Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Cách phát âm /e/ và /æ/ chính xác nhất - Phân biệt và dấu hiệu nhận biết
/e/ & /æ/ là cặp âm khó, thường xuyên bắt gặp trong tiếng Anh giao tiếp. Nhưng cách phát âm hai âm này thường khiến cho nhiều người nhầm lẫn, gây ra hiểu lầm nội dung người nói cần truyền đạt. Dưới đây là hướng dẫn cách phát âm chuẩn nhất, mời bạn đón xem:
Ví dụ:
Lưu ý:
"a" được phát âm là /e/
Ví dụ:
"e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
Ví dụ:
Giải thích: từ neck là 1 từ có 1 âm tiết tận cùng bằng 1 phụ âm k nên e phát âm là e
Giải thích: everyone nhấm âm 1 (vào chữ e) nên sẽ đọc là e
Âm /e/ thường xuất hiện trong một số từ có kết thúc là -ead:
Ví dụ:
Âm /e/ cũng thường xuất hiện trong phát âm của các cụm chữ “air” và “are”
Ví dụ:
Ví dụ:
/æ/ (e bẹt) cũng là một nguyên âm ngắn làm theo 3 bước sau:
Âm e bẹt: /æ/ là nguyên âm đôi, dựa vào ký hiệu phiên âm ta có thể thấy đây là sự kết hợp giữa âm e và âm a. Do khẩu hình phát âm chuẩn khá khó, nên một số trường hợp phát âm nhanh, ta có thể phát âm nối a-e nhanh để tạo thành âm e bẹt, hoặc phát âm âm a giữa chừng rồi chuyển nhanh sang âm e
Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Ví dụ:
Giải thích: d là phụ âm nên sẽ phát âm /æ/
Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
Ví dụ:
Giải thích: captain có nhấn âm 1 và đứng trước 2 phụ âm là p và t nên sẽ phát âm /æ/
1 | A. wanted | B. watched | C. needed | D. started |
2 | A. played | B. hoped | C. lived | D. called |
3 | A. asked | B. passed | C. walked | D. missed |
4 | A. decided | B. invited | C. included | D. ended |
5 | A. showed | B. turned | C. learned | D. explained |
6 | A. cleaned | B. dreamed | C. opened | D. seemed |
7 | A. worked | B. laughed | C. stopped | D. booked |
8 | A. grabbed | B. hugged | C. begged | D. slipped |
9 | A. filled | B. wanted | C. started | D. ended |
10 | A. waited | B. heated | C. painted | D. created |
Đáp án
1. B. watched
2. C. lived
3. D. missed
4. D. ended
5. C. learned
6. B. dreamed
7. B. laughed
8. D. slipped
9. D. ended
10. B. heated
1. A. played B. watched C. helped D. pushed
2. A. devoted B. divided C. suggested D. learned
3. A. finished B. missed C. lived D. hoped
4. A. tried B. opened C. added D. lived
5. A. breathed B. seated C. heated D. wanted
6. A. guided B. managed C. started D. chatted
7. A. threatened B. answered C. promised D. traveled
8. A. invented B. completed C. surrounded D. risked
9. A. liked B. involved C. believed D. happened
10. A. collected B. moved C. lasted D. shouted
1. D. pushed
2. D. learned
3. C. lived
4. D. lived
5. B. seated
6. D. chatted
7. B. answered
8. A. invented
9. D. happened
10. C. lasted
1. A. misses B. stops C. teaches D. rises
2. A. plays B. smells C. cooks D. boils
3. A. watches B. hits C. snacks D. prevents
4. A. comes B. appears C. boils D. washes
5. A. commands B. turns C. cuts D. schools
6. A. trains B. stamps C. mans D. closes
7. A. buses B. boxes C. eats D. watches
8. A. caps B. bags C. stops D. wants
9. A. exists B. claims C. warns D. lives
10. A. hopes B. looks C. cuts D. stays
11. A. meets B. shops C. trucks D. goods
12. A. inventions B. lives C. kicks D. knows
13. A. coughs B. figures C. bosses D. wishes
14. A. finds B. mouths C. mopes D. chips
15. A. sings B. speaks C. gains D. opens
16. A. soups B. cuts C. boys D. wreaths
17. A. laughs B. misses C. ploughs D. signs
18. A. engages B. strikes C. paths D. mopes
19. A. reaches B. watches C. girls D. teaches
20. A. works B. begins C. develops D. shops
1. B. stops
2. B. smells
3. A. watches
4. B. appears
5. B. turns
6. B. stamps
7. D. watches
8. C. stops
9. A. exists
10. B. looks
11. B. shops
12. B. lives
13. B. figures
14. A. finds
15. B. speaks
16. B. cuts
17. B. misses
18. A. engages
19. B. watches
20. A. works
1. A. played B. watched C. helped D. pushed
2. A. devoted B. divided C. suggested D. learned
3. A. finished B. missed C. lived D. hoped
4. A. tried B. opened C. added D. lived
5. A. breathed B. seated C. heated D. wanted
6. A. guided B. managed C. started D. chatted
7. A. threatened B. answered C. promised D. traveled
8. A. invented B. completed C. surrounded D. risked
9. A. liked B. involved C. believed D. happened
10. A. collected B. moved C. lasted D. shouted
11. A. wanted B. disappointed C. looked D. needed
12. A. helped B. played C. passed D. hoped
13. A. worked B. stayed C. installed D. improved
14. A. intended B. decided C. dedicated D. dangered
15. A. cleaned B. educated C. referred D. delayed
16. A. looked B. laughed C. solved D. finished
17. A. raided B. admired C. afforded D. collected
18. A. supposed B. closed C. delayed D. visited
19. A. married B. enjoyed C. finished D. explored
20. A. selected B. failed C. deleted D. faded
1. D. pushed
2. D. learned
3. D. hoped
4. D. lived
5. B. seated
6. D. chatted
7. C. promised
8. A. invented
9. B. involved
10. C. lasted
11. D. needed
12. C. passed
13. C. installed
14. C. dedicated
15. B. educated
16. C. solved
17. A. raided
18. C. delayed
19. B. enjoyed
20. B. failed
regular, gather, many, measure, band, paddle, bread, upstairs, friend, add, relax, essay, crab, exit, cavity, balance, sensible, program.
/e/ …………………………………………………………………………………………………………………..
/æ/ …………………………………………………………………………………………………………………..
/e/ |
/æ/ |
regular /ˈreɡ.jə.lər/ many /ˈmen.i/ measure /ˈmeʒ.ər/ bread /bred/ upstairs /ʌpˈsterz/ friend /frend/ essay /ˈes.eɪ/ exit /ˈek.sɪt/ sensible /ˈsen.sə.bəl/ |
gather /ˈɡæð.ər/ band /bænd/ paddle /ˈpæd.əl/ relax /rɪˈlæks/ add /æd/ crab /kræb/ cavity /ˈkæv.ə.ti/ balance /ˈbæl.əns/ program /ˈprəʊ.ɡræm/ |
1. A. spread B. measure C. weapon D. increase
2. A. panda B. swallow C. parrot D. advocate
3. A. competition B. competitor C. contest D. question
4. A. Africa B. access C. ache D. man
5. A. inflation B. inhabitant C. standard D. agriculture
6. A. many B. said C. messenger D. wall
7. A. language B. international C. nature D. natural
8. A. domestic B. experience C. depression D. pessimism
9. A. mental B. element C. environment D. immense
10. A. sweat B. unpleasant C. lead D. release
1. D
2. B
3. A
4. C
5. A
6. D
7. C
8. B
9. C
10. D
7 |
8 |
10 |
11 |
12 |
13 |
18 |
20 |
70 |
100 |
Đáp án
Đáp án |
Giải thích |
|||
7 |
seven /ˈsev.ən/ |
|||
10 |
ten /ten/ |
|||
11 |
eleven /ɪˈlev.ən/ |
|||
12 |
twelve /twelv/ |
|||
20 |
twenty /ˈtwen.ti/ |
|||
70 |
seventy /ˈsev.ən.ti/ |
Bài 8: Viết những từ này theo cách đánh vần thông thường. Lắng nghe và nhắc lại
File nghe:
E.g.: /kæt/ => cat
1. /tʃæt/ => ……….
2. /hed/ => ……….
3. /per/ => ……….
4. /hænd/ => ……….
5. /ˈmen.i/ => ……….
6. /nekst/ => ……….
7. /hæv/ => ……….
8. /ɡæs/ => ……….
9. /ɡes/ => ……….
10. /ʃer/ => ……….
Đáp án
1. chat |
2. head |
3. pair |
4. hand |
5. many |
6. next |
7. have |
8. gas |
9. guess |
10. share |
File nghe:
1. and/ end
2. bad/ bed
3. bag/ beg
4. had/ head
5. gas/ guess
6. man/ men
7. shall/ shell
8. flash/ flesh
9. marry/ merry
10. cattle/ kettle
11. pan/ pen
12. dad/ dead
13. axe/ x
14. bland/ blend
15. tamper/ temper
Đáp án
1. and /ænd/ |
2. bad /bæd/ |
3. beg /beɡ/ |
4. head /hed/ |
5. gas /ɡæs/ |
6. man /mæn/ |
7. shell /ʃel/ |
8. flash /flæʃ/ |
9. merry /ˈmer.i/ |
10. kettle /ˈket.əl/ |
11. pan /pæn/ |
12. dad /dæd/ |
13. x /eks/ |
14. bland /blænd/ |
15. tamper /ˈtæm.pər/ |
File nghe:
1. The cat sat on the mat.
2. The apple looks bad.
3. Thanks for the cash.
4. Abby asked Adam for a pan.
5. He said he was sad about his sore head.
6. Matt met a lad who led him home.
7. I bet there is a bad bat in your bed.
8. Please send me some sand beforehand.
9. The elephant kept a wedding dress.
10. She spends ten thousand dollars on an expensive bed.
Đáp án
1. ðə kæt sæt ɒn ðə mæt.
2. ði ˈæp.əl lʊks bæd.
3. θæŋks fɔː ðə kæʃ.
4. ˈæbi ɑːskt ˈædəm fɔːr ə pæn.
5. hiː sed hiː wɒz sæd əˈbaʊt hɪz sɔː hed.
6. mæt met ə læd huː led hɪm həʊm.
7. aɪ bet ðeər ɪz ə bæd bæt ɪn jɔː bed.
8. pliːz send miː sʌm sænd bɪˈfɔː.hænd.
9. ði ˈel.ɪ.fənt kept ə ˈwed.ɪŋ dres.
10. ʃiː spendz ten ˈθaʊ.zənd ˈdɒl.ər ɒn ən ɪkˈspen.sɪv bed.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Việc làm dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận