V-ing là gì? | To V là gì? | Phân biệt V-ing & To V - Bài tập vận dụng
1900.com.vn tổng hợp bài viết về V-ing là gì? | To V là gì? | Phân biệt V-ing & To V - Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
Borrow from | Định nghĩa, cách dùng và bài tập vận dụng
Borrow /ˈbɒrəʊ/ (v): theo như trong từ điển tiếng Anh Oxford, từ Borrow được định nghĩa là “to get or receive something from someone with the intention of giving it back after a period of time” – dịch sang tiếng Việt, từ này có nghĩa là “mượn, vay thứ gì từ ai đó”.
BORROW St FROM Sb
Ví dụ:
Một số từ/ cụm từ hay đi kèm với Borrow:
Bảng dưới đây sẽ chỉ cho bạn biết điểm khác biệt chi tiết nhất giữa Lend và Borrow trong tiếng Anh, cụ thể:
Borrow | Lend | |
Khác nhau |
Ý nghĩa: mượn, vay mướn thứ gì từ ai đó |
Ý nghĩa: cho vay, cho mượn |
Lend và Borrow khác nhau ở hướng của động từ, nếu bạn nhận lấy, vay, mượn thứ gì từ ai thì dùng”borrow” và đưa, cho, trao cái gì cho ai đó thì dùng “lend” |
Ex 1. Chọn ý đúng
1. I wanted to (LEND/ BORROW) your camera to take pictures of Tom’s new house.
2. I will (LEND/ BORROW) you my car while I am away on holiday.
3. Can I (BORROW/ LEND) your pen, please?
4. He had (LENT/ BORROWED) a car from one of his colleagues.
5. Tom (BORROWED/ LENT) his camera to Mary so that she could take a photograph of her family.
6. I need a bag. Will you (LEND/ BORROW) me one?
7. Can I (BORROW/ LEND) five pounds from you?
8. She used to (BORROW/ LEND) money and not bother to pay it back.
9. Would you mind (BORROWING/ LENDING) me your car?
10. English has (LENT/ BORROWED) many words from French.
11. I don’t mind (BORROWING/ LENDING) some money to you.
12. Will you (LEND/ BORROW) me your bicycle for an hour?
13. You have to sign books out when you (BORROW/ LEND) them from the library.
14. Could I (LEND/ BORROW) your bike until next week?
15. I had to (BORROW/ LEND) Tom money so he could pay his rent.
16. The chefs are always looking for versatile ingredients that (LEND/ BORROW) themselves to many dishes.
17. I returned the knife that I (LENT/ BORROWED).
18. I’m sure others will be only too glad to (LEND/ BORROW) a hand.
19. Tom asked Mary if he could (BORROW/ LEND) her French textbook.
20. I not only (BORROWED/ LENT) money from Tom, but also from his wife.
ĐÁP ÁN
1. Borrow 11. Lending 2. Lend 12. Lend 3. Borrow 13. Borrow 4. Borrowed 14. Borrow 5. Lent 15. Lend 6. Lend 16. Lend 7. Borrow 17. Borrowed 8. Borrow 18. Lend 9. Lending 19. Borrow 10. Borrowd 20. Borrowed
Ex 2. Chọn đáp án đúng
1) Would you……………..(lend/ borrow) me some change, please?
2) Students should………..(lend/ borrow) books, comics, and novels from their club’s library.
3) Would you……………..(lend/ borrow) me your headphones until Monday?
4) Should I……………..(lend/ borrow) from her some pens?
5) You can……………..(lend/ borrow) my motorbike, but be careful because it is old.
Đáp án: 1.lend – 2.borrow – 3.borrow – 4.borrow – 5. lend
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu hỏi đuôi (Tag question) | Khái niệm, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng
Agree or Disagree | Bài mẫu IELTS Writing Task 2 Agree or Disagree
Cấu trúc Get trong Tiếng Anh | Định nghĩa, cách dùng và bài tập về Get
Trạng từ quan hệ (Relative adverbs) trong tiếng Anh | Cấu trúc, cách dùng và bài tập chi tiết
TOP 100 Bài tập trọng âm, phát âm và cách làm chính xác nhất
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm gia sư, trợ giảng Tiếng anh mới nhất
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm biên / phiên dịch Tiếng anh dành cho sinh viên mới nhất
Đăng nhập để có thể bình luận