Hold back | Định nghĩa, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hold back trong tiếng Anh

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Hold back bao gồm: Định nghĩa, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hold back trong tiếng Anh giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Hold back | Định nghĩa, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hold back trong tiếng Anh

HOLD BACK LÀ GÌ

Cách phát âm: /həʊld bæk/

Loại từ: Cụm động từ

Nghĩa: kiềm chế, kìm lại, do dự (không làm điều gì đó, thường là vì sợ hãi hoặc vì bạn không muốn làm cho tình huống tồi tệ hơn)

Ví dụ:

She held back, terrified of going into the dark room.

Cô kìm lại, sợ hãi đi vào phòng tối.

I held back during the meeting yesterday because I knew that my opinions were too controversial.

Tôi đã kiềm chế trong cuộc họp ngày hôm qua vì tôi biết rằng ý kiến của mình còn quá nhiều tranh cãi.

MỘT SỐ CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

restrain

kiềm chế, nén lại

(kiểm soát các hành động hoặc hành vi của ai đó bằng vũ lực, đặc biệt, để ngăn người đó làm điều gì đó)

  • Jacob got into a shouting match and had to be restrained by his teammates.

  • Jacob va vào trận la hét và phải được đồng đội kiềm chế.

check

kiềm chế, kìm lại, nén lại, ngăn cản

  • We have begun to vaccinate children in an attempt to check the spread of the disease.

  • Chúng tôi đã bắt đầu tiêm vắc-xin cho trẻ em trong nỗ lực ngăn cản sự lây lan của dịch bệnh.

keep back

giữ lại, giấu diếm

(không nói với ai đó tất cả những gì bạn biết về một tình huống hoặc một sự kiện đã xảy ra)

  • I suspect he's keeping something back.

  • Tôi nghi ngờ anh ta đang giấu diếm thứ gì đó.

curb

kiềm chế, hạn chế

(kiểm soát hoặc hạn chế điều gì đó không mong muốn)

  • She is someone who finds it difficult to curb her fleshly desires.

  • Cô ấy là người khó kiềm chế ham muốn xác thịt của mình.

suppress

ngăn chặn, cấm, đàn áp, nín, nén lại

  • He couldn't suppress his anger.

  • Anh không kìm nén được cơn tức giận của mình.

repress

kiềm chế, nén lại

  • She repressed a sudden desire to cry.

  • Cô kìm nén mong muốn bật khóc bất chợt.

hinder

cản trở

(hạn chế khả năng của ai đó để làm điều gì đó hoặc hạn chế sự phát triển của điều gì đó)

  • Looking at five teachers and twenty students, the results revealed a number of complex and interconnected themes which both aided and hindered learning.

  • Nhìn vào năm giáo viên và hai mươi học sinh, kết quả cho thấy một số chủ đề phức tạp và liên kết với nhau vừa hỗ trợ vừa cản trở việc học.

impede

ngăn cản, cản trở

  • Although she's shy, it certainly hasn't impeded her career in any way.

  • Mặc dù cô ấy nhút nhát, nhưng nó chắc chắn không cản trở sự nghiệp của cô ấy theo bất kỳ cách nào.

 

MỘT SỐ CỤM TỪ TRÁI NGHĨA

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

release

giải phóng, giải tỏa

(bày tỏ cảm giác mà bạn đã cố gắng không thể hiện)

  • She punched the pillow in an effort to release her anger.

  • Cô đấm vào cái gối để giải tỏa cơn tức giận của mình.

let go

ngừng nghĩ về hoặc tức giận về quá khứ hoặc điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ

  • We need to let the past go and forgive those who hurt us.

  • Chúng ta cần để quá khứ qua đi và tha thứ cho những người đã làm tổn thương chúng ta.

liberate

giải phóng

  • Her activities liberate the hero so that he may conclude the romance unimpeded by feminine demands.

  • Các hoạt động của cô ấy giải phóng người anh hùng để anh ta có thể kết thúc mối tình lãng mạn mà không bị cản trở bởi những đòi hỏi của nữ giới.

aid

giúp đỡ hoặc hỗ trợ

  • A good dictionary can be a useful aid to learning a new language.

  • Một từ điển tốt có thể là một trợ giúp hữu ích để học một ngôn ngữ mới.

assist

giúp đỡ, hỗ trợ

  • No one knew where my grandmother was, and many came to assist in the search.

  • Không ai biết bà tôi ở đâu, và nhiều người đã đến hỗ trợ tìm kiếm.

facilitate

làm cho điều gì đó khả thi hoặc dễ dàng hơn

  • To facilitate learning, each class is no larger than 25 students.

  • Để thuận tiện cho việc học, mỗi lớp không quá 25 học viên.

help

giúp ai đó có thể làm một việc gì đó trở nên khả thi hoặc dễ dàng hơn, bằng cách tự mình thực hiện một phần công việc hoặc bằng cách cung cấp lời khuyên, tiền bạc, hỗ trợ...

  • Many English learners feel that learning English will help their chances of promotion at work.

  • Nhiều người học tiếng Anh cảm thấy rằng học tiếng Anh sẽ giúp họ có cơ hội thăng tiến trong công việc.

carry on

hành xử theo cách không kiểm soát, phấn khích hoặc lo lắng 

  • These children have been carrying on all day.

  • Những đứa trẻ này đã phấn khích cả ngày.

clear

chắc chắn, không có nghi ngờ, hoặc hiển nhiên

  • She isn't at all clear about what she wants to do with her life.

  • Cô ấy không rõ ràng về những gì cô ấy muốn làm với cuộc sống của mình.

make way

thành công và tiến bộ trong cuộc sống và công việc của bạn

  • She will teach us how to build a career and make our way in the world.

  • Cô ấy sẽ dạy chúng tôi cách tạo dựng sự nghiệp và bước ra thế giới.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!