Quy tắc phát âm đuôi 's/ es' trong tiếng Anh | Luyện tập phát âm đuôi 's/ es' trong tiếng
XÁC ĐỊNH ÂM HỮU THANH VÀ VÔ THANH TRONG PHÁT ÂM ĐUÔI S/ES
1. Âm hữu thanh
Âm hữu thanh là những âm mà khi nói, âm xuất phát từ dây thanh quản, đi qua lưỡi, đến răng, sau đó âm đi ra ngoài và làm rung thanh quản. Để xác định âm hữu thanh, bạn đặt nhẹ ngón tay lên cổ họng và phát âm /r/ chẳng hạn. Bạn sẽ nhận thấy cổ họng có rung, tức đó là âm hữu thanh.
Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh gồm có: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.
2. Âm vô thanh
Trái ngược với âm hữu thanh, âm vô thanh là những âm mà cổ họng không rung khi phát âm. Cụ thể, âm vô thanh bật ra bằng hơi từ miệng, tạo ra tiếng xì hoặc tiếng gió. Ví dụ, bạn đặt tay cách miệng khoảng 5cm và phát âm /f/, bạn sẽ cảm thấy có gió từ miệng và tiếng xì phát ra.
Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh gồm có: /p/, /k/, /f/, /t/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/
3 QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI S/ES TRONG TIẾNG ANH
1. Đuôi s, es được phát âm là /s/
Những từ có phụ âm cuối là /t/, /p/, /f/, /k/, /ð/ thì đuôi s, es được phát âm là /s/
Ví dụ: • Students /ˈstjuː.dənts/: học sinh
Stops /stɒps/: dừng lại
Beliefs /bɪˈliːfs/: sự tin tưởng
Books /bʊks/: sách
Months /mʌnθs/: tháng
2. Đuôi s, es được phát âm là /iz/
Những từ có phụ âm cuối là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/ /dʒ/ (thường kết thúc là các chữ cái ce, se, cy, x, z, sh, ch, s, ge) thì đuôi s, es được phát âm là /iz/
Ví dụ: • Influences /ˈɪn.flu.ənsiz/: gây ảnh hưởng
Nurses /nɜːsiz/: y tá
Changes /’t∫eindʒiz/: thay đổi
Policies /ˈpɒl.ə.siz/: chính sách
Buses /bʌsiz/: xe buýt
Kisses /kɪsiz/: nụ hôn
Freezes /friːziz/: đóng băng
3. Đuôi s, es được phát âm là /z/
Đối với các trường hợp còn lại, những từ có phụ âm cuối kết thúc bằng /b/, /g/, /d/, /ð/, /v/, /l/, /r/, /m/, /n/, /η/ (thường có là những chữ cái b, d, g, l, m, n, ng, r, ve, y) và những nguyên âm (u, e, a, i, o) thì đuôi s, es được phát âm là /z/
Ví dụ: • Plays /pleɪz/: chơi
Jobs /dʒɒbz/: nghề nghiệp
Islands /ˈaɪ.ləndz/: hòn đảo
Sings /sɪŋz/: ca hát
Drives /draɪvz/: lái xe
MẸO PHÁT ÂM ĐUÔI S/ES DỄ NHỚ
Để ghi nhớ nhanh hơn các quy tắc phát âm đuôi s/es, chúng ta sẽ ghép các âm tiết cuối thành một câu nói, một cụm từ hài hước. Dưới đây là câu thần chú mà Langmaster gợi ý cho bạn:
Thảo phải khao phở Tuấn (tận cùng là các âm /ð/, /p/, /k, /f/, /t/): đuôi s/es được phát âm là /s/
Sóng gió chẳng sợ zó giông (tận cùng là các âm /s/, /ʒ/, /t∫/, /∫/ /z/, /dʒ/): đuôi s/es được phát âm là /iz/
BÀI TẬP LUYỆN TẬP CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI S/ES
Bài tập 1: Ứng dụng quy tắc phát âm s/es, chọn đáp án có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. grass es B. potato es C. compris es D. stretch es
2. A. sing s B. cough s C. sleep s D. stop s
3. A. sign s B. become s C. profit s D. survive s
4. A. mend s B. equal s C. value s D. develop s
5. A. wish es B. introduc es C. practic es D. leav es
6. A. dip s B. book s C. desert s D. camel s
7. A. plant s B. map s C. desk s D. chair s
8. A. book s B. pen s C. phone s D. table s
9. A. shut s B. step s C. walk s D. play s
10. A. drift s B. attend s C. mile s D. glow s
Đáp án:
1-B
2-A
3-C
4-D
5-D
6-D
7-C
8-A
9-D
10-A
Bài tập 2: Chọn đáp án có cách phát âm khác với những từ còn lại
A. miles B. attends C. drifts D. glows
A. mends B. develops C. values D. equals
A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks
A. humans B. dreams C. concerts D. songs
A. stops B. sings C. coughs D. sleeps
A. becomes B. profits C. signs D. survives
A. pens B. books C. phones D. tables
A. dips B. deserts C. books D. camels
A. fills B. adds C. stirs D. lets
A. wants B. books C. stops D. sends
A. houses B. faces C. hates D. places
A. nights B. days C. years D. weekends
A. pens B. markers C. books D. rulers
A. shakes B. nods C. waves D. bends
A. describes B. tools C. houses D. chairs
A. faces B. houses C. horses D. passes
A. books B. dogs C. cats D. maps
A. knees B. peas C. trees D. nieces
A. cups B. stamps C. books D. pens
A. presidents B. begs C. words D. bathes
A. sweets B. watches C. dishes D. boxes
A. walks B. steps C. shuts D. plays
A. wishes B. practices C. introduces D. leaves
A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes
A. desks B. maps C. plants D. chairs
A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables
A. manages B. laughs C. photographs D. makes
A. dishes B. oranges C. experiences D. chores
A. schools B. yards C. labs D. seats
A. names B. lives C. dances D. tables
Đáp án:
C
B
C
C
B
B
B
D
D
D
C
A
C
A
C
B
B
D
D
A
A
D
D
D
D
A
A
D
D
C
Bài tập 3: Chuyển những danh từ sau đây sang dạng số nhiều:
Time: thời gian
Year: năm
People: con người
Way: con đường
Day: ngày
Man: đàn ông
Thing: sự vật
Woman: phụ nữ
Child: con cái
School: trường học
State: trạng thái
Family gia đình
Student: học sinh
Group: nhóm
Country: đất nước
Problem: vấn đề
Hand: bàn tay
Part: bộ phận
Place: vị trí
Case : trường hợp
Đáp án:
times
years
people
ways
days
men
things
women
children
schools
states
families
groups
countries
problems
hands
parts
places
cases
weeks
Bài tập 4: Chia động từ
Become: trở thành
Leave: rời khỏi
Work: làm việc
Need: cần
Feel: cảm thấy
Seem: hình như
Go: đi
See: thấy
Know: biết
Take: lấy
Think: nghĩ
Come: đến
Give: cho
Look : nhìn
Use: dùng
Find: tìm thấy
Want: muốn
Tell: nói
Put: đặt
Mean: nghĩa là
Đáp án:
becomes
leaves
works
needs
feels
seems
goes
sees
knows
takes
thinks
comes
gives
looks
uses
finds
wants
tells
puts
means
Bài tập 5: Luyện tập đọc các câu sau theo phiên âm chuẩn (áp dung phát âm đuôi s,es).
1. She steps on the doorsteps and shuts the doors.
/ʃi: steps ɑːn ðə ˈdɔːrsteps ənd ðə ˈdɔːrz/
2. He washes dishes on Tuesdays and wednesdays.
/hi: ˈwɑːʃɪz ˈdɪʃiz ɑːn ˈtuːzdiz ənd ˈwenzdeɪz
3. The kid leaves his books, pens and phones on the tables.
/ðə kɪd ˈliːvz hɪs ˈbʊks ˈpenz ənd ˈfoʊnz ˈɑːn ðə ˈteɪbl̩z/
4. Jim often goes for a walk with his dogs and plays with them in the parks.
/ˈdʒɪm ˈɔːfn̩ ˈɡoʊz fər ə ˈwɑːk wɪθ ɪz ˈdɑːɡz ənd ˈpleɪz wɪθ ðəm ɪn ðə ˈpɑːrks/
5. Sarah wishes she has chances to go shopping in Paris.
/ˈserə ˈwɪʃəz ʃi: hæz ˈtʃænsɪz tə ɡoʊ ˈʃɑːpɪŋ ɪn ˈpæˌrɪs/
Bài tập 6: Chọn đáp án có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. coughs
B. sings
C. stops
D. sleeps
2. A. signs
B. profits
C. becomes
D. survives
3. A. walks
B. steps
C. shuts
D. plays
4. A. wishes
B. practices
C. introduces
D. leaves
5. A. grasses
B. stretches
C. comprises
D. potatoes
6. A. desks
B. maps
C. plants
D. chairs
7. A. pens
B. books
C. phones
D. tables
8. A. dips
B. deserts
C. books
D. camels
9. A. miles
B. attends
C. drifts
D. glows
10. A. mends
B. develops
C. values
D. equals
11. A. repeats
B. classmates
C. amuses
D. attacks
12. A. humans
B. dreams
C. concerts
D. songs
13. A. manages
B. laughs
C. photographs
D. makes
14. A. dishes
B. oranges
C. experiences
D. chores
15. A. fills
B. adds
C. stirs
D. lets
16. A. wants
B. books
C. stops
D. sends
17. A. books
B. dogs
C. cats
D. maps
18. A. biscuits
B. magazines
C. newspapers
D. vegetables
19. A. knees
B. peas
C. trees
D. niece
20. A. cups
B. stamps
C. books
D. pens
21. A. houses
B. faces
C. hates
D. places
22. A. schools
B. yards
C. labs
D. seats
23. A. names
B. lives
C. dances
D. tables
24. A. nights
B. days
C. years
D. weekends
25. A. pens
B. markers
C. books
D. rulers
26. A. shakes
B. nods
C. waves
D. bends
27. A. describes
B. tools
C. house
D. chairs
28. A. faces
B. houses
C. horses
D. passes
29. A. presidents
B. begs
C. words
D. bathes
30. A. sweets
B. watches
C. dishes
D. boxes
Đáp án:
1. B
2. B
3. D
4. D
5. D
6. D
7. B
8. D
9. C
10. B
11. C
12. C
13. A
14. D
15. D
16. D
17. B
18. A
19. D
20. D
21. C
22. D
23. C
24. A
25. C
26. A
27. C
28. B
29. A
30. A
Bài tập 7: Bài tập nhấn trọng âm
1. A. disease
B. humor
C. cancer
D. cattle
2. A. persuade
B. reduce
C. increase
D. offer
3. A. appoint
B. gather
C. threaten
D. vanish
4. A. explain
B. provide
C. finish
D. surprise
5. A. beauty
B. easy
C. lazy
D. reply
6. A. significant
B. convenient
C. fashionable
D. traditional
7. A. contrary
B. graduate
C. document
D. attendance
8. A. emphasize
B. contribute
C. maintenance
D. heritage
9. A. committee
B. themselves
C. employee
D. refugee
10. A. apprehension
B. himself
C. conventional
D. Vietnamese
11. A. elephant
B. dinosaur
C. buffalo
D. mosquito
12. A. image
B. predict
C. envy
D. cover
13. A. company
B. atmosphere
C. customer
D. employment
14. A. commit
B. index
C. pyramid
D. open
15. A. habitat
B. candidate
C. wilderness
D. attendance
16. A. satisfactory
B. alter
C. military
D. generously
17. A. enrichment
B. advantage
C. sovereignty
D. edition
18. A. economic
B. considerate
C. continental
D. territorial
19. A. interact
B. specify
C. illustrate
D. fertilize
20. A. characterize
B. facility
C. irrational
D. variety
21. A. obligatory
B. geographical
C. international
D. undergraduate
22. A. blackboard
B. listen
C. between
D. student
23. A. myself
B. community
C. vocational
D. idea
24. A. national
B. open
C. college
D. curriculum
25. A. preservation
B. sympathetic
C. individual
D. television
26. A. respectful
B. interesting
C. forgetful
D. successful
27. A. genuine
B. kangaroo
C. generous
D. fortunate
28. A. technique
B. regional
C. satellite
D. interesting
29. A. compulsory
B. centenarian
C. technology
D. variety
30. A. informal
B. supportive
C. personnel
D. apparent
Đáp án:
1. A
2. A
3. A
4. C
5. D
6. C
7. D
8. B
9. B
10. B
11. D
12. B
13. D
14. A
15. D
16. A
17. C
18. A
19. A
20. A
21. C
22. C
23. A
24. D
25. D
26. B
27. B
28. A
29. B
30. C
Bài tập 8: Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại
1: A. buses B. churches C. busses D. parachutes
2: A. boxes B. foxes C. books D. bosses
3: A. watches B. charges C. matches D. paragraphs
4: A. horses B. cameras C. crosses D. manages
5: A. glasses B. busses C. passes D. goes
6: A. bunches B. hunches C.phones D. knowledges
7: A. beaches B. languages C. reaches D. speakers
8: A.watches B. rushes C. glows D. pushes
9: A. faxes B. ridges C.ships D. grudges
10: A. wishes B. fishes C. dishes D. parties
11: A. dresses B.jazzes C. stresses D. libraries
12: A. classes B. glasses C.trains D. horse
13: A. matches B. wishes C. hatches D. carries
14: A. cliffs B. lifts C. rocks D. regions
15: A. boys B. chores C. minds D. sports
16: A. stops B. sleeps C. sings D. checks
17: A. practices B. leaves C. introduces D. wishes
18: A. becomes B. signs C. profits D. survives
19: A. jumps B. climbs C. speaks D. sets
20: A. checks B. tips C. houses D. cliffs
21: A. helps B. catches C. ships D. wraps
22: A. parents B. weekends C. brothers D. feelings
23: A. wives B. posts C. keeps D. types
24: A. branches B. tranches C. lends D. stanches
25: A. boys B. plays C. picks D. radios
26: A. watches B. witches C. pushes D. regions
27: A. religions B.parents C. opinions C. mentions
28: A. husbands B. mints C. sleeps D. cats
29: A. dresses B. jumps C. rocks D. helps
30: A. stretches B. grasses C. potatoes D. comprises
31: A. helps B. lifts C. points D. finds
32: A. follows B. logos C. relatives D. photographs
33: A. snacks B. neighbors C. titles D. writers
34: A. streets B. phones C. helps D. works
35: A. cities B.sheets C. series D. girls
36: A. develops B. takes C. laughs D. volumes
37: A. phones B. streets C. books D. marks
38: A. proofs B. religions C. licks D. rocks
39: A. involves B. believes C. suggests D. steals
40: A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids
Đáp án:
1.D – 2.C – 3.D – 4.B – 5.D – 6.C – 7.D –8.C – 9.C – 10.D – 11.D – 12.C – 13.D – 14.D – 15.D – 16.C – 17.D – 18.C – 19.B – 20.C – 21.B – 22.A – 23.A – 24.C – 25.C – 26.D – 27.B – 28.A – 29.A – 30.C – 31.D – 32.D – 33.A – 34.B – 35.B – 36.A – 37.A – 38.B – 39.C – 40.B.
Bài tập 9: Chọn các từ có phát âm s/es giống nhau
Câu 1: A. regions B. boys C. chores D. classes E. keeps
Câu 2: A. classes B. weekends C. horse D. snacks E. glasses
Câu 3: A. cliffs B. lifts C. husbands D. rocks E. witches
Câu 4: A. picks B. minds C. practices D. watches E. sings
Câu 5: A. boxes B. foxes C. books D. bosses E. girls
Câu 6: A. keeps B. charges C. matches D. dresses E. boys
Câu 7: A. beaches B. picks C. brothers D. parents E. mints
Câu 8: A. hatches B. reviews C. protects D. enjoys E. listens
Câu 9: A. slipped B. kissed C. pushes D. follows E. washes
Câu 10: A. stages B. fishes C. dishes D. parties E. comes
Câu 11: A. wears B.climbs C. stresses D. libraries E. looks
Câu 12: A. classes B. glasses C.trains D. horse E. works
Câu 13: A. matches B. wishes C. hatches D. carries E. sleeps
Câu 14: A. regions B. comprises C. cliffs D. lifts E. rocks
Câu 15: A. sports B. chores C. minds D. boys E. wishes
Câu 16: A. birthmarks B. sleeps C. sings D. checks E. stretches
Câu 17: A. sheets B. leaves C. introduces D.rides E. wishes
Câu 18: A. becomes B. grasses C. profits D. survives E. listens
Câu 19: A. climbs B. jumps C. laughs D. sets E. scientists
Câu 20: A. checks B. minds C. cliffs D. house E. prevents
Câu 21: A. helps B. catches C. ships D. wraps E. warns
Câu 22: A. parents B. weekends C. brothers D. feelings E. teaches
Câu 23: A. hatches B. grasses C. keeps D. witches E. begins
Câu 24: A. branches B. tranches C. lends D. stanches E. snacks
Câu 25: A. trucks B. girls C. bags D. engages E. radios
Đáp án:
Câu 1: A. regions B. boys C. chores
Câu 2: A. classes C. horse E. glasses
Câu 3: A. cliffs B. lifts D. rocks
Câu 4: B. minds C. practices E. sings
Câu 5: A. boxes B. foxes D. bosses
Câu 6: B. charges C. matches D. dresses
Câu 7: B. picks D. parents E. mints
Câu 8: B. reviews D. enjoys E. listens
Câu 9: B. kissed C. pushes E. washes
Câu 10: A. stages B. fishes C. dishes
Câu 11: A. wears B.climbs D. libraries
Câu 12: A. classes B. glasses D. horse
Câu 13: A. matches B. wishes C. hatches
Câu 14: C. cliffs D. lifts E. rocks
Câu 15: B. chores C. minds D. boys
Câu 16: A. birthmarks B. sleeps D. checks
Câu 17: B. leaves C. introduces D.rides
Câu 18: A. becomes D. survives E. listens
Câu 19: B. jumps D. sets E. scientists
Câu 20: A. checks C. cliffs E. prevents
Câu 21: A. helps C. ships D. wraps
Câu 22: B. weekends C. brothers D. feelings
Câu 23: A. hatches B. grasses D. witches
Câu 24: A. branches B. tranches D. stanches
Câu 25: B. girls C. bags E. radios
Bài tập 10: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. proofs
B. books
C. points
D. days
2. A. helps
B. laughs
C. cooks
D. finds
3. A. neighbors
B. friends
C. relatives
D. photographs
4. A. snacks
B. follows
C. titles
D. writers
5. A. streets
B. phones
C. books
D. makes
6. A. cities
B. satellites
C. series
D. workers
7. A. develops
B. takes
C. laughs
D. volumes
8. A. phones
B. streets
C. books
D. makes
9. A. proofs
B. regions
C. lifts
D. rocks
10. A. involves
B. believes
C. suggests
D. steals
11. A. remembers
B. cooks
C. walls
D. pyramids
12. A. miles
B. words
C. accidents
D. names
13. A. sports
B. plays
C. chores
D. minds
14. A. nations
B. speakers
C. languages
D. minds
15. A. proofs
B. looks
C. lends
D. stops
16. A. dates
B. bags
C. photographs
D. speaks
17. A. parents
B. brothers
C. weekends
D. feelings
18. A. chores
B. dishes
C. houses
D. coaches
19. A. works
B. shops
C. shifts
D. plays
20. A. coughs
B. sings
C. stops
D. sleeps
21. A. signs
B. profits
C. becomes
D. survives
22. A. walks
B. steps
C. shuts
D. plays
23. A. wishes
B. practices
C. introduces
D. leaves
24. A. grasses
B. stretches
C. comprises
D. potatoes
25. A. desks
B. maps
C. plants
D. chairs
26. A. pens
B. books
C. phones
D. tables
27. A. dips
B. deserts
C. books
D. camels
28. A. miles
B. attends
C. drifts
D. glows
29. A. mends
B. develops
C. values
D. equals
30. A. repeats
B. classmates
C. amuses
D. attacks
31. A. humans
B. dreams
C. concerts
D. songs
32. A. manages
B. laughs
C. photographs
D. makes
33. A. dishes
B. oranges
C. experiences
D. chores
34. A. fills
B. adds
C. stirs
D. lets
35. A. wants
B. books
C. stops
D. sends
36. A. books
B. dogs
C. cats
D. maps
37. A. biscuits
B. magazines
C. newspapers
D. vegetables
38. A. knees
B. peas
C. trees
D. niece
39. A. cups
B. stamps
C. books
D. pens
40. A. houses
B. faces
C. hates
D. places
41. A. schools
B. yards
C. labs
D. seats
42. A. names
B. lives
C. dances
D. tables
43. A. nights
B. days
C. years
D. weekends
44. A. pens
B. markers
C. books
D. rulers
45. A. shakes
B. nods
C. waves
D. bends
46. A. horse
B. tools
C. house
D. chairs
47. A. faces
B. houses
C. horses
D. passes
48. A. president
B. busy
C. handsome
D. desire
49. A. sweets
B. watches
C. dishes
D. boxes
50. A. dolls
B. cars
C. vans
D. trucks
Đáp án:
1 – D, 2- D, 3 – D , 4- A, 5- B, 6 – B, 7 – D, 8 – A, 9 – B, 10 – C, 11 – B, 12 – C, 13 – A, 14 – C, 15 – C, 16 – B, 17 – A, 18 – A, 19 – D, 20 -B, 21 – B, 22 – D, 23 – D, 24 – D, 25 – A. 26 – B, 27 – D, 28 – C, 29 – B, 30 – C, 31- C, 32- A, 33- D, 34 – D, 35 – D, 36 – B, 37 – A, 38 – D, 39 – D, 40 – C, 41- D, 42 – C, 43 – A, 44- C, 45 – A, 46 – A, 47 – B, 48 – C, 49 – A, 50 – D
Bài tập 11: Find the word which has a different sound in the part underlined.
Question 1. A. beds B. clocks C. villas D. chairs
Question 2. A. caps B. lights C. clocks D. rooms
Question 3. A. parents B. beds C. friends D. brothers
Question 4. A. kitchens B. flats C. bedrooms D. villas
Question 5. A. houses B. stores C. oranges D. bridges
Question 6. A. wardrobes B. kitchens C. bedrooms D. lamps
Question 7. A. toilets B. sofas C. lamps D. attics
Question 8. A. chests B. chairs C. cars D. tables
Question 9. A. showers B. cupboards C. sinks D. dishwashers
Question 10. A. tears B. pictures C. sofas D. chopsticks
Đáp án:
Question 1: Các đáp án A, C, D phát âm là /z/, đáp án B phát âm là /s/
Đáp án: B
Question 2: Các đáp án A, B, C phát âm là /s/, đáp án D phát âm là /z/
Đáp án: D
Question 3: Các đáp án B, C, D phát âm là /z/, đáp án A phát âm là /s/
Đáp án: A
Question 4: Các đáp án A, C, D phát âm là /z/, đáp án B phát âm là /s/
Đáp án: B
Question 5: Các đáp án A, C, D phát âm là /iz/, đáp án B phát âm là /z/
Đáp án: B
Question 6: Các đáp án A, B, C phát âm là /z/, đáp án D phát âm là /s/
Đáp án: D
Question 7: Các đáp án A, C, D phát âm là /s/, đáp án B phát âm là /z/
Đáp án: B
Question 8: Các đáp án B, C, D phát âm là /z/, đáp án A phát âm là /s/
Đáp án: A
Question 9: Các đáp án A, B, D phát âm là /z/, đáp án C phát âm là /s/
Đáp án: C
Question 10: Các đáp án A, B, C phát âm là /z/, đáp án D phát âm là /s/
Đáp án: D
Bài tập 12: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. tables B. lights C. villas D. windows
2. A. suburbs B. books C. streets D. safes
3. A. markets B. camps C. schools D. parks
4. A. gardens B. beds C. parents D. halls
5. A. drawers B. sofas C. photos D. attics
6. A. uniforms B. classmates C. desks D. lamps
7. A. lessons B. shoes C. cheeks D. friends
8. A. subjects B. rulers C. pencils D. eyes
9. A. fireworks B. friends C. shops D. parents
Đáp án:
1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - C; 5 - D; 6 - A; 7 - C; 8 - A; 9 - B;
Bài tập 13: The following words end on s. How do you pronounce this sound correctly?
baskets →
families →
cars →
watches →
desks →
boys →
clocks →
friends →
boils →
glasses →
tortoises →
soups →
ploughs →
engages →
girls →
shops →
knows →
schools →
mouths →
prevents →
cuts →
boils →
teaches →
hits →
boxes →
Đáp án:
baskets → /s/
families → /z/
cars → /z/
watches → /ɪz/
desks → /s/
boys → /ɪz/
clocks → /s/
friends → /z/
boils → /z/
glasses → /ɪz/
tortoises → /ɪz/
soups → /z/
ploughs → /z/
engages → /ɪz/
girls → /z/
shops → /s/
knows → /z/
schools → /z/
mouths → /z/
prevents → /z/
cuts → /s/
boils → /z/
teaches → /ɪz/
hits → /s/
boxes → /ɪz/
Bài tập 14: Put the following words in the correct columns according to the sound of the plural or third person “s”
boys
graduates
damages
lessons
products
minutes
cheques
hates
earns
lives
sandwiches
paints
closes
hours
faces
loves
things
phrases
cooks
James’s
girls
messages
wants
places
Đáp án:
/s/
/z/
/iz/
cheques
cooks
gradutaes
hates
minutes
paints
products
wants
boys
earns
girls
hours
lessons
lives
loves
things
closes
damages
faces
James’s
messages
phrases
sandwiches
Bài tập 15: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. misses
B. washes
C. changes
D. goes
2. A. matches
B. judges
C. stages
D. comes
3. A. stops
B. laughs
C. attacks
D. lives
4. A. reads
B. looks
C. wears
D. learns
5. A. rises
B. brings
C. fills
D. robs
6. A. proofs
B. looks
C. leands
D. stops
7. A. houses
B. rides
C. washes
D. passes
8. A. bats
B. dates
C. bags
D. speaks
9. A. scientists
B. satellites
C. families
D. birthmarks
10. A. opens
B. listens
C. speaks
D. enjoys
Đáp án:
1. D
2. A
3. D
4. B
5. A
6. C
7. B
8. A
9. C
10. C
Lời giải chi tiết
1. Đáp án D vì A, B, C phát âm là /iz/; còn D phát âm là /z/
2. Đáp án A vì B, C, D phát âm là /z/, còn A phát âm là /iz/
3. Đáp án là D vì A, B, C phát âm là /s/; còn D phát âm là /z/
4. Đáp án là B vì A, C, D phát âm là /z/; còn B phát âm là /s/
5. Đáp án là A vì B, C, D phát âm là /z/; còn A phát âm là /iz/
6. Đáp án là C vì A, B, D phát âm là /z/, còn C phát âm là /s/
7. Đáp án là B vì A, C, D phát âm là /iz/, còn B phát âm là /z/
8. Đáp án là A vì B, C, D phát âm là /z/, còn A phát âm là /s/
9. Đáp án là C vì A, B , D phát âm là /s/, còn C phát âm là /z/
10. Đáp án là C vì A, B , D phát âm là /z/, còn C phát âm là /s/
Bài tập 16: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. beds B. doors C. plays D. students
2. A. arms B. suits C. chairs D. boards
3. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
4. A. relieves B. invents C. buys D. deals
5. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
6. A. resources B. stages C. preserves D.focuses
7. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
8. A. offers B.mounts C. pollens D. swords
9. A. miles B. words C. accidents D. names
10. A. sports B. households C. minds D. plays
11. A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers
12. A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations
13. A. houses B. horses C. matches D. wives
14. A. barracks B. series C. means D. headquarters
15. A. crossroads B. species C. works D. mosquitoes
Đáp án:
1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - B; 5 - D; 6 - C; 7 - A; 8 - B; 9 - C; 10 - A; 11 - B; 12 - C; 13 - d; 14 - a; 15 - C
Bài tập 17: Chọn từ có cách phát âm es/s khác với từ khác
A. sits – B. skims – C. works – D. laughs
A. misses – B. goes – C. pushes – D. fixes
A. studies – B. supplies – C. buzzes – D. cries
A. replies – B. holds – C. sings – D. notes
A. desks – B. tables – C. hats – D. tests
A. gives – B. dances – C. passes – D. finishes
A. keeps – B. prepares – C. cleans – D. gives
A. needs – B. sings – C. meets – D. sees
A. seeks – B. gets – C. looks – D. plays
A. teaches – B. studies – C. receives – D. tries
A. values – B. develops – C. mends – D. equals
A. humans – B. dreams – C. concerts – D. songs
A. sings – B. sleeps – C. stops – D. coughs
A. dips – B. deserts – C. books – D. camels
C. introduces – A. wishes – B. practices – D. leaves
Đáp án:
B
B
C
D
B
A
A
C
D
A
B
C
A
C
D
Bài tập 18: Viết phiên âm đúng của các từ sau đây.
1. Arrived --> _______
2. Fixed --> ________
3. Quizzes -->_______
4. Forged --> _______
5. Hours --> _________
6. Visited --> ________
7. Punished --> _________
8. Hands --> ___________
9. Earned --> ___________
10. Minutes --> _________
11. Afforded --> ______
12. Hates --> _________
13. Climbed --> _______
14. Awarded --> ________
15. Refused --> _______
16. Blended --> _______
17. Phrases --> _______
18. Learned --> _______
19. Fixed --> _________
20. Lessons --> _________
Đáp án:
1. /d/
2. /t/
3. /iz/
4. /d/
5. /z/
6. /id/
7. /t/
8. /z/
9. /d/
10. /s/
11. /id/
12. /s/
13. /d/
14. /id/
15. /d/
16. /id/
17. /iz/
18. /d/
19. /t/
20. /z/
Bài tập 19: Chọn từ có phần in đậm khác với các từ còn lại:
1.
A. drums
B. combs
C. talks
D. floors
2.
A. deals
B. buys
C. books
D. relieves
3.
A. plays
B. dreams
C. fathers
D. suits
4.
A. costumes
B. stages
C.preserves
D. chairs
5.
A. headquarters
B. umbrellas
C. programs
D. mounts
6.
A. accidents
B. plays
C. minds
D. words
7.
A. individuals
B. subjects
C. celebrations
D. names
8.
A. laughs
B. lamps
C. breaths
D. sees
9.
A. stages
B. brushes
C. heals
D. boxes
10.
A. suits
B. boards
C. arms
D. kills
Đáp án:
C
C
D
B
D
A
B
D
C
A
Bài tập 20: Chọn ra MỘT từ có cách đọc đuôi s es KHÁC với các từ còn lại.
1. A. hopes B. watches C. smashes D. bridges
2. A. feels B. cleans C. hints D. rubs
3. A. treats B. kids C. leaks D. tips
4. A. prefers B. pandas C. calls D. changes
5. A. curves B. matches C. garages D. services
6. A. studies B. delivers C. does D. heats
7. A. kicks B. finishes C. tests D. repeats
Đáp án:
A
C
B
D
A
D
B
Bài tập 21: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
Câu 1:
A. goes
B. dishes
C. clothes
D. potatoes
Câu 2:
A. matches
B. boxes
C. misses
D. cooks
Câu 3:
A. loves
B. hopes
C. likes
D. stops
Câu 4:
A. catches
B. fixes
C. rises
D. stops
Câu 5:
A. cares
B. swears
C. breathes
D. wipes
Câu 6:
A. cooks
B. makes
C. shakes
D. dances
Câu 7:
A. pens
B. books
C. rulers
D. pencils
Câu 8:
A. students
B. teachers
C. boards
D. tables
Câu 9:
A. clocks
B. maps
C. helps
D. keys
Câu 10:
A. buzzes
B. refuses
C. needs
D. amuses
Câu 11:
A. telephones
B. calls
C. buildings
D. links
Câu 12:
A. sites
B. dresses
C. kites
D. laptops
Câu 13:
A. families
B. parents
C. unions
D. neighbors
Câu 14:
A. rooms
B. gardens
C. houses
D. trees
Câu 15:
A. coughs
B. laughs
C. toughs
D. ploughs
Câu 16
A. maths
B. clothes
C. bathes
D. breathes
Câu 17:
A. depths
B. deaths
C. lengths
D. breathes
Câu 18:
A. choughs
B. roughs
C. boughs
D. loughs
Câu 19:
A. brands
B. machines
C. languages
D. cabs
Câu 20:
A. houses
B. churches
C. lounges
D. apples
Đáp án:
1-B,2-D, 3-A, 4D, 5-D, 6-D, 7-B, 8-A, 9-D, 10-C, 11-D, 12-B, 13-B, 14-C, 15-D, 16-A, 17-D, 18-C, 19-C, 20-A
Bài tập 22: Thêm s hoặc es vào các từ sau. Xác định cách phát âm của chúng là /s/, /z/ hay /iz/.
Kimmy (watch) a movie tonight.
My girlfriend (like) to travel to different countries.
My sister (dance) beautifully.
The boy (play) in the park every afternoon.
Nam (arrive) at 9 P.M.
She (brush) her teeth twice a day.
Uncle Tom (live) in a big house.
Loan (study) hard for the upcoming exam.
The teacher (teach) us English grammar.
The baker (bake) delicious bread every morning.
The bird (sing) beautifully in the spring.
The student (listen) carefully to the teacher's instructions.
She (write) a letter to their grandparents.
The sun (shine) brightly today.
The train (leave) the station at 8 PM.
She (go) shopping with her friends every weekend.
My grandmother (eat) dinner at 7 PM every night.
Bill (drink) coffee every morning.
The water (boil) at 100 degrees Celsius.
He (sleep) soundly after a long day.
Đáp án:
watches (/ɪz/)
likes (/s/)
dances (/ɪz/)
plays (/z/)
arrives (/z/)
brushes (/ɪz/)
lives (/z/)
studies (/z/)
teaches (/ɪz/)
bakes (/z/)
sings (/z/)
listens (/ɪz/)
writes (/s/)
shines (/z/)
leaves (/z/)
goes (/z/)
eats (/s/)
drinks (/s/)
boils (/z/)
sleeps (/z/)
Bài tập 23: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ
1. Go (đi) - gos/ goes/ go
2. Finish (kết thúc) - finishes/ finishs/ finish
3. Do (làm) - dos/ does/ do
4. Teach (dạy) - teaches/teaches/ teach
5. Fix (sửa chữa) - fixs/ fies/ fixes
6. Catch (bắt kịp) - catches/ catchs/ catch
7. Kiss (hôn) - kiss/ kisss/ kisses
8. Miss (nhớ) - misss/ miss/ misses
9. Watch (xem) - watch/ watches/ watchs
10. Push (đẩy) - pushes/ push/ pushs
Đáp án:
1 - goes. Giải thích: tận cùng là o thì thêm es
2 - finishes. Giải thích: tận cùng là sh thì thêm es
3 - does. Giải thích: tận cùng là o thì thêm es
4 - teaches. Giải thích tận cùng là ch thì thêm es
5 - fixes. Giải thích tận cùng là x thì thêm es
6 - catches. Giải thích tận cùng là ch thì thêm es
7 - kisses. Giải thích tận cùng là ss thì thêm es
8 - misses. Giải thích tận cùng là ss thì thêm es
9 - watches. Giải thích tận cùng là ch thì thêm es
10 - pushes. Giải thích tận cùng là sh thì thêm es
Bài tập 24: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ
1. Fly (bay ) - flies/ flys/ flyes
2. Study (học ) - studies/studys/ studyes
3. Cry (khóc) - crys/ cryes/ cries
4. Try (cố gắng) - trys/ tries/ tryes
5. Hurry (nhanh lên) - hurrys/ hurries/ hurryes
6. Imply (gợi ý) - implys/implies/implyes
7. Apply (áp dụng) - applies/ applys/ applyes
8. Carry (mang, vác) - carrys/carries/ carryes
9. Copy (sao chép) - copies/copys/ copyes
10. Dry (làm khô) - drys/ dries/ dryes
11. Fry (rán, chiên) - fries/ frys/ fryes
12. Bury (chôn) - burys/ buryes/ buries
Đáp án:
1 - flies; 2 - studies; 3 - cries; 4 - tries; 5 - hurries;
6 - implies; 7 - applies; 8 - carries; 9 - copies; 10 - dries;
Bài tập 25: Chọn dạng đúng của từ trong câu:
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Đáp án:
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Bài tập 26: Thêm s/es vào những động từ sau
1. become
11. write
2. begin
12. pay
3. fix
13. build
4. do
14. drive
5. drink
15. fly
6. eat
16. catch
7. mix
17. cut
8. visit
18. sing
9. wash
19. sleep
10. make
20. win
Đáp án:
1. become
becomes
11. write
writes
2. begin
begins
12. pay
pays
3. fix
fixes
13. build
builds
4. do
does
14. drive
drives
5. drink
drinks
15. fly
flies
6. eat
eats
16. catch
catches
7. mix
mixes
17. cut
cuts
8. visit
visits
18. sing
sings
9. wash
washes
19. sleep
sleeps
10. make
makes
20. win
wins
Bài tập 27: Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:
1. He (have) ………. a new haircut today.
2. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.
3. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.
4. I like Math and she (like)……….Literature.
5. My sister (wash)……….the dishes every day.
Đáp án:
1. He (have) ……has…. a new haircut today.
2. I usually (have) …have…….breakfast at 6.30.
3. My mother often (teach)…teaches…….me English on Saturday evenings.
4. I like Math and she (like)…likes…….Literature.
5. My sister (wash)……washes….the dishes every day.
Bài tập 28: Viết đúng danh từ số nhiều
1. I had two ____________ for lunch. (apple)
2. I was scared because John brought two ____________ to school. (knife)
3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____________. (fry)
4. New Zealand has a lot of ____________. (sheep)
5. In my class there are many ____________. (child)
6. Do you know where the ____________ were from? (thief)
7. I love ____________. They are nice when it is hot. (tree)
8. You have lips like ____________. (cherry)
9. Do you know where my ____________ are? (key)
10. There were 12 ____________ in the tray. (egg)
Đáp án:
1. I had two ______apples______ for lunch. (apple)
2. I was scared because John brought two ____knives________ to school. (knife)
3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____fries________. (fry)
4. New Zealand has a lot of ______sheep______. (sheep)
5. In my class there are many ____children________. (child)
6. Do you know where the _____thieves_______ were from? (thief)
7. I love ____trees________. They are nice when it is hot. (tree)
8. You have lips like _____cherries_______. (cherry)
9. Do you know where my ______keys______ are? (key)
10. There were 12 _______eggs_____ in the tray. (egg)
Bài tập 29: Hình thức số nhiều
1. This photo is fantastic
2. That bag is heavy
3. This story is very funny!
4. That woman is from London
5. This dress is beautiful!
6. That boy is very tall!
7. This radio is expensive.
8. This knife is sharp.
Đáp án:
1. These photos are fantastic!
2. Those bags are heavy.
3. These stories are very funny!
4. Those women are from London.
5. These dresses are beautiful!
6. Those boys are very tall.
7. These radios are expensive.
8. These knives are sharp.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
"TOP" việc làm "HOT" dành cho sinh viên