Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Quy tắc phát âm đuôi 's/ es' trong tiếng Anh | Luyện tập phát âm đuôi 's/ es' trong tiếng
Âm hữu thanh là những âm mà khi nói, âm xuất phát từ dây thanh quản, đi qua lưỡi, đến răng, sau đó âm đi ra ngoài và làm rung thanh quản. Để xác định âm hữu thanh, bạn đặt nhẹ ngón tay lên cổ họng và phát âm /r/ chẳng hạn. Bạn sẽ nhận thấy cổ họng có rung, tức đó là âm hữu thanh.
Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh gồm có: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.
Trái ngược với âm hữu thanh, âm vô thanh là những âm mà cổ họng không rung khi phát âm. Cụ thể, âm vô thanh bật ra bằng hơi từ miệng, tạo ra tiếng xì hoặc tiếng gió. Ví dụ, bạn đặt tay cách miệng khoảng 5cm và phát âm /f/, bạn sẽ cảm thấy có gió từ miệng và tiếng xì phát ra.
Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh gồm có: /p/, /k/, /f/, /t/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/
Những từ có phụ âm cuối là /t/, /p/, /f/, /k/, /ð/ thì đuôi s, es được phát âm là /s/
Ví dụ: • Students /ˈstjuː.dənts/: học sinh
Những từ có phụ âm cuối là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/ /dʒ/ (thường kết thúc là các chữ cái ce, se, cy, x, z, sh, ch, s, ge) thì đuôi s, es được phát âm là /iz/
Ví dụ: • Influences /ˈɪn.flu.ənsiz/: gây ảnh hưởng
Đối với các trường hợp còn lại, những từ có phụ âm cuối kết thúc bằng /b/, /g/, /d/, /ð/, /v/, /l/, /r/, /m/, /n/, /η/ (thường có là những chữ cái b, d, g, l, m, n, ng, r, ve, y) và những nguyên âm (u, e, a, i, o) thì đuôi s, es được phát âm là /z/
Ví dụ: • Plays /pleɪz/: chơi
Để ghi nhớ nhanh hơn các quy tắc phát âm đuôi s/es, chúng ta sẽ ghép các âm tiết cuối thành một câu nói, một cụm từ hài hước. Dưới đây là câu thần chú mà Langmaster gợi ý cho bạn:
Bài tập 1: Ứng dụng quy tắc phát âm s/es, chọn đáp án có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. grasses B. potatoes C. comprises D. stretches
2. A. sings B. coughs C. sleeps D. stops
3. A. signs B. becomes C. profits D. survives
4. A. mends B. equals C. values D. develops
5. A. wishes B. introduces C. practices D. leaves
6. A. dips B. books C. deserts D. camels
7. A. plants B. maps C. desks D. chairs
8. A. books B. pens C. phones D. tables
9. A. shuts B. steps C. walks D. plays
10. A. drifts B. attends C. miles D. glows
Đáp án:
1-B
2-A
3-C
4-D
5-D
6-D
7-C
8-A
9-D
10-A
Bài tập 2: Chọn đáp án có cách phát âm khác với những từ còn lại
Đáp án:
Bài tập 3: Chuyển những danh từ sau đây sang dạng số nhiều:
Đáp án:
Bài tập 4: Chia động từ
Đáp án:
Bài tập 5: Luyện tập đọc các câu sau theo phiên âm chuẩn (áp dung phát âm đuôi s,es).
1. She steps on the doorsteps and shuts the doors.
/ʃi: steps ɑːn ðə ˈdɔːrsteps ənd ðə ˈdɔːrz/
2. He washes dishes on Tuesdays and wednesdays.
/hi: ˈwɑːʃɪz ˈdɪʃiz ɑːn ˈtuːzdiz ənd ˈwenzdeɪz
3. The kid leaves his books, pens and phones on the tables.
/ðə kɪd ˈliːvz hɪs ˈbʊks ˈpenz ənd ˈfoʊnz ˈɑːn ðə ˈteɪbl̩z/
4. Jim often goes for a walk with his dogs and plays with them in the parks.
/ˈdʒɪm ˈɔːfn̩ ˈɡoʊz fər ə ˈwɑːk wɪθ ɪz ˈdɑːɡz ənd ˈpleɪz wɪθ ðəm ɪn ðə ˈpɑːrks/
5. Sarah wishes she has chances to go shopping in Paris.
/ˈserə ˈwɪʃəz ʃi: hæz ˈtʃænsɪz tə ɡoʊ ˈʃɑːpɪŋ ɪn ˈpæˌrɪs/
Bài tập 6: Chọn đáp án có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. coughs | B. sings | C. stops | D. sleeps | |
2. A. signs | B. profits | C. becomes | D. survives | |
3. A. walks | B. steps | C. shuts | D. plays | |
4. A. wishes | B. practices | C. introduces | D. leaves | |
5. A. grasses | B. stretches | C. comprises | D. potatoes | |
6. A. desks | B. maps | C. plants | D. chairs | |
7. A. pens | B. books | C. phones | D. tables | |
8. A. dips | B. deserts | C. books | D. camels | |
9. A. miles | B. attends | C. drifts | D. glows | |
10. A. mends | B. develops | C. values | D. equals | |
11. A. repeats | B. classmates | C. amuses | D. attacks | |
12. A. humans | B. dreams | C. concerts | D. songs | |
13. A. manages | B. laughs | C. photographs | D. makes | |
14. A. dishes | B. oranges | C. experiences | D. chores | |
15. A. fills | B. adds | C. stirs | D. lets | |
16. A. wants | B. books | C. stops | D. sends | |
17. A. books | B. dogs | C. cats | D. maps | |
18. A. biscuits | B. magazines | C. newspapers | D. vegetables | |
19. A. knees | B. peas | C. trees | D. niece | |
20. A. cups | B. stamps | C. books | D. pens | |
21. A. houses | B. faces | C. hates | D. places | |
22. A. schools | B. yards | C. labs | D. seats | |
23. A. names | B. lives | C. dances | D. tables | |
24. A. nights | B. days | C. years | D. weekends | |
25. A. pens | B. markers | C. books | D. rulers | |
26. A. shakes | B. nods | C. waves | D. bends | |
27. A. describes | B. tools | C. house | D. chairs | |
28. A. faces | B. houses | C. horses | D. passes | |
29. A. presidents | B. begs | C. words | D. bathes | |
30. A. sweets | B. watches | C. dishes | D. boxes |
Đáp án:
1. B | 2. B | 3. D | 4. D | 5. D | 6. D |
7. B | 8. D | 9. C | 10. B | 11. C | 12. C |
13. A | 14. D | 15. D | 16. D | 17. B | 18. A |
19. D | 20. D | 21. C | 22. D | 23. C | 24. A |
25. C | 26. A | 27. C | 28. B | 29. A | 30. A |
Bài tập 7: Bài tập nhấn trọng âm
1.A.disease | B. humor | C. cancer | D. cattle |
2. A. persuade | B. reduce | C. increase | D. offer |
3. A. appoint | B. gather | C. threaten | D. vanish |
4. A. explain | B. provide | C. finish | D. surprise |
5. A. beauty | B. easy | C. lazy | D. reply |
6. A. significant | B. convenient | C. fashionable | D. traditional |
7. A. contrary | B. graduate | C. document | D. attendance |
8. A. emphasize | B. contribute | C. maintenance | D. heritage |
9. A. committee | B. themselves | C. employee | D. refugee |
10. A. apprehension | B. himself | C. conventional | D. Vietnamese |
11. A. elephant | B. dinosaur | C. buffalo | D. mosquito |
12. A. image | B. predict | C. envy | D. cover |
13. A. company | B. atmosphere | C. customer | D. employment |
14. A. commit | B. index | C. pyramid | D. open |
15. A. habitat | B. candidate | C. wilderness | D. attendance |
16. A. satisfactory | B. alter | C. military | D. generously |
17. A. enrichment | B. advantage | C. sovereignty | D. edition |
18. A. economic | B. considerate | C. continental | D. territorial |
19. A. interact | B. specify | C. illustrate | D. fertilize |
20. A. characterize | B. facility | C. irrational | D. variety |
21. A. obligatory | B. geographical | C. international | D. undergraduate |
22. A. blackboard | B. listen | C. between | D. student |
23. A. myself | B. community | C. vocational | D. idea |
24. A. national | B. open | C. college | D. curriculum |
25. A. preservation | B. sympathetic | C. individual | D. television |
26. A. respectful | B. interesting | C. forgetful | D. successful |
27. A. genuine | B. kangaroo | C. generous | D. fortunate |
28. A. technique | B. regional | C. satellite | D. interesting |
29. A. compulsory | B. centenarian | C. technology | D. variety |
30. A. informal | B. supportive | C. personnel | D. apparent |
Đáp án:
1. A | 2. A | 3. A | 4. C | 5. D | 6. C |
7. D | 8. B | 9. B | 10. B | 11. D | 12. B |
13. D | 14. A | 15. D | 16. A | 17. C | 18. A |
19. A | 20. A | 21. C | 22. C | 23. A | 24. D |
25. D | 26. B | 27. B | 28. A | 29. B | 30. C |
Bài tập 8: Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại
1: A. buses B. churches C. busses D. parachutes
2: A. boxes B. foxes C. books D. bosses
3: A. watches B. charges C. matches D. paragraphs
4: A. horses B. cameras C. crosses D. manages
5: A. glasses B. busses C. passes D. goes
6: A. bunches B. hunches C.phones D. knowledges
7: A. beaches B. languages C. reaches D. speakers
8: A.watches B. rushes C. glows D. pushes
9: A. faxes B. ridges C.ships D. grudges
10: A. wishes B. fishes C. dishes D. parties
11: A. dresses B.jazzes C. stresses D. libraries
12: A. classes B. glasses C.trains D. horse
13: A. matches B. wishes C. hatches D. carries
14: A. cliffs B. lifts C. rocks D. regions
15: A. boys B. chores C. minds D. sports
16: A. stops B. sleeps C. sings D. checks
17: A. practices B. leaves C. introduces D. wishes
18: A. becomes B. signs C. profits D. survives
19: A. jumps B. climbs C. speaks D. sets
20: A. checks B. tips C. houses D. cliffs
21: A. helps B. catches C. ships D. wraps
22: A. parents B. weekends C. brothers D. feelings
23: A. wives B. posts C. keeps D. types
24: A. branches B. tranches C. lends D. stanches
25: A. boys B. plays C. picks D. radios
26: A. watches B. witches C. pushes D. regions
27: A. religions B.parents C. opinions C. mentions
28: A. husbands B. mints C. sleeps D. cats
29: A. dresses B. jumps C. rocks D. helps
30: A. stretches B. grasses C. potatoes D. comprises
31: A. helps B. lifts C. points D. finds
32: A. follows B. logos C. relatives D. photographs
33: A. snacks B. neighbors C. titles D. writers
34: A. streets B. phones C. helps D. works
35: A. cities B.sheets C. series D. girls
36: A. develops B. takes C. laughs D. volumes
37: A. phones B. streets C. books D. marks
38: A. proofs B. religions C. licks D. rocks
39: A. involves B. believes C. suggests D. steals
40: A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids
Đáp án:
1.D – 2.C – 3.D – 4.B – 5.D – 6.C – 7.D –8.C – 9.C – 10.D – 11.D – 12.C – 13.D – 14.D – 15.D – 16.C – 17.D – 18.C – 19.B – 20.C – 21.B – 22.A – 23.A – 24.C – 25.C – 26.D – 27.B – 28.A – 29.A – 30.C – 31.D – 32.D – 33.A – 34.B – 35.B – 36.A – 37.A – 38.B – 39.C – 40.B.
Bài tập 9: Chọn các từ có phát âm s/es giống nhau
Câu 1: A. regions B. boys C. chores D. classes E. keeps
Câu 2: A. classes B. weekends C. horse D. snacks E. glasses
Câu 3: A. cliffs B. lifts C. husbands D. rocks E. witches
Câu 4: A. picks B. minds C. practices D. watches E. sings
Câu 5: A. boxes B. foxes C. books D. bosses E. girls
Câu 6: A. keeps B. charges C. matches D. dresses E. boys
Câu 7: A. beaches B. picks C. brothers D. parents E. mints
Câu 8: A. hatches B. reviews C. protects D. enjoys E. listens
Câu 9: A. slipped B. kissed C. pushes D. follows E. washes
Câu 10: A. stages B. fishes C. dishes D. parties E. comes
Câu 11: A. wears B.climbs C. stresses D. libraries E. looks
Câu 12: A. classes B. glasses C.trains D. horse E. works
Câu 13: A. matches B. wishes C. hatches D. carries E. sleeps
Câu 14: A. regions B. comprises C. cliffs D. lifts E. rocks
Câu 15: A. sports B. chores C. minds D. boys E. wishes
Câu 16: A. birthmarks B. sleeps C. sings D. checks E. stretches
Câu 17: A. sheets B. leaves C. introduces D.rides E. wishes
Câu 18: A. becomes B. grasses C. profits D. survives E. listens
Câu 19: A. climbs B. jumps C. laughs D. sets E. scientists
Câu 20: A. checks B. minds C. cliffs D. house E. prevents
Câu 21: A. helps B. catches C. ships D. wraps E. warns
Câu 22: A. parents B. weekends C. brothers D. feelings E. teaches
Câu 23: A. hatches B. grasses C. keeps D. witches E. begins
Câu 24: A. branches B. tranches C. lends D. stanches E. snacks
Câu 25: A. trucks B. girls C. bags D. engages E. radios
Đáp án:
Câu 1: A. regions B. boys C. chores
Câu 2: A. classes C. horse E. glasses
Câu 3: A. cliffs B. lifts D. rocks
Câu 4: B. minds C. practices E. sings
Câu 5: A. boxes B. foxes D. bosses
Câu 6: B. charges C. matches D. dresses
Câu 7: B. picks D. parents E. mints
Câu 8: B. reviews D. enjoys E. listens
Câu 9: B. kissed C. pushes E. washes
Câu 10: A. stages B. fishes C. dishes
Câu 11: A. wears B.climbs D. libraries
Câu 12: A. classes B. glasses D. horse
Câu 13: A. matches B. wishes C. hatches
Câu 14: C. cliffs D. lifts E. rocks
Câu 15: B. chores C. minds D. boys
Câu 16: A. birthmarks B. sleeps D. checks
Câu 17: B. leaves C. introduces D.rides
Câu 18: A. becomes D. survives E. listens
Câu 19: B. jumps D. sets E. scientists
Câu 20: A. checks C. cliffs E. prevents
Câu 21: A. helps C. ships D. wraps
Câu 22: B. weekends C. brothers D. feelings
Câu 23: A. hatches B. grasses D. witches
Câu 24: A. branches B. tranches D. stanches
Câu 25: B. girls C. bags E. radios
Bài tập 10: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. proofs | B. books | C. points | D. days |
2. A. helps | B. laughs | C. cooks | D. finds |
3. A. neighbors | B. friends | C. relatives | D. photographs |
4. A. snacks | B. follows | C. titles | D. writers |
5. A. streets | B. phones | C. books | D. makes |
6. A. cities | B. satellites | C. series | D. workers |
7. A. develops | B. takes | C. laughs | D. volumes |
8. A. phones | B. streets | C. books | D. makes |
9. A. proofs | B. regions | C. lifts | D. rocks |
10. A. involves | B. believes | C. suggests | D. steals |
11. A. remembers | B. cooks | C. walls | D. pyramids |
12. A. miles | B. words | C. accidents | D. names |
13. A. sports | B. plays | C. chores | D. minds |
14. A. nations | B. speakers | C. languages | D. minds |
15. A. proofs | B. looks | C. lends | D. stops |
16. A. dates | B. bags | C. photographs | D. speaks |
17. A. parents | B. brothers | C. weekends | D. feelings |
18. A. chores | B. dishes | C. houses | D. coaches |
19. A. works | B. shops | C. shifts | D. plays |
20. A. coughs | B. sings | C. stops | D. sleeps |
21. A. signs | B. profits | C. becomes | D. survives |
22. A. walks | B. steps | C. shuts | D. plays |
23. A. wishes | B. practices | C. introduces | D. leaves |
24. A. grasses | B. stretches | C. comprises | D. potatoes |
25. A. desks | B. maps | C. plants | D. chairs |
26. A. pens | B. books | C. phones | D. tables |
27. A. dips | B. deserts | C. books | D. camels |
28. A. miles | B. attends | C. drifts | D. glows |
29. A. mends | B. develops | C. values | D. equals |
30. A. repeats | B. classmates | C. amuses | D. attacks |
31. A. humans | B. dreams | C. concerts | D. songs |
32. A. manages | B. laughs | C. photographs | D. makes |
33. A. dishes | B. oranges | C. experiences | D. chores |
34. A. fills | B. adds | C. stirs | D. lets |
35. A. wants | B. books | C. stops | D. sends |
36. A. books | B. dogs | C. cats | D. maps |
37. A. biscuits | B. magazines | C. newspapers | D. vegetables |
38. A. knees | B. peas | C. trees | D. niece |
39. A. cups | B. stamps | C. books | D. pens |
40. A. houses | B. faces | C. hates | D. places |
41. A. schools | B. yards | C. labs | D. seats |
42. A. names | B. lives | C. dances | D. tables |
43. A. nights | B. days | C. years | D. weekends |
44. A. pens | B. markers | C. books | D. rulers |
45. A. shakes | B. nods | C. waves | D. bends |
46. A. horse | B. tools | C. house | D. chairs |
47. A. faces | B. houses | C. horses | D. passes |
48. A. president | B. busy | C. handsome | D. desire |
49. A. sweets | B. watches | C. dishes | D. boxes |
50. A. dolls | B. cars | C. vans | D. trucks |
Đáp án:
1 – D, 2- D, 3 – D , 4- A, 5- B, 6 – B, 7 – D, 8 – A, 9 – B, 10 – C, 11 – B, 12 – C, 13 – A, 14 – C, 15 – C, 16 – B, 17 – A, 18 – A, 19 – D, 20 -B, 21 – B, 22 – D, 23 – D, 24 – D, 25 – A. 26 – B, 27 – D, 28 – C, 29 – B, 30 – C, 31- C, 32- A, 33- D, 34 – D, 35 – D, 36 – B, 37 – A, 38 – D, 39 – D, 40 – C, 41- D, 42 – C, 43 – A, 44- C, 45 – A, 46 – A, 47 – B, 48 – C, 49 – A, 50 – D
Bài tập 11: Find the word which has a different sound in the part underlined.
Question 1. A. beds B. clocks C. villas D. chairs
Question 2. A. caps B. lights C. clocks D. rooms
Question 3. A. parents B. beds C. friends D. brothers
Question 4. A. kitchens B. flats C. bedrooms D. villas
Question 5. A. houses B. stores C. oranges D. bridges
Question 6. A. wardrobes B. kitchens C. bedrooms D. lamps
Question 7. A. toilets B. sofas C. lamps D. attics
Question 8. A. chests B. chairs C. cars D. tables
Question 9. A. showers B. cupboards C. sinks D. dishwashers
Question 10. A. tears B. pictures C. sofas D. chopsticks
Đáp án:
Question 1: Các đáp án A, C, D phát âm là /z/, đáp án B phát âm là /s/
Đáp án: B
Question 2: Các đáp án A, B, C phát âm là /s/, đáp án D phát âm là /z/
Đáp án: D
Question 3: Các đáp án B, C, D phát âm là /z/, đáp án A phát âm là /s/
Đáp án: A
Question 4: Các đáp án A, C, D phát âm là /z/, đáp án B phát âm là /s/
Đáp án: B
Question 5: Các đáp án A, C, D phát âm là /iz/, đáp án B phát âm là /z/
Đáp án: B
Question 6: Các đáp án A, B, C phát âm là /z/, đáp án D phát âm là /s/
Đáp án: D
Question 7: Các đáp án A, C, D phát âm là /s/, đáp án B phát âm là /z/
Đáp án: B
Question 8: Các đáp án B, C, D phát âm là /z/, đáp án A phát âm là /s/
Đáp án: A
Question 9: Các đáp án A, B, D phát âm là /z/, đáp án C phát âm là /s/
Đáp án: C
Question 10: Các đáp án A, B, C phát âm là /z/, đáp án D phát âm là /s/
Đáp án: D
Bài tập 12: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. tables B. lights C. villas D. windows
2. A. suburbs B. books C. streets D. safes
3. A. markets B. camps C. schools D. parks
4. A. gardens B. beds C. parents D. halls
5. A. drawers B. sofas C. photos D. attics
6. A. uniforms B. classmates C. desks D. lamps
7. A. lessons B. shoes C. cheeks D. friends
8. A. subjects B. rulers C. pencils D. eyes
9. A. fireworks B. friends C. shops D. parents
Đáp án:
1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - C; 5 - D; 6 - A; 7 - C; 8 - A; 9 - B;
Bài tập 13: The following words end on s. How do you pronounce this sound correctly?
Đáp án:
Bài tập 14: Put the following words in the correct columns according to the sound of the plural or third person “s”
boys |
graduates |
damages |
lessons |
products |
minutes |
cheques |
hates |
earns |
lives |
sandwiches |
paints |
closes |
hours |
faces |
loves |
things |
phrases |
cooks |
James’s |
girls |
messages |
wants |
places |
Đáp án:
/s/ |
/z/ |
/iz/ |
cheques cooks gradutaes hates minutes paints products wants |
boys earns girls hours lessons lives loves things |
closes damages faces James’s messages phrases sandwiches |
Bài tập 15: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. misses |
B. washes |
C. changes |
D. goes |
2. A. matches |
B. judges |
C. stages |
D. comes |
3. A. stops |
B. laughs |
C. attacks |
D. lives |
4. A. reads |
B. looks |
C. wears |
D. learns |
5. A. rises |
B. brings |
C. fills |
D. robs |
6. A. proofs |
B. looks |
C. leands |
D. stops |
7. A. houses |
B. rides |
C. washes |
D. passes |
8. A. bats |
B. dates |
C. bags |
D. speaks |
9. A. scientists |
B. satellites |
C. families |
D. birthmarks |
10. A. opens |
B. listens |
C. speaks |
D. enjoys |
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. D |
4. B |
5. A |
6. C |
7. B |
8. A |
9. C |
10. C |
Lời giải chi tiết
1. Đáp án D vì A, B, C phát âm là /iz/; còn D phát âm là /z/
2. Đáp án A vì B, C, D phát âm là /z/, còn A phát âm là /iz/
3. Đáp án là D vì A, B, C phát âm là /s/; còn D phát âm là /z/
4. Đáp án là B vì A, C, D phát âm là /z/; còn B phát âm là /s/
5. Đáp án là A vì B, C, D phát âm là /z/; còn A phát âm là /iz/
6. Đáp án là C vì A, B, D phát âm là /z/, còn C phát âm là /s/
7. Đáp án là B vì A, C, D phát âm là /iz/, còn B phát âm là /z/
8. Đáp án là A vì B, C, D phát âm là /z/, còn A phát âm là /s/
9. Đáp án là C vì A, B , D phát âm là /s/, còn C phát âm là /z/
10. Đáp án là C vì A, B , D phát âm là /z/, còn C phát âm là /s/
Bài tập 16: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. beds B. doors C. plays D. students
2. A. arms B. suits C. chairs D. boards
3. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
4. A. relieves B. invents C. buys D. deals
5. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
6. A. resources B. stages C. preserves D.focuses
7. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
8. A. offers B.mounts C. pollens D. swords
9. A. miles B. words C. accidents D. names
10. A. sports B. households C. minds D. plays
11. A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers
12. A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations
13. A. houses B. horses C. matches D. wives
14. A. barracks B. series C. means D. headquarters
15. A. crossroads B. species C. works D. mosquitoes
Đáp án:
1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - B; 5 - D; 6 - C; 7 - A; 8 - B; 9 - C; 10 - A; 11 - B; 12 - C; 13 - d; 14 - a; 15 - C
Bài tập 17: Chọn từ có cách phát âm es/s khác với từ khác
Đáp án:
Bài tập 18: Viết phiên âm đúng của các từ sau đây.
1. Arrived --> _______ 2. Fixed --> ________ 3. Quizzes -->_______ 4. Forged --> _______ 5. Hours --> _________ 6. Visited --> ________ 7. Punished --> _________ 8. Hands --> ___________ 9. Earned --> ___________ 10. Minutes --> _________ |
11. Afforded --> ______ 12. Hates --> _________ 13. Climbed --> _______ 14. Awarded --> ________ 15. Refused --> _______ 16. Blended --> _______ 17. Phrases --> _______ 18. Learned --> _______ 19. Fixed --> _________ 20. Lessons --> _________ |
Đáp án:
1. /d/ |
2. /t/ |
3. /iz/ |
4. /d/ |
5. /z/ |
6. /id/ |
7. /t/ |
8. /z/ |
9. /d/ |
10. /s/ |
11. /id/ |
12. /s/ |
13. /d/ |
14. /id/ |
15. /d/ |
16. /id/ |
17. /iz/ |
18. /d/ |
19. /t/ |
20. /z/ |
Bài tập 19: Chọn từ có phần in đậm khác với các từ còn lại:
1. | A. drums | B. combs | C. talks | D. floors |
2. | A. deals | B. buys | C. books | D. relieves |
3. | A. plays | B. dreams | C. fathers | D. suits |
4. | A. costumes | B. stages | C.preserves | D. chairs |
5. | A. headquarters | B. umbrellas | C. programs | D. mounts |
6. | A. accidents | B. plays | C. minds | D. words |
7. | A. individuals | B. subjects | C. celebrations | D. names |
8. | A. laughs | B. lamps | C. breaths | D. sees |
9. | A. stages | B. brushes | C. heals | D. boxes |
10. | A. suits | B. boards | C. arms | D. kills |
Đáp án:
Bài tập 20: Chọn ra MỘT từ có cách đọc đuôi s es KHÁC với các từ còn lại.
1. A. hopes B. watches C. smashes D. bridges
2. A. feels B. cleans C. hints D. rubs
3. A. treats B. kids C. leaks D. tips
4. A. prefers B. pandas C. calls D. changes
5. A. curves B. matches C. garages D. services
6. A. studies B. delivers C. does D. heats
7. A. kicks B. finishes C. tests D. repeats
Đáp án:
Bài tập 21: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
Câu 1:
A. goes
B. dishes
C. clothes
D. potatoes
Câu 2:
A. matches
B. boxes
C. misses
D. cooks
Câu 3:
A. loves
B. hopes
C. likes
D. stops
Câu 4:
A. catches
B. fixes
C. rises
D. stops
Câu 5:
A. cares
B. swears
C. breathes
D. wipes
Câu 6:
A. cooks
B. makes
C. shakes
D. dances
Câu 7:
A. pens
B. books
C. rulers
D. pencils
Câu 8:
A. students
B. teachers
C. boards
D. tables
Câu 9:
A. clocks
B. maps
C. helps
D. keys
Câu 10:
A. buzzes
B. refuses
C. needs
D. amuses
Câu 11:
A. telephones
B. calls
C. buildings
D. links
Câu 12:
A. sites
B. dresses
C. kites
D. laptops
Câu 13:
A. families
B. parents
C. unions
D. neighbors
Câu 14:
A. rooms
B. gardens
C. houses
D. trees
Câu 15:
A. coughs
B. laughs
C. toughs
D. ploughs
Câu 16
A. maths
B. clothes
C. bathes
D. breathes
Câu 17:
A. depths
B. deaths
C. lengths
D. breathes
Câu 18:
A. choughs
B. roughs
C. boughs
D. loughs
Câu 19:
A. brands
B. machines
C. languages
D. cabs
Câu 20:
A. houses
B. churches
C. lounges
D. apples
Đáp án:
1-B,2-D, 3-A, 4D, 5-D, 6-D, 7-B, 8-A, 9-D, 10-C, 11-D, 12-B, 13-B, 14-C, 15-D, 16-A, 17-D, 18-C, 19-C, 20-A
Bài tập 22: Thêm s hoặc es vào các từ sau. Xác định cách phát âm của chúng là /s/, /z/ hay /iz/.
Đáp án:
Bài tập 23: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ
1. Go (đi) - gos/ goes/ go
2. Finish (kết thúc) - finishes/ finishs/ finish
3. Do (làm) - dos/ does/ do
4. Teach (dạy) - teaches/teaches/ teach
5. Fix (sửa chữa) - fixs/ fies/ fixes
6. Catch (bắt kịp) - catches/ catchs/ catch
7. Kiss (hôn) - kiss/ kisss/ kisses
8. Miss (nhớ) - misss/ miss/ misses
9. Watch (xem) - watch/ watches/ watchs
10. Push (đẩy) - pushes/ push/ pushs
Đáp án:
1 - goes. Giải thích: tận cùng là o thì thêm es
2 - finishes. Giải thích: tận cùng là sh thì thêm es
3 - does. Giải thích: tận cùng là o thì thêm es
4 - teaches. Giải thích tận cùng là ch thì thêm es
5 - fixes. Giải thích tận cùng là x thì thêm es
6 - catches. Giải thích tận cùng là ch thì thêm es
7 - kisses. Giải thích tận cùng là ss thì thêm es
8 - misses. Giải thích tận cùng là ss thì thêm es
9 - watches. Giải thích tận cùng là ch thì thêm es
10 - pushes. Giải thích tận cùng là sh thì thêm es
Bài tập 24: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Fly (bay ) - flies/ flys/ flyes
2. Study (học ) - studies/studys/ studyes
3. Cry (khóc) - crys/ cryes/ cries
4. Try (cố gắng) - trys/ tries/ tryes
5. Hurry (nhanh lên) - hurrys/ hurries/ hurryes
6. Imply (gợi ý) - implys/implies/implyes
7. Apply (áp dụng) - applies/ applys/ applyes
8. Carry (mang, vác) - carrys/carries/ carryes
9. Copy (sao chép) - copies/copys/ copyes
10. Dry (làm khô) - drys/ dries/ dryes
11. Fry (rán, chiên) - fries/ frys/ fryes
12. Bury (chôn) - burys/ buryes/ buries
Đáp án:
1 - flies; 2 - studies; 3 - cries; 4 - tries; 5 - hurries;
6 - implies; 7 - applies; 8 - carries; 9 - copies; 10 - dries;
Bài tập 25: Chọn dạng đúng của từ trong câu:
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Đáp án:
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Bài tập 26: Thêm s/es vào những động từ sau
1. become | 11. write | ||
2. begin | 12. pay | ||
3. fix | 13. build | ||
4. do | 14. drive | ||
5. drink | 15. fly | ||
6. eat | 16. catch | ||
7. mix | 17. cut | ||
8. visit | 18. sing | ||
9. wash | 19. sleep | ||
10. make | 20. win |
Đáp án:
1. become | becomes | 11. write | writes |
2. begin | begins | 12. pay | pays |
3. fix | fixes | 13. build | builds |
4. do | does | 14. drive | drives |
5. drink | drinks | 15. fly | flies |
6. eat | eats | 16. catch | catches |
7. mix | mixes | 17. cut | cuts |
8. visit | visits | 18. sing | sings |
9. wash | washes | 19. sleep | sleeps |
10. make | makes | 20. win | wins |
Bài tập 27: Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. He (have) ………. a new haircut today.
2. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
3. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
4. I like Math and she (like)……….Literature.
5. My sister (wash)……….the dishes every day.
Đáp án:
1. He (have) ……has…. a new haircut today.
2. I usually (have) …have…….breakfast at 6.30.
3. My mother often (teach)…teaches…….me English on Saturday evenings.
4. I like Math and she (like)…likes…….Literature.
5. My sister (wash)……washes….the dishes every day.
Bài tập 28: Viết đúng danh từ số nhiều
1. I had two ____________ for lunch. (apple)
2. I was scared because John brought two ____________ to school. (knife)
3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____________. (fry)
4. New Zealand has a lot of ____________. (sheep)
5. In my class there are many ____________. (child)
6. Do you know where the ____________ were from? (thief)
7. I love ____________. They are nice when it is hot. (tree)
8. You have lips like ____________. (cherry)
9. Do you know where my ____________ are? (key)
10. There were 12 ____________ in the tray. (egg)
Đáp án:
1. I had two ______apples______ for lunch. (apple)
2. I was scared because John brought two ____knives________ to school. (knife)
3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____fries________. (fry)
4. New Zealand has a lot of ______sheep______. (sheep)
5. In my class there are many ____children________. (child)
6. Do you know where the _____thieves_______ were from? (thief)
7. I love ____trees________. They are nice when it is hot. (tree)
8. You have lips like _____cherries_______. (cherry)
9. Do you know where my ______keys______ are? (key)
10. There were 12 _______eggs_____ in the tray. (egg)
Bài tập 29: Hình thức số nhiều
1. This photo is fantastic
2. That bag is heavy
3. This story is very funny!
4. That woman is from London
5. This dress is beautiful!
6. That boy is very tall!
7. This radio is expensive.
8. This knife is sharp.
Đáp án:
1. These photos are fantastic!
2. Those bags are heavy.
3. These stories are very funny!
4. Those women are from London.
5. These dresses are beautiful!
6. Those boys are very tall.
7. These radios are expensive.
8. These knives are sharp.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
"TOP" việc làm "HOT" dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận