Quy tắc phát âm đuôi 's/ es' trong tiếng Anh | Luyện tập phát âm đuôi 's/ es' trong tiếng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu Quy tắc phát âm đuôi 's/ es' trong tiếng Anh | Luyện tập phát âm đuôi 's/ es' trong tiếng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Quy tắc phát âm đuôi 's/ es' trong tiếng Anh | Luyện tập phát âm đuôi 's/ es' trong tiếng

XÁC ĐỊNH ÂM HỮU THANH VÀ VÔ THANH TRONG PHÁT ÂM ĐUÔI S/ES

1. Âm hữu thanh

Âm hữu thanh là những âm mà khi nói, âm xuất phát từ dây thanh quản, đi qua lưỡi, đến răng, sau đó âm đi ra ngoài và làm rung thanh quản. Để xác định âm hữu thanh, bạn đặt nhẹ ngón tay lên cổ họng và phát âm /r/ chẳng hạn. Bạn sẽ nhận thấy cổ họng có rung, tức đó là âm hữu thanh. 

Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh gồm có: /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.

2. Âm vô thanh

Trái ngược với âm hữu thanh, âm vô thanh là những âm mà cổ họng không rung khi phát âm. Cụ thể, âm vô thanh bật ra bằng hơi từ miệng, tạo ra tiếng xì hoặc tiếng gió. Ví dụ, bạn đặt tay cách miệng khoảng 5cm và phát âm /f/, bạn sẽ cảm thấy có gió từ miệng và tiếng xì phát ra. 

Các phụ âm vô thanh trong tiếng Anh gồm có: /p/, /k/, /f/, /t/, /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/

3 QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI S/ES TRONG TIẾNG ANH

1. Đuôi s, es được phát âm là /s/

Những từ có phụ âm cuối là /t/, /p/, /f/, /k/, /ð/ thì đuôi s, es được phát âm là /s/

Ví dụ: • Students  /ˈstjuː.dənts/: học sinh

  • Stops /stɒps/: dừng lại
  • Beliefs /bɪˈliːfs/: sự tin tưởng
  • Books /bʊks/: sách
  • Months /mʌnθs/: tháng

2. Đuôi s, es được phát âm là /iz/

Những từ có phụ âm cuối là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/ /dʒ/ (thường kết thúc là các chữ cái ce, se, cy, x, z, sh, ch, s, ge) thì đuôi s, es được phát âm là /iz/

Ví dụ: • Influences /ˈɪn.flu.ənsiz/: gây ảnh hưởng

  • Nurses /nɜːsiz/: y tá
  • Changes /’t∫eindʒiz/: thay đổi
  • Policies /ˈpɒl.ə.siz/: chính sách
  • Buses /bʌsiz/: xe buýt
  • Kisses /kɪsiz/: nụ hôn
  • Freezes /friːziz/: đóng băng

3. Đuôi s, es được phát âm là /z/

Đối với các trường hợp còn lại, những từ có phụ âm cuối kết thúc bằng /b/, /g/, /d/, /ð/, /v/, /l/, /r/, /m/, /n/, /η/ (thường có là những chữ cái b, d, g, l, m, n, ng, r, ve, y) và những nguyên âm (u, e, a, i, o) thì đuôi s, es được phát âm là /z/

Ví dụ: • Plays /pleɪz/: chơi

  • Jobs /dʒɒbz/: nghề nghiệp
  • Islands /ˈaɪ.ləndz/: hòn đảo
  • Sings /sɪŋz/: ca hát
  • Drives /draɪvz/: lái xe

MẸO PHÁT ÂM ĐUÔI S/ES DỄ NHỚ

Để ghi nhớ nhanh hơn các quy tắc phát âm đuôi s/es, chúng ta sẽ ghép các âm tiết cuối thành một câu nói, một cụm từ hài hước. Dưới đây là câu thần chú mà Langmaster gợi ý cho bạn:

  • Thảo phải khao phở Tuấn (tận cùng là các âm /ð/, /p/, /k, /f/, /t/): đuôi s/es được phát âm là /s/
  • Sóng gió chẳng sợ zó giông (tận cùng là các âm /s/, /ʒ/, /t∫/, /∫/ /z/, /dʒ/): đuôi s/es được phát âm là /iz/

