Because là gì? | Các cụm từ thay thế cho Because

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Because là gì? | Các cụm từ thay thế cho Because giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Because là gì? | Các cụm từ thay thế cho Because

Because là gì?

Phiên âm: /bɪˈkəz/

Định nghĩa: bởi vì

Cách sử dụng: được sử dụng khi muốn trình bày một nguyên nhân, hay một lý do nào đó cho một hành động hoặc một sự việc xảy ra.

Cấu trúc: 

Because + Mệnh đề (S + V)

Ví dụ:

Because the use of products made from plastic is increasing, which has led to an increase in plastic waste and indirectly leads to indiscriminate littering that pollutes the marine environment. (Bởi vì việc sử dụng các sản phẩm làm từ nhựa đang gia tăng đã dẫn đến việc rác thải nhựa cũng gia tăng và gián tiếp dẫn đến thực trạng xả rác bừa bãi làm ô nhiễm môi trường biển.)

Các cụm từ thay thế cho Because

Due to/ Owing to

Phiên âm: /djuː tuː/ˈəʊɪŋ tuː/

Định nghĩa: vì, bởi vì, do đó

Cách sử dụng: được sử dụng để đưa ra lý do, nguyên nhân, hoặc lời giải thích một sự kiện, hành động hoặc tình huống. Người học cần lưu ý là Owing to sẽ có tính trang trọng (formal) hơn Due to nên thường được sử dụng trong văn viết hay luận văn, mang tính học thuật cao.

Cấu trúc: Due to/Owing to + Danh từ/Gerund (N/V-ing)

Ví dụ: The problem of over-using plastic products might be due to/owing to lack of strict regulations. (Vấn đề lạm dụng sản phẩm nhựa có thể do thiếu các quy định chặt chẽ.)

On account of 

Phiên âm: /ɒn əˈkaʊnt ɒv/

Định nghĩa: bởi vì một điều gì đó, do  

Cách sử dụng: dùng để thể hiện nguyên nhân, lý do dẫn đến một sự việc bất kỳ hay giải thích cho một vấn đề nào đó.

Cấu trúc: On account of + Danh từ/Gerund (N/V-ing)

Ví dụ: On account of Vietnam's tremendous population growth, government officials should impose stricter rules for giving birth. (Do sự gia tăng dân số quá mức của Việt Nam, các quan chức chính phủ nên áp đặt các quy định chặt chẽ hơn đối với việc sinh con.)

As a result of

Phiên âm: /æz ə rɪˈzʌlt ɒv/

Định nghĩa: như là một kết quả của, bởi vì

Cách sử dụng: được sử dụng trong cụm từ chỉ nguyên nhân và theo ngay sau As a result of là cụm danh từ chỉ nguyên nhân.

Cấu trúc: As a result of + Danh từ/Gerund (N/V-ing)

Ví dụ: As a result of climate change, extreme weather events are anticipated to become more severe and frequent in the future. (Do hậu quả của biến đổi khí hậu, các hiện tượng thời tiết cực đoan được dự đoán sẽ trở nên nghiêm trọng và thường xuyên hơn trong tương lai.)

In light of something

Phiên âm: /ɪn laɪt ɒv ˈsʌmθɪŋ/

Định nghĩa: là kết quả sau khi xem xét một cái gì đó

Cách sử dụng: được dùng khi chỉ về một nguyên nhân đã xảy ra trước đó khiến một kết quả nào đó xảy ra 

Cấu trúc: In light of + Danh từ/Gerund (N/V-ing)

Ví dụ: In light of recent instances, we are requesting that our clients take extra precautions with their personal possessions. (Sau khi xem xét những trường hợp gần đây, chúng tôi yêu cầu khách hàng của mình thực hiện các biện pháp phòng ngừa bổ sung với tài sản cá nhân của họ.)

By virtue of something

Phiên âm: /baɪ ˈvɜːtjuː ɒv ˈsʌmθɪŋ/

Định nghĩa: bằng phương tiện của hoặc vì một cái gì đó

Cách sử dụng: được dùng trong trường hợp cần sự trang trọng, thể hiện một kết quả có được là do một nguyên nhân quan trọng nào đó

Cấu trúc: By virtue of + Danh từ/Gerund (N/V-ing)

Ví dụ: They got the position by virtue of their greater experience, which is the result of their effort to devote themselves to this field. (Họ có được vị trí nhờ kinh nghiệm dày dặn hơn, đó là kết quả của nỗ lực cống hiến hết mình cho lĩnh vực này.)

For the reason that

Phiên âm: /fɔː ðə ˈriːzn ðæt/

Định nghĩa: bởi vì lý do này 

Cách sử dụng: được sử dụng để nêu ra một nguyên nhân dẫn đến một kết quả nào đó đã xảy ra 

Cấu trúc: For the reason that + Mệnh đề (S + V)

Ví dụ: There are several variations within the concept from the machine for the reason that it has been changing to the modern laptop or computer technologies. (Có một số biến thể trong khái niệm từ máy móc vì lý do nó đã thay đổi thành công nghệ máy tính xách tay hoặc máy tính hiện đại.)

For the sake of

Phiên âm: /fɔː ðə seɪk ɒv/

Định nghĩa: để giúp đỡ hoặc mang lại lợi thế cho một ai đó, bởi vì, hoặc cho mục đích của một cái gì đó

Cách sử dụng: sử dụng khi nguyên nhân là vì lợi ích của một ai đó, hay mục đích cho một điều gì đó

Cấu trúc: For the sake of + Danh từ/Gerund (N/V-ing)

Ví dụ: 

    • They decide to keep a normal life for the sake of their children. (Họ quyết định giữ một cuộc sống bình thường vì lợi ích của con cái họ.)
    • For the sake of accuracy, the translation decreases authenticity. (Vì mục đích chính xác, bản dịch giảm tính xác thực.)

Một số cụm từ thay thế cho Because khác

Từ vựng

Ví dụ

On the grounds of 

Phiên âm: /ɒn ðə ɡraʊndz ɒv/

Cấu trúc: On the grounds + Danh từ/Gerund (N/V-ing)

Employers cannot discriminate on grounds of their age and gender. (Người sử dụng lao động không thể phân biệt đối xử dựa trên tuổi tác và giới tính.)

In view of the fact that 

Phiên âm: /ɪn vjuː ɒv ðə fækt ðæt/

Cấu trúc: In view of the fact that + Mệnh đề (S + V)

These solutions should be tested carefully, particularly in view of the fact that many of them may be ineffective. (Những giải pháp này nên được kiểm tra cẩn thận, đặc biệt là trong thực tế là nhiều giải pháp trong số đó có thể không hiệu quả.)

Thanks to 

Phiên âm: /θæŋks tuː/

Cấu trúc: Thanks to + Danh từ/Gerund (N/V-ing)

Thanks to the advances of advanced science and technology, human life has become much easier. (Nhờ vào những tiến bộ của khoa học kỹ thuật tiên tiến, cuộc sống con người đã trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.)

Since

Phiên âm: /sɪns/

Cấu trúc: Since + Mệnh đề (S + V)

Since it is getting hotter than before, people are consuming more electricity to use the air conditioner. (Vì trời nóng hơn trước nên mọi người tiêu tốn nhiều điện hơn để sử dụng điều hòa.)

For

Phiên âm: /fə(r)/

Cấu trúc: For + Danh từ/Gerund (N/V-ing)

Many laws have been put in place restricting the posting of pictures of children on social media for their own benefit. (Nhiều luật lệ được đưa ra về những hạn chế khi đăng hình trẻ em lên mạng xã hội là vì lợi ích của chúng.)

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Describe a positive change that you made in your life | Bài mẫu Speaking Part 2, 3

Describe a polluted place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 + 3

Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu dễ thương | Những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu

Phrasal verbs with Carry | Cụm động từ đi với Carry | Bài tập vận dụng

Cách nói khác của I like it trong tiếng Anh | IELTS Speaking

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh tiếng anh

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm gia sư tiếng anh

Mức lương của thực tập sinh tiếng anh là bao nhiêu?

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!