These days là gì | Định nghĩa, các ví dụ đi kèm và một số cụm từ liên quan với These days

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về These days là gì + Định nghĩa, các ví dụ đi kèm và một số cụm từ liên quan với These days giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

These days là gì | Định nghĩa, các ví dụ đi kèm và một số cụm từ liên quan với These days

“THESE DAYS” NGHĨA LÀ GÌ?

Định nghĩa: These days có nghĩa là những ngày đó, những ngày này

“These days” là từ tiếng Anh được phát âm Anh - Mỹ  là /ðiːz deiz/  theo từ điển Cambridge. 

“These days” là từ tiếng Anh được phát âm Anh - Anh là  /ðiːz deiz/ theo từ điển Cambridge.

Từ loại: danh từ

These days (khẩu ngữ) nói đến thời gian hiện tại, nhất là khi so sánh với quá khứ

- These days kids grow up so quickly.

* Ngày nay bọn trẻ lớn lên quá nhanh.

- Children grow up much more quickly these days.

* Trẻ con ngày nay lớn lên nhanh hơn nhiều (so với trước đây).

Các ví dụ của these days:

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "these days":

These days

Dạo này

how's school these days?

dạo này học hành sao rồi?

Relax on these days.

Hãy thư giản những ngày này.

One of these days.

Vào một ngày gần đây.

"One of these days" is none of these days.

"Thế nào cũng có ngày" nghĩa là không có ngày đó.

Almost anything goes these days.

Thời buổi này, hầu như làm bất cứ cái gì cũng được.

I can't focus these days.

Dạo này tôi không thể tập trung.

How are you these days?

Dạo này ông sao rồi?

He avoids me these days.

Anh ấy tránh mặt tôi mấy ngày nay.

How's your family these days?

Gia đình cậu dạo này sao rồi?

I'm very busy these days.

Mấy hôm nay tôi rất bận.

How's it going these days?

Mấy hôm nay mày làm gì?

Business is slack these days.

Dạo này hàng họ ế ẩm.

She looks slimmer these days.

Dạo này cô ấy có vẻ như người đang giảm cân vậy.

She never forgot these days.

Cô ấy không bao giờ quên được những ngày này.

Work is busy these days.

Công việc dạo này thật bận rộn.

How's your business these days?

Công việc lúc này sao rồi?

How are you these days?

Dạo này cậu sao rồi?

Business is slow these days.

Dạo này hàng họ ế ẩm.

How's the marketing these days?

Lúc này công việc tiếp thị sao rồi?

CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG  CỤM TỪ “THESE DAYS” 

Qua giải thích và định nghĩa ở phần một chúng ta đã có hiểu được ý nghĩa của These days là gì. Nhưng không dừng ở đó, these days còn mang nghĩa khác và có tác dụng khác trong câu. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.

Ngoài là một danh từ thì These days còn là một trạng từ, đây là một trạng từ được sử dụng để nói về những điều đang xảy ra hoặc đúng bây giờ. Và these days xuất hiện trong thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một cái gì đó mới và nó đối lập với tình trạng trước đó.

Ví dụ:

These days most people are using messages instead of writing letters. 

Ngày nay, hầu hết mọi người đang sử dụng tin nhắn thay vì viết thư.

What sort of clothes are teenagers wearing these days? What sort of music are they listening to?

Những loại quần áo thanh thiếu niên đang mặc trong những ngày này? Họ đang nghe loại nhạc nào?

These days he travels a lot. He is spending more and more time away from home.

Những ngày này Anh ta đi du lịch rất nhiều. Anh ấy ngày càng dành nhiều thời gian hơn để xa nhà.

One of these days they are  going to take that honeymoon 

Một trong những ngày này họ sẽ đi hưởng tuần trăng mật

A little exercise wouldn't do her any harm, I've noticed Rose is getting very chunky around the hips these days!

Một bài tập thể dục nhỏ sẽ không gây hại gì cho cô ấy, tôi nhận thấy Rose ngày nay rất săn chắc quanh hông!

MỘT SỐ CỤM TỪ LIÊN QUAN

Sự khác nhau giữa “these days” và those days” là”

“These days” là dùng ở trong thời gian hiện tại

Ví dụ:

'How are you these days?

Bạn dạo này thế nào?

My grandmother found herself tiring more quickly these days.

Bà tôi thấy mình nhanh chóng mệt mỏi hơn trong những ngày này.

“Those days” được dùng để chỉ một khoảng thời gian trong quá khứ

Ví dụ:

  • Those days when I and you were together appear in my mind time after time, because they were so joyful, happy, blest, disappointing, sad and painful.
  • những ngày anh và em bên nhau lần này đến lần khác xuất hiện trong tâm trí em, bởi vì chúng rất vui, hạnh phúc, buồn nhất, thất vọng, buồn và đau đớn
  • When she looks back on those days she realizes she was desperately unhappy.
  • Khi nhìn lại những ngày đó, cô nhận ra mình đã rất bất hạnh.

Bên cạnh đó chúng ta còn có những từ như Nowadays, at this time cũng có ý nghĩa na ná these days, chúng ta cùng phân biệt nhé.

At this time: là ngay lúc này, ngay bây giờ, trong thời gian nào đó.

Ví dụ:

I generally go and collect my son from the station at this time

Tôi thường đi đón con trai tôi từ nhà ga vào lúc này

I don't have any more information at this time.

Tôi không có thêm thông tin vào lúc này.

I can't help you at this time.

Tôi không thể giúp bạn vào lúc này.

Nowadays: ngày nay

Ví dụ:

Fewer people are opting for science courses nowadays.

Ngày nay càng ít người chọn các khóa học khoa học.

Antique toy dolls  are ten a penny nowadays.

Ngày nay, những chiếc búp bê đồ chơi cổ có giá mười xu.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!