BÀI TẬP LUYỆN TẬP CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI S/ES

Bài tập 1: Ứng dụng quy tắc phát âm s/es, chọn đáp án có cách phát âm khác với những từ còn lại

1. A. grasses     B. potatoes     C. comprises     D. stretches 

2. A. sings     B. coughs     C. sleeps      D. stops 

3. A. signs     B. becomes     C. profits     D. survives 

4. A. mends       B. equals     C. values     D. develops

5. A. wishes   B. introduces     C. practices D. leaves 

6. A. dips     B. books     C. deserts     D. camels 

7. A. plants     B. maps     C. desks      D. chairs 

8. A. books     B. pens     C. phones      D. tables 

9. A. shuts     B. steps     C. walks      D. plays 

10. A. drifts     B. attends     C. miles D. glow

Đáp án:

1-B 

2-A 

3-C 

4-D 

5-D 

6-D 

7-C 

8-A 

9-D 

10-A

Bài tập 2: Chọn đáp án có cách phát âm khác với những từ còn lại

  1. A. miles      B. attends       C. drifts       D. glows
  2. A. mends       B. develops       C. values       D. equals
  3. A. repeats       B. classmates      C. amuses       D. attacks
  4. A. humans       B. dreams       C. concerts      D. songs
  5. A. stops       B. sings      C. coughs       D. sleeps 
  6. A. becomes       B. profits        C. signs       D. survives
  7. A. pens        B. books       C. phones      D. tables
  8. A. dips      B. deserts       C. books      D. camels
  9. A. fills       B. adds       C. stirs       D. lets
  10. A. wants      B. books       C. stops       D. sends
  11. A. houses       B. faces      C. hates       D. places
  12. A. nights       B. days       C. years      D. weekends
  13. A. pens       B. markers       C. books       D. rulers
  14. A. shakes       B. nods      C. waves      D. bends
  15. A. describes      B. tools      C. houses       D. chairs
  16. A. faces       B. houses       C. horses       D. passes
  17. A. books       B. dogs      C. cats       D. maps
  18. A. knees       B. peas      C. trees       D. nieces
  19. A. cups      B. stamps       C. books      D. pens
  20. A. presidents       B. begs       C. words      D. bathes
  21. A. sweets       B. watches       C. dishes       D. boxes
  22. A. walks           B. steps           C. shuts       D. plays
  23. A. wishes           B. practices       C. introduces   D. leaves
  24. A. grasses     B. stretches       C. comprises      D. potatoes
  25. A. desks         B. maps      C. plants       D. chairs
  26. A. biscuits       B. magazines      C. newspapers       D. vegetables
  27. A. manages       B. laughs       C. photographs       D. makes
  28. A. dishes       B. oranges       C. experiences      D. chores
  29. A. schools       B. yards       C. labs       D. seats
  30.   A. names      B. lives       C. dances       D. tables

Đáp án:

  1. C
  2. B
  3. C
  4. C
  5. B
  6. B
  7. B
  8. D
  9. D
  10. D
  11. C
  12. A
  13. C
  14. A
  15. C
  16. B
  17. B
  18. D
  19. D
  20. A
  21. A
  22. D
  23. D
  24. D
  25. D
  26. A
  27. A
  28. D
  29. D
  30. C

Bài tập 3: Chuyển những danh từ sau đây sang dạng số nhiều:

  1. Time: thời gian
  2. Year: năm
  3. People: con người
  4. Way: con đường
  5. Day: ngày
  6. Man: đàn ông
  7. Thing: sự vật
  8. Woman: phụ nữ
  9. Child: con cái
  10. School: trường học
  11. State: trạng thái
  12. Family gia đình
  13. Student: học sinh
  14. Group: nhóm
  15. Country: đất nước
  16. Problem: vấn đề
  17. Hand: bàn tay
  18. Part: bộ phận
  19. Place: vị trí
  20. Case : trường hợp

Đáp án:

  1. times
  2. years
  3. people
  4. ways
  5. days
  6. men
  7. things
  8. women
  9. children
  10. schools
  11. states
  12. families
  13. groups
  14. countries
  15. problems
  16. hands
  17. parts
  18. places
  19. cases
  20. weeks

Bài tập 4: Chia động từ

  1. Become: trở thành
  2. Leave: rời khỏi
  3. Work: làm việc
  4. Need: cần
  5. Feel: cảm thấy
  6. Seem: hình như
  7. Go: đi
  8. See: thấy
  9. Know: biết
  10. Take: lấy
  11. Think: nghĩ
  12. Come: đến
  13. Give: cho
  14. Look : nhìn
  15. Use: dùng
  16. Find: tìm thấy
  17. Want: muốn
  18. Tell: nói
  19. Put: đặt
  20. Mean: nghĩa là

Đáp án:

  1. becomes
  2. leaves
  3. works
  4. needs
  5. feels
  6. seems
  7. goes
  8. sees
  9. knows
  10. takes
  11. thinks
  12. comes
  13. gives
  14. looks
  15. uses
  16. finds
  17. wants
  18. tells
  19. puts
  20. means

Bài tập 5: Luyện tập đọc các câu sau theo phiên âm chuẩn (áp dung phát âm đuôi s,es).

1. She steps on the doorsteps and shuts the doors. 

/ʃi: steps ɑːn ðə ˈdɔːrsteps ənd ðə ˈdɔːrz/

2. He washes dishes on Tuesdays and wednesdays.

/hi: ˈwɑːʃɪz ˈdɪʃiz ɑːn ˈtuːzdiz ənd ˈwenzdeɪz

3. The kid leaves his books, pens and phones on the tables.

/ðə kɪd ˈliːvz hɪs ˈbʊks ˈpenz ənd ˈfoʊnz ˈɑːn ðə ˈteɪbl̩z/

4. Jim often goes for a walk with his dogs and plays with them in the parks.

/ˈdʒɪm ˈɔːfn̩ ˈɡoʊz fər ə ˈwɑːk wɪθ ɪz ˈdɑːɡz ənd ˈpleɪz wɪθ ðəm ɪn ðə ˈpɑːrks/

5. Sarah wishes she has chances to go shopping in Paris.

/ˈserə ˈwɪʃəz ʃi: hæz ˈtʃænsɪz tə ɡoʊ ˈʃɑːpɪŋ ɪn ˈpæˌrɪs/

Bài tập 6: Chọn đáp án có cách phát âm khác với những từ còn lại

1. A. coughs      B. sings                C. stops D. sleeps
2. A. signs                  B. profits        C. becomes     D. survives
3. A. walks             B. steps              C. shuts         D. plays
4. A. wishes            B. practices      C. introduces       D. leaves
5. A. grasses       B. stretches                     C. comprises D. potatoes
6. A. desks          B. maps            C. plants     D. chairs
7. A. pens      B. books          C. phones         D. tables
8. A. dips  B. deserts                    C. books   D. camels
9. A. miles  B. attends   C. drifts D. glows
10. A. mends   B. develops    C. values      D. equals
11. A. repeats  B. classmates   C. amuses D. attacks
12. A. humans B. dreams   C. concerts                D. songs
13. A. manages  B. laughs   C. photographs          D. makes
14. A. dishes  B. oranges   C. experiences D. chores
15. A. fills B. adds   C. stirs  D. lets
16. A. wants B. books   C. stops D. sends
17. A. books B. dogs   C. cats D. maps
18. A. biscuits B. magazines   C. newspapers D. vegetables
19. A. knees  B. peas    C. trees  D. niece
20. A. cups  B. stamps   C. books D. pens
21. A. houses B. faces   C. hates D. places
22. A. schools B. yards   C. labs D. seats
23.   A. names B. lives   C. dances                D. tables
24.   A. nights B. days    C. years D. weekends
25.   A. pens  B. markers   C. books D. rulers
26.   A. shakes B. nods   C. waves D. bends
27.   A. describes B. tools   C. house D. chairs
28.   A. faces B. houses   C. horses D. passes
29.   A. presidents  B. begs   C. words D. bathes
30.   A. sweets B. watches   C. dishes D. boxes

Đáp án:

1. B 2. B 3. D 4. D 5. D 6. D
7. B 8. D 9. C 10. B 11. C 12. C
13. A 14. D 15. D 16. D 17. B 18. A
19. D 20. D 21. C 22. D 23. C 24. A
25. C 26. A 27. C 28. B 29. A 30. A

Bài tập 7: Bài tập nhấn trọng âm

1.A.disease B. humor C. cancer D. cattle
2. A. persuade B. reduce C. increase D. offer
3. A. appoint B. gather C. threaten D. vanish
4. A. explain B. provide C. finish D. surprise
5. A. beauty B. easy C. lazy D. reply
6. A. significant B. convenient C. fashionable D. traditional
7. A. contrary B. graduate C. document D. attendance
8. A. emphasize B. contribute C. maintenance D. heritage
9. A. committee B. themselves C. employee D. refugee
10. A. apprehension B. himself C. conventional D. Vietnamese
11. A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito
12. A. image B. predict C. envy D. cover
13. A. company B. atmosphere C. customer D. employment
14. A. commit B. index C. pyramid D. open
15. A. habitat B. candidate C. wilderness D. attendance
16. A. satisfactory B. alter C. military D. generously
17. A. enrichment B. advantage C. sovereignty D. edition
18. A. economic B. considerate C. continental D. territorial
19. A. interact B. specify C. illustrate D. fertilize
20. A. characterize B. facility C. irrational D. variety
21. A. obligatory B. geographical C. international D. undergraduate
22. A. blackboard B. listen C. between D. student
23. A. myself B. community C. vocational D. idea
24. A. national B. open C. college D. curriculum
25. A. preservation B. sympathetic C. individual D. television
26. A. respectful B. interesting C. forgetful D. successful
27. A. genuine B. kangaroo C. generous D. fortunate
28. A. technique B. regional C. satellite D. interesting
29. A. compulsory B. centenarian C. technology D. variety
30. A. informal B. supportive C. personnel D. apparent

Đáp án:

1. A 2. A 3. A 4. C 5. D 6. C
7. D 8. B 9. B 10. B 11. D 12. B
13. D 14. A 15. D 16. A 17. C 18. A
19. A 20. A 21. C 22. C 23. A 24. D
25. D 26. B 27. B 28. A 29. B 30. C

Bài tập 8: Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại

1: A. buses  B. churches  C. busses  D. parachutes

2: A. boxes  B. foxes  C. books  D. bosses

3: A. watches  B. charges  C. matches D. paragraphs

4: A. horses  B. cameras  C. crosses  D. manages

5: A. glasses  B. busses  C. passes  D. goes

6: A. bunches  B. hunches  C.phones  D. knowledges

7: A. beaches  B. languages  C. reaches  D. speakers

8: A.watches  B. rushes  C. glows  D. pushes

9: A. faxes  B. ridges  C.ships  D. grudges

10: A. wishes  B. fishes  C. dishes  D. parties

11: A. dresses  B.jazzes  C. stresses  D. libraries

12: A. classes  B. glasses  C.trains  D. horse

13: A. matches  B. wishes  C. hatches  D. carries

14: A. cliffs  B. lifts  C. rocks  D. regions

15: A. boys  B. chores  C. minds  D. sports

16: A. stops  B. sleeps  C. sings  D. checks

17: A. practices  B. leaves  C. introduces  D. wishes

18: A. becomes  B. signs  C. profits  D. survives

19: A. jumps  B. climbs  C. speaks  D. sets

20: A. checks  B. tips  C. houses  D. cliffs

21: A. helps  B. catches  C. ships  D. wraps

22: A. parents  B. weekends  C. brothers  D. feelings

23: A. wives  B. posts  C. keeps  D. types

24: A. branches  B. tranches  C. lends D. stanches

25: A. boys  B. plays  C. picks  D. radios

26: A. watches  B. witches  C. pushes  D. regions

27: A. religions  B.parents C. opinions  C. mentions

28: A. husbands  B. mints  C. sleeps  D. cats

29: A. dresses  B. jumps  C. rocks  D. helps  

30: A. stretches  B. grasses  C. potatoes  D. comprises

31: A. helps  B. lifts  C. points  D. finds

32: A. follows  B. logos  C. relatives  D. photographs

33: A. snacks  B. neighbors  C. titles  D. writers

34: A. streets  B. phones  C. helps  D. works

35: A. cities  B.sheets  C. series  D. girls

36: A. develops  B. takes  C. laughs  D. volumes

37: A. phones  B. streets  C. books  D. marks

38: A. proofs  B. religions  C. licks  D. rocks

39: A. involves  B. believes  C. suggests  D. steals

40: A. remembers  B. cooks  C. walls  D. pyramids

Đáp án: 

1.D – 2.C – 3.D – 4.B – 5.D – 6.C – 7.D –8.C – 9.C – 10.D – 11.D – 12.C – 13.D – 14.D – 15.D – 16.C – 17.D – 18.C – 19.B – 20.C – 21.B – 22.A – 23.A – 24.C – 25.C – 26.D – 27.B – 28.A – 29.A – 30.C – 31.D – 32.D – 33.A – 34.B – 35.B – 36.A – 37.A – 38.B – 39.C – 40.B.

Bài tập 9: Chọn các từ có phát âm s/es giống nhau

Câu 1: A. regions  B. boys  C. chores  D. classes  E. keeps

Câu 2: A. classes  B. weekends  C. horse  D. snacks  E. glasses

Câu 3: A. cliffs  B. lifts  C. husbands  D. rocks  E. witches

Câu 4: A. picks  B. minds  C. practices  D. watches  E. sings

Câu 5: A. boxes  B. foxes  C. books  D. bosses  E.  girls

Câu 6: A. keeps  B. charges  C. matches D. dresses  E.  boys

Câu 7: A. beaches  B. picks  C. brothers  D. parents  E. mints

Câu 8: A. hatches  B. reviews  C. protects  D. enjoys  E. listens

Câu 9: A. slipped  B. kissed  C. pushes  D. follows  E. washes

Câu 10: A. stages  B. fishes  C. dishes  D. parties  E. comes

Câu 11: A. wears  B.climbs  C. stresses  D. libraries  E. looks

Câu 12: A. classes  B. glasses  C.trains  D. horse  E. works

Câu 13: A. matches  B. wishes  C. hatches  D. carries  E. sleeps

Câu 14: A. regions  B. comprises  C. cliffs  D. lifts  E. rocks

Câu 15: A. sports  B. chores  C. minds  D. boys  E. wishes

Câu 16: A. birthmarks  B. sleeps  C. sings  D. checks  E. stretches

Câu 17: A. sheets  B. leaves  C. introduces  D.rides  E. wishes

Câu 18: A. becomes  B. grasses  C. profits  D. survives  E. listens

Câu 19: A. climbs  B. jumps  C. laughs  D. sets  E. scientists

Câu 20: A. checks  B. minds  C. cliffs  D. house  E. prevents

Câu 21: A. helps  B. catches  C. ships  D. wraps  E. warns

Câu 22: A. parents  B. weekends  C. brothers  D. feelings  E. teaches

Câu 23: A. hatches  B. grasses  C. keeps  D. witches  E. begins

Câu 24: A. branches  B. tranches  C. lends D. stanches  E. snacks

Câu 25: A. trucks  B. girls  C. bags  D. engages  E. radios

Đáp án: 

Câu 1: A. regions  B. boys  C. chores  

Câu 2: A. classes  C. horse  E. glasses

Câu 3: A. cliffs  B. lifts  D. rocks  

Câu 4: B. minds  C. practices  E. sings

Câu 5: A. boxes  B. foxes  D. bosses

Câu 6:  B. charges  C. matches  D. dresses

Câu 7: B. picks  D. parents  E. mints

Câu 8: B. reviews  D. enjoys  E. listens

Câu 9: B. kissed  C. pushes  E. washes

Câu 10: A. stages  B. fishes  C. dishes

Câu 11: A. wears  B.climbs  D. libraries

Câu 12: A. classes  B. glasses  D. horse

Câu 13: A. matches  B. wishes  C. hatches

Câu 14: C. cliffs  D. lifts  E. rocks

Câu 15: B. chores  C. minds  D. boys

Câu 16: A. birthmarks  B. sleeps  D. checks

Câu 17: B. leaves  C. introduces  D.rides

Câu 18: A. becomes  D. survives  E. listens

Câu 19: B. jumps  D. sets  E. scientists

Câu 20: A. checks  C. cliffs  E. prevents

Câu 21: A. helps  C. ships  D. wraps

Câu 22: B. weekends  C. brothers  D. feelings

Câu 23: A. hatches  B. grasses  D. witches

Câu 24: A. branches  B. tranches  D. stanches

Câu 25: B. girls  C. bags  E. radios

Bài tập 10: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1. A. proofs    B. books  C. points     D. days
2. A. helps   B. laughs   C. cooks        D. finds
3. A. neighbors                 B. friends   C. relatives       D. photographs
4. A. snacks      B. follows     C. titles      D. writers
5. A. streets   B. phones   C. books         D. makes
6. A. cities                      B. satellites     C. series      D. workers
7. A. develops   B. takes        C. laughs        D. volumes
8. A. phones  B. streets  C. books          D. makes
9. A. proofs                  B. regions          C. lifts           D. rocks
10. A. involves             B. believes  C. suggests           D. steals
11. A. remembers            B. cooks         C. walls        D. pyramids
12. A. miles                B. words      C. accidents      D. names
13. A. sports           B. plays         C. chores                  D. minds
14. A. nations   B. speakers           C. languages             D. minds
15. A. proofs    B. looks            C. lends             D. stops
16. A. dates           B. bags     C. photographs    D. speaks
17. A. parents         B. brothers      C. weekends         D. feelings
18. A. chores            B. dishes     C. houses                D. coaches
19. A. works        B. shops                  C. shifts        D. plays
20. A. coughs      B. sings              C. stops D. sleeps
21. A. signs                  B. profits      C. becomes     D. survives
22. A. walks             B. steps            C. shuts         D. plays
23. A. wishes            B. practices    C. introduces       D. leaves
24. A. grasses       B. stretches                   C. comprises D. potatoes
25. A. desks          B. maps          C. plants     D. chairs
26. A. pens      B. books        C. phones         D. tables
27. A. dips  B. deserts                  C. books   D. camels
28. A. miles  B. attends C. drifts D. glows
29. A. mends   B. develops  C. values      D. equals
30. A. repeats  B. classmates C. amuses D. attacks
31. A. humans B. dreams C. concerts                D. songs
32. A. manages  B. laughs C. photographs          D. makes
33. A. dishes  B. oranges C. experiences D. chores
34. A. fills B. adds C. stirs  D. lets
35. A. wants B. books C. stops D. sends
36. A. books B. dogs C. cats D. maps
37. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables
38. A. knees  B. peas  C. trees  D. niece
39. A. cups  B. stamps C. books D. pens
40. A. houses B. faces C. hates D. places
41. A. schools B. yards C. labs D. seats
42.   A. names B. lives C. dances                D. tables
43.   A. nights B. days  C. years D. weekends
44.   A. pens  B. markers C. books D. rulers
45.   A. shakes B. nods C. waves D. bends
46.   A. horse B. tools C. house D. chairs
47.   A. faces B. houses C. horses D. passes
48.   A. president  B. busy  C. handsome  D. desire
49.   A. sweets B. watches C. dishes D. boxes
50.   A. dolls B. cars C. vans D. trucks

Đáp án: 

1 – D, 2- D, 3 – D ,  4- A,  5- B,  6 – B,  7 – D,  8 – A,  9 – B,  10 – C,  11 – B,  12 – C,  13 – A,  14 – C,  15 – C,  16 – B, 17 – A, 18 – A,  19 – D,  20 -B,  21 – B,  22 – D,  23 – D,  24 – D,  25 – A.  26 – B,  27 – D,  28 – C,  29 – B,  30 – C,  31- C,  32- A,  33- D, 34 – D, 35 – D, 36 – B, 37 – A, 38 – D, 39 – D, 40 – C, 41- D, 42 – C, 43 – A, 44- C, 45 – A, 46 – A, 47 – B, 48 – C, 49 – A, 50 – D

Bài tập 11: Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1. A. beds B. clocks C. villas D. chairs

Question 2. A. caps B. lights C. clocks D. rooms

Question 3. A. parents B. beds C. friends D. brothers

Question 4. A. kitchens B. flats C. bedrooms D. villas

Question 5. A. houses B. stores C. oranges D. bridges

Question 6. A. wardrobes B. kitchens C. bedrooms D. lamps

Question 7. A. toilets B. sofas C. lamps D. attics

Question 8. A. chests B. chairs C. cars D. tables

Question 9. A. showers B. cupboards C. sinks D. dishwashers

Question 10. A. tears B. pictures C. sofas D. chopsticks

Đáp án: 

Question 1: Các đáp án A, C, D phát âm là /z/, đáp án B phát âm là /s/

Đáp án: B

Question 2: Các đáp án A, B, C phát âm là /s/, đáp án D phát âm là /z/

Đáp án: D

Question 3: Các đáp án B, C, D phát âm là /z/, đáp án A phát âm là /s/

Đáp án: A

Question 4: Các đáp án A, C, D phát âm là /z/, đáp án B phát âm là /s/

Đáp án: B

Question 5: Các đáp án A, C, D phát âm là /iz/, đáp án B phát âm là /z/

Đáp án: B

Question 6: Các đáp án A, B, C phát âm là /z/, đáp án D phát âm là /s/

Đáp án: D

Question 7: Các đáp án A, C, D phát âm là /s/, đáp án B phát âm là /z/

Đáp án: B

Question 8: Các đáp án B, C, D phát âm là /z/, đáp án A phát âm là /s/

Đáp án: A

Question 9: Các đáp án A, B, D phát âm là /z/, đáp án C phát âm là /s/

Đáp án: C

Question 10: Các đáp án A, B, C phát âm là /z/, đáp án D phát âm là /s/

Đáp án: D

Bài tập 12: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

1. A. tables B. lights C. villas D. windows

2. A. suburbs B. books C. streets D. safes

3. A. markets B. camps C. schools D. parks

4. A. gardens B. beds C. parents D. halls

5. A. drawers B. sofas C. photos D. attics

6. A. uniforms B. classmates C. desks D. lamps

7. A. lessons B. shoes C. cheeks D. friends

8. A. subjects B. rulers C. pencils D. eyes

9. A. fireworks B. friends C. shops D. parents

Đáp án: 

1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - C; 5 - D; 6 - A; 7 - C; 8 - A; 9 - B;

Bài tập 13: The following words end on s. How do you pronounce this sound correctly?

  1. baskets → 
  2. families → 
  3. cars → 
  4. watches →
  5. desks → 
  6. boys → 
  7. clocks → 
  8. friends → 
  9. boils → 
  10. glasses → 
  11. tortoises → 
  12. soups → 
  13. ploughs → 
  14. engages → 
  15. girls → 
  16. shops → 
  17. knows → 
  18. schools → 
  19. mouths → 
  20. prevents → 
  21. cuts → 
  22. boils → 
  23. teaches → 
  24. hits → 
  25. boxes → 

Đáp án: 

  1. baskets → /s/
  2. families → /z/
  3. cars → /z/
  4. watches → /ɪz/
  5. desks → /s/
  6. boys → /ɪz/
  7. clocks → /s/
  8. friends → /z/
  9. boils → /z/
  10. glasses → /ɪz/
  11. tortoises → /ɪz/
  12. soups → /z/
  13. ploughs → /z/
  14. engages → /ɪz/
  15. girls → /z/
  16. shops → /s/
  17. knows → /z/
  18. schools → /z/
  19. mouths → /z/
  20. prevents → /z/
  21. cuts → /s/
  22. boils → /z/
  23. teaches → /ɪz/
  24. hits → /s/
  25. boxes → /ɪz/

Bài tập 14: Put the following words in the correct columns according to the sound of the plural or third person “s”

boys

graduates

damages

lessons

products

minutes

cheques

hates

earns

lives

sandwiches

paints

closes

hours

faces

loves

things

phrases

cooks

James’s

girls

messages

wants

places

Đáp án: 

/s/

/z/

/iz/

cheques

cooks

gradutaes

hates

minutes

paints

products

wants

boys

earns

girls

hours

lessons

lives

loves

things

closes

damages

faces

James’s

messages

phrases

sandwiches

Bài tập 15: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1. A. misses

B. washes

C. changes

D. goes

2. A. matches

B. judges

C. stages

D. comes

3. A. stops

B. laughs

C. attacks

D. lives

4. A. reads

B. looks

C. wears

D. learns

5. A. rises

B. brings

C. fills

D. robs

6. A. proofs

B. looks

C. leands

D. stops

7. A. houses

B. rides

C. washes

D. passes

8. A. bats

B. dates

C. bags

D. speaks

9. A. scientists

B. satellites

C. families

D. birthmarks

10. A. opens

B. listens

C. speaks

D. enjoys

Đáp án: 

1. D

2. A

3. D

4. B

5. A

6. C

7. B

8. A

9. C

10. C

Lời giải chi tiết

1. Đáp án D vì A, B, C phát âm là /iz/; còn D phát âm là /z/

2. Đáp án A vì B, C, D phát âm là /z/, còn A phát âm là /iz/

3. Đáp án là D vì A, B, C phát âm là /s/; còn D phát âm là /z/

4. Đáp án là B vì A, C, D phát âm là /z/; còn B phát âm là /s/

5. Đáp án là A vì B, C, D phát âm là /z/; còn A phát âm là /iz/

6. Đáp án là C vì A, B, D phát âm là /z/, còn C phát âm là /s/

7. Đáp án là B vì A, C, D phát âm là /iz/, còn B phát âm là /z/

8. Đáp án là A vì B, C, D phát âm là /z/, còn A phát âm là /s/

9. Đáp án là C vì A, B , D phát âm là /s/, còn C phát âm là /z/

10. Đáp án là C vì A, B , D phát âm là /z/, còn C phát âm là /s/

Bài tập 16: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

1. A. beds B. doors C. plays D. students

2. A. arms B. suits C. chairs D. boards

3. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes

4. A. relieves B. invents C. buys D. deals

5. A. dreams B. heals C. kills D. tasks

6. A. resources B. stages C. preserves D.focuses

7. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes

8. A. offers B.mounts C. pollens D. swords

9. A. miles B. words C. accidents D. names

10. A. sports B. households C. minds D. plays

11. A. pools B. trucks C. umbrellas D. workers

12. A. programs B. individuals C. subjects D. celebrations

13. A. houses B. horses C. matches D. wives

14. A. barracks B. series C. means D. headquarters

15. A. crossroads B. species C. works D. mosquitoes

Đáp án: 

1 - D; 2 - B; 3 - C; 4 - B; 5 - D; 6 - C; 7 - A; 8 - B; 9 - C; 10 - A; 11 - B; 12 - C; 13 - d; 14 - a; 15 - C

Bài tập 17: Chọn từ có cách phát âm es/s khác với từ khác

  1. A. sits – B. skims – C. works – D. laughs
  2. A. misses – B. goes –  C. pushes – D. fixes
  3. A. studies – B. supplies – C. buzzes – D. cries
  4. A. replies – B. holds – C. sings – D. notes
  5. A. desks – B. tables –  C. hats – D. tests
  6. A. gives – B. dances – C. passes – D. finishes
  7. A. keeps – B. prepares – C. cleans – D. gives
  8. A. needs – B. sings – C. meets – D. sees
  9. A. seeks – B. gets – C. looks – D. plays
  10. A. teaches – B. studies – C. receives – D. tries
  11. A. values – B. develops – C. mends – D. equals
  12. A. humans – B. dreams – C. concerts – D. songs
  13. A. sings – B. sleeps – C. stops – D. coughs
  14. A. dips – B. deserts – C. books – D. camels
  15. C. introduces – A. wishes – B. practices – D. leaves

Đáp án: 

  1. B
  2. B
  3. C
  4. D
  5. B
  6. A
  7. A
  8. C
  9. D
  10. A
  11. B
  12. C
  13. A
  14. C
  15. D

Bài tập 18: Viết phiên âm đúng của các từ sau đây.

1. Arrived --> _______

2. Fixed --> ________

3. Quizzes -->_______

4. Forged --> _______

5. Hours --> _________

6. Visited --> ________

7. Punished --> _________

8. Hands --> ___________

9. Earned --> ___________

10. Minutes --> _________

11. Afforded --> ______

12. Hates --> _________

13. Climbed --> _______

14. Awarded --> ________

15. Refused --> _______

16. Blended --> _______

17. Phrases --> _______

18. Learned --> _______

19. Fixed --> _________

20. Lessons --> _________

Đáp án: 

1. /d/

2. /t/

3. /iz/

4. /d/

5. /z/

6. /id/

7. /t/

8. /z/

9. /d/

10. /s/

11. /id/

12. /s/

13. /d/

14. /id/

15. /d/

16. /id/

17. /iz/

18. /d/

19. /t/

20. /z/

Bài tập 19: Chọn từ có phần in đậm khác với các từ còn lại:

1. A. drums B. combs C. talks D. floors
2. A. deals B. buys C. books D. relieves
3. A. plays B. dreams  C. fathers D. suits
4. A. costumes B. stages C.preserves  D. chairs
5. A. headquarters  B. umbrellas  C. programs  D. mounts
6. A. accidents B. plays C. minds D. words
7. A. individuals B. subjects C. celebrations D. names
8. A. laughs B. lamps C. