đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
A. Có thể ảnh hưởng đến giá sản phẩm của mình
B. Sản xuất sao cho chi phí cận biên bằng giá
C. Nó có thể bán bao nhiêu tùy ý ở mức giá đang thịnh hành
D. Sản xuất một số dương khối lượng sản phẩm trong ngắn hạn có thể bù đắp được các chi phí biến đổi
E. Không câu nào đúng
Câu 23: Hãng chọn được mức yếu tố sản xuất tối đa hóa lợi nhuận khi giá yếu tố sản xuất bằng giá trị của sản phẩm cận biên
A. Đúng
B. Sai
Câu 24: Yếu tố nào trong các yếu tố sau không phù hợp với cạnh tranh hoàn hảo. Đối với mỗi hãng:
A. Chi phi cận biên nhất định giảm
B. Chi phí cận biên nhất định tăng
C. Chi phí cận biên không đổi
D. Cầu co dãn vô cùng
E. Không câu nào đúng
Câu 25: Nếu hãng phải bán sản phẩm của mình ở mức giá thị trường, bất kể giá thị trường đó là bao nhiêu, và muốn thuđ ược lợi nhuận cực đại có thể thì nó phải:
A. Cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng ở đó chi phí cận biên tăng và bằng giá
B. Cố gắng bán tất cả số lượng mà nó có thể sản xuất
C. Cố gắng x và bán mức sản lượng ở đó chi phí cận biên đạt mức tối thiểu
D. Không bao giờ để cho chi phí cận biên bằng giá, vì đó là điểm làm cho lợi nhuận bằng không
E. Giữ cho chi phí cận biên cao hơn giá
Câu 26: Nếu hãng ở trong hoàn cảnh cạnh tranh thuần túy (hoàn hảo) hoạt động ở mức tổng doanh thu không đủ để bù đắp tổng chi phí biến đổi thì tốt nhất là phải:
A. Lập kế hoạch đóng cửa sản xuất
B. Lập kế hoạch tiếp tục hoạt động ổn định
C. Tiếp tục hoạt động nếu ở mức sản lượng đó giá đủ để bù đắp chi phí trung bình
D. Tăng giá
E. Giảm giá
Câu 27: Nếu bốn hãng trong ngành cạnh tranh có biểu cung sau đây thì cung tổng cộng của chúng có thể coi là các biểu được liệt kê ở dưới: Q1S = 16 + 4P; Q2S = 5 + 5P; Q3S = 32 + 8P; Q4S = 60 + 10P
A. Q bằng 113 – 27P
B. Q bằng 113 + 27P
C. Q bằng 51 + 4P
D. Cần thêm số liệu nữa
E. Không câu nào đúng
Câu 28: Theo mô hình cạnh tranh cơ bản, các hãng tối đa hóa giá trị của hãng
A. Đúng
B. Sai
Câu 29: Lý do tại sao ở cân bằng P phải bằng MC đối với tất cả các hàng hóa là
A. Ở điểm này một số người có thể được làm cho có lợi hơn mà không phải làm cho người khác bị thiệt
B. Ở điểm này không thể tăng lợi nhuận từ một hàng hóa mà không phải giảm lợi nhuận từ một hàng hóa khác
C. Xã hội vẫn chưa đạt phúc lợi tối ưu
D. Xã hội không thể đạt được phúc lợi tối ưu
E. Hàng hóa không được sản xuất ra một cách hiệu quả
Câu 30: Điểm đóng cửa sản xuất là điểm mà ở đó:
A. Giá bằng chi phí cận biên
B. Chi phí cố định trung bình bằng chi phí cận biên
C. Chi phí biến đổi trung bình bằng chi phí cận biên
D. Tổng chi phí trung bình bằng chi phí cận biên
E. Không câu nào đúng
Câu 31: Điều gì sẽ xảy ra khi một nông trại trong cạnh tranh thuần túy hạ giá của mình xuống thấp hơn giá cân bằng thị trường cạnh tranh ?
A. Tất cả các nông trại khác cũng sẽ hạ giá của mình xuống
B. Nó sẽ không tối đa hóa được lợi nhuận của mình
C. Nó sẽ có thị phần lớn hơn và điều này làm cho nó có lợi
D. Tất cả các nông trại khác sẽ bị loại ra khỏi ngành
E. Các hãng khác sẽ gia nhập ngành
Câu 32: Đôi khi đối với hãng nên hoạt động bị lỗ trong thị trường cạnh tranh thuần túy khi mà giá bù đắp được:
A. Chi phí biến đổi trung bình
B. Chi phí trung bình
C. Chi phí cận biên
D. Chi phí cố định trung bình
E. Không câu nào đúng
Câu 33: Đối với hãng, ngắn hạn được định nghĩa là khoảng thời gian đủ dài để:
A. Thu thập các số liệu về các yếu tố sản xuất chứ không phải là các số liệu về sản lượng
B. Thu thập các số liệu về sản lượng và về các yếu tố sản xuất
C. Thay đổi mức sản lượng chứ không phải tất cả các yếu tố sản xuất
D. Thay đổi mức sản lượng và các yếu tố sản xuất
E. Thay đổi công suất nhà máy chứ không phải mức sản lượng
Câu 34: Khi chỉ có những người sản xuất cạnh tranh trong nền kinh tế (bỏ qua ảnh hưởng hướng ngoại) thì có sự phân bổ tài nguyên hiệu quả vì:
A. Mặc dù thu được lợi nhuận kinh tế dương ở một số ngành nhưng tư bản cũng bị ngăn không cho chuyển đến các ngành này
B. Mặc dù thu được lợi nhuận ky dương ở một số ngành nhưng một số ngành khác lại bị lỗ
C. Một số hãng sẽ sản xuất quá ít sản phẩm còn các hãng khác lại sản xuất quá nhiều sản phẩm
D. Giá của hàng hóa sẽ phản ánh chi phí cận biên của sản xuất
E. Không câu nào đúng
Câu 35: Nếu tất cả các hãng trong một ngành được đặc trưng bởi chi phí giảm cùng đặt giá bằng chi phí cận biên thì sự dịch chuyển lên phía trên của đường cầu trong dài hạn sẽ
A. Làm tăng sản lượng của ngành và giảm giá
B. Làm giảm sản lượng của ngành và tăng giá
C. Không làm thay đổi giá hoặc lượng của ngành
D. Tạo ra một cấu trúc ngành cạnh tranh nhiều hơn
E. Không câu nào đúng
Câu 36: Trong điều kiện chi phí giảm:
A. Sản lượng của ngành có thể tăng mà không cần tăng giá
B. Mỗi hãng trong ngành sẽ tiếp tục sản xuất sản lượng lớn hơn với chi phí đơn vị giảm dần mà giá không bị giảm
C. Có thể không đạt được cận biên
D. Không thể đạt được hiệu quả
E. Việc độc quyền hóa ngành là không thể thực hiện được
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
E |
B |
A |
E |
E |
E |
B |
B |
B |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
E |
D |
B |
B |
E |
A |
B |
D |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
E |
A |
A |
A |
A |
A |
B |
A |
B |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
|
|
|
|
B |
A |
D |
D |
A |
A |
|
|
|
|
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 1: Nhập môn kinh tế học
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 2: Cung - cầu
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 3: Tiêu dùng
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 4: Sản xuất và chi phí
Câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế vi mô Chương 6: Thị trường cạnh tranh độc quyền
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh nghiên cứu thị trường
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm nhân viên nghiên cứu thị trường
Mức lương của thực tập sinh nghiên cứu thị trường là bao nhiêu?