Cấu trúc Set in | Định nghĩa, cách dùng và bài tập vận dụng
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Set in đầy đủ các kiến thức bao gồm: Định nghĩa, cấu trúc ngữ pháp, cách dùng, cách phân biệt, các ví dụ minh họa, các từ đồng nghĩa và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Cấu trúc Set in | Định nghĩa, cách dùng và bài tập vận dụng
Set in là gì?
Set in có nghĩa là ngấm vào, thấm vào, thẩm thấu vào đâu đó, là một điều gì đó được sắp đặt để tồn tại lâu dài.
Ví dụ:
The rain looks like it will set in for another week
They need to consult her before setting in the things they ask for
Cấu trúc, cách dùng Set in trong Tiếng Anh
Phần thứ nhất là động từ Set, được phiên âm là /set/ và phần thứ hai là giới từ In, được phiên âm là /ɪn/.
Set in – bắt đầu
Set in – bắt đầu xảy ra: Khi điều gì đó khó chịu + set in, nó sẽ bắt đầu và có vẻ sẽ tiếp tục theo một cách nghiêm trọng
Ví dụ:
The doctor told Alex repetitively that her wound needs to be treated immediately; otherwise, infection might set in, which will make her condition worse.
Bác sĩ lặp đi lặp lại nói với Alex rằng vết thương của cô ấy cần được điều trị ngay lập tức; nếu không, nhiễm trùng có thể xâm nhập, khiến tình trạng của cô ấy trở nên tồi tệ hơn.
It is normal that in winter, darkness often sets in earlier than in the summer.
Điều bình thường là vào mùa đông, bóng tối thường xuất hiện sớm hơn so với mùa hè.
It seems that the rain will set in this weekend. If it does, your plan to go camping will be cancelled.
Có vẻ như cuối tuần này sẽ có mưa. Nếu đúng như vậy, kế hoạch đi cắm trại của bạn sẽ bị hủy bỏ.
Các từ vựng, cấu trúc liên quan
Từ vựng
Ý nghĩa
set in stone
Thiết lập sẵn
(rất khó hoặc không thể thay đổi)
set in your ways/ be set in your ways
Theo cách thiết lập riêng của bạn; được thiết lập theo cách của bạn
(không thích sự thay đổi trong cuộc sống của bạn; để làm những điều tương tự mỗi ngày và không muốn thay đổi những thói quen đó)
put/set sth in train
để bắt đầu một quá trình
set foot in somewhere
Đặt chân đến một nơi nào đó
(để đi đến một nơi)
set something in motion
để bắt đầu một cái gì đó
put/set sth in motion
để khởi động máy hoặc quá trình
be in the first flush of
để bắt đầu một cái gì đó
be/get in on the ground floor
tham gia hoặc tham gia vào một cái gì đó ngay từ đầu
dip a/your toe in (the water)
bắt đầu rất cẩn thận để làm hoặc tham gia vào một cái gì đó mà bạn chưa có kinh nghiệm
dive in/dive into sth
để bắt đầu làm điều gì đó đột ngột và tràn đầy năng lượng, thường xuyên không dừng lại để suy nghĩ
get (sth) off the ground
Nếu một kế hoạch hoặc hoạt động get off the ground, nó sẽ bắt đầu hoặc thành công
get down to business
để bắt đầu nói về chủ đề sẽ được thảo luận
get the/this show on the road
để bắt đầu một hoạt động đã được lên kế hoạch
get/move off the dime
để bắt đầu làm hoặc đối phó với một điều gì đó, sau một khoảng thời gian mà không có gì xảy ra
get/set to work
để bắt đầu thực hiện một công việc hoặc một phần công việc
hit the ground running
ngay lập tức làm việc chăm chỉ và thành công tại một hoạt động mới
kick (sth) off
Nếu bạn kick off một hoạt động, bạn sẽ bắt đầu nó
kick-start
khởi động
(để làm cho động cơ của xe máy khởi động bằng cách dùng chân đẩy mạnh một thanh kim loại xuống)
lead with sth
Dẫn đầu với cái gì đó
(để đưa một câu chuyện cụ thể lên đầu tiên hoặc ở vị trí quan trọng nhất trong một bản tin hoặc tờ báo)
light the touchpaper/ light the blue touchpaper
để làm cho một tình huống xấu hoặc cực đoan bắt đầu xảy ra hoặc khiến ai đó phản ứng theo cách tức giận hoặc cực đoan
plunge in/plunge into sth/ sail into sth
đột ngột bắt đầu làm điều gì đó một cách tích cực hoặc nhiệt tình
power-up
quy trình trong đó một thứ gì đó cần năng lượng hoặc năng lượng để hoạt động được bật và chuẩn bị để sử dụng; các khả năng bổ sung trong trò chơi máy tính mà bạn có thể kiếm được hoặc mua
set the wheels in motion
để làm điều gì đó sẽ khiến một loạt các hành động bắt đầu
start/set/get the ball rolling
để làm điều gì đó bắt đầu một hoạt động hoặc bắt đầu làm điều gì đó để khuyến khích người khác cũng làm như vậy
stumble into sth
để bắt đầu làm điều gì đó một cách tình cờ, mà không có ý định làm điều đó
Các cấu trúc khác với Set
1. Set aside
Set aside có nghĩa là dành dụm, tiết kiệm. Ví dụ:
They set aside this money for their kids to go to college
Ellen instructs us to set aside this money so that we can use it in our old age
2. Set back
Set back có nghĩa là làm chậm lại, lùi xa. Ví dụ:
The expedition sets back their goal of conquering new lands
They set back from their dream of becoming an astronaut because they have to take care of their family
3. Set down
Set down có nghĩa là cho hàng khách xuống, viết ra, in ra (giấy). Ví dụ:
All passengers will set down at the next stop
They set down some flyers for their concert at 9pm this weekend
4. Set off
Set off có nghĩa là phát ra, gây ra, lên đường. Ví dụ:
We are ready to set off.
The terrorist set off a bomb where a lot of innocent residents were living
5. Set on
Set on trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Set on có nghĩa là tấn công, bao vây. Ví dụ:
The enemy has been set on, surrounded, and our plan has succeeded
The police set on him to ask if he was involved in the incident
6. Set to
Set to có nghĩa là cung cấp âm nhạc để một tác phẩm viết có thể được sản xuất dưới dạng âm nhạc.
Ví dụ: He set her poem to music.
Ngoài ra, Set to cũng có nghĩa là bắt đầu làm điều gì đó một cách mạnh mẽ. Ví dụ: He set to with bleach and scouring pads to make the vases spotless.
7. Set up
Cụm động từ Set up có 4 nghĩa:
Chuẩn bị thiết bị, phần mềm, vv, để sử dụng
Ví dụ:
- The technician SET UP the computer network perfectly. (Kĩ thuật viên đã cài đặt mạng máy tính hoàn hảo.)
Khởi nghiệp một công ty
Ví dụ:
- They SET UP a technological company. (Họ đã khởi nghiệp một công ty công nghệ.)
Cung cấp cho ai đó tiền cần thiết để sống
Ví dụ
- Winning the lottery SET them UP for life. (Thắng xổ số đã cung cấp tiền cho cuộc sống của họ.)
Lừa đảo, bịp bợm
Ví dụ:
- The police SET them UP. (Cảnh sát đã đánh lừa họ.)
8. Set about
Cụm động từ Set about có 2 nghĩa:
Bắt đầu làm gì đó
- We SET ABOUT the cleaning and got it done before lunchtime. (Chúng tôi đã bắt đầu dọn dẹp và hoàn thành nó trước giờ ăn trưa.)
Tấn công
- The gang SET ABOUT her as she left the bank. (Bọn cướp đã tấn công cô ấy khi cô ấy rời ngân hàng.)
Bài tập về Set
Ex 1. Điền các Phrasal verb với Set phù hợp vào chỗ trống
1. The posts have to be _________ concrete.
2. The Court of Appeal ________ his conviction.
3. We ate a hearty breakfast before we _________
4. He was _________ by robbers.
5. The sun was already up when they_______.
Đáp án
1. set in
2. set aside
3. set off
4. set on
5. set off
Ex 2. Điền từ phù hợp vào ô trống
Example
on fire
free
in motion
record
foot
1. Having the chance to set (1) in another country has always been my dream. I always want to travel to another country to meet new people and experience new things.
2. Teachers should set a good (2) to students of young ages as they tend to observe closely their surroundings and copy other people’s actions.
3. To set a (3) in a sport, you must be faster and do better than all people who have tried it before.
4. Be careful not to set the house (4). You should throw your cigarettes in the right places, not on those pieces of paper.
5. A group leader should be the one who set the projects (5). He/she should get group members to begin working on the projects and encourage them to keep on what they are doing.
6. Some governments will set prisoners (6) on special days such as the independence day or the national day. On those days, those people might have a chance to leave the prison and rejoin society.
Đáp án
1. Foot
2. Example
3. Record
4. On fire
5. In motion
6. Free
Ex 3. Điền các tiểu từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu
in
about
upon
forth
off
aside
back
down
apart
apart
1. Her lyrical and poetic prose set her ________ from other writers.
2. She set ________ planning for her Master’s degree even before she graduated from college.
3. She set ________ some time each day to work on her new novel.
4. The storm set ________ our plan to restore the building.
5. The standards were set ________ by the governing body.
6. The protesters set ________ the police with sticks and stones.
7. The CEO set ________ his plan for expansion at the meeting last Monday.
8. Two rooms in the east wing are set ________ for use as meeting rooms.
9. The dress sets ________ the blue of her eyes.
10. Winter has set ________ and it’s time to bring out the warm clothes.
Ex 4. Điền các Phrasal verb với Set phù hợp vào chỗ trống
1. I need to __________ some money __________ for my vacation next month.
2. We __________ on a journey to explore the countryside.
3. The new factory has been __________ __________ to increase production.
4. The rain __________ __________ the construction project by several weeks.
5. She always __________ __________ some time for exercise every day.
6. We finally __________ __________ a date for the wedding.
7. He __________ __________ his thoughts in a journal.
8. The orchestra __________ __________ a beautiful piece of music.
Đáp án
1. Set aside
2. Set off
3. Set in motion
4. Set back
5. Sets aside
6. Settled on
7. Set down
8. Set forth
Ex 5. Điền các Phrasal verb với Set phù hợp vào chỗ trống
1. We __________ for the beach early in the morning.
2. The company __________ a new policy to improve employee benefits.
3. The artist __________ the sculpture against a beautiful sunset.
4. The rain __________ the construction project by several weeks.
5. She always __________ some time for exercise every day.
6. We finally __________ a date for the wedding.
7. He __________ his thoughts in a journal.
Đáp án
1. Set out for
2. Set forth
3. Set off
4. Set back
5. Sets aside
6. Settled on
7. Set down
Ex 6. Nối những phrasal verb Set với nghĩa tiếng Việt của chúng.
Lưu ý: một phrasal verb có thể được nối với rất nhiều ý nghĩa khác nhau.
1. Set off 2. Set about 3. Set apart 4. Set aside 5. Set back 6. Set forth 7. Set in 8. Set out 9. Set to 10. Set up 11. Set upon
A. Tấn công ai đó B. Rung chuông, báo động C. Làm cho thứ gì đó hấp dẫn hơn bằng cách đặt gần nó D. Giữ một cái gì đó cho một mục đích đặc biệt E. Không xem xét điều gì đó vì thứ khác quan trọng hơn F. Bắt đầu quá trình G. Bắt đầu làm gì đó H. làm cho ai đó, cái gì đó khác biệt I. Tiết kiệm J. Trì hoãn K. Trình bày một cái gì đó L. Sắp xếp, trưng bày M. Để đặt thứ gì đó, đặc biệt là một tòa nhà, ở khoảng cách xa N. Cung cấp tiền O. Chi tiền P. Làm cho ai đó, cái gì đó mạnh hơn Q. tiếp tục R. Bắt đầu làm điều gì đó một cách bận rộn hoặc quyết tâm S. Trình bày ý tưởng T. Sây dựng cái gì đó U. Khởi nghiệp V. Tấn công ai đó bất ngờ
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Describe A Website On The Internet That You Use Regularly bao gồm: Đề bài, bài mẫu Speaking Part 2, 3, giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a traditional product in your country bao gồm: đề bài, bài mẫu Speaking Part 3. Từ đó giúp bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Petrol price increase | Bài mẫu IELTS Writing Task 2 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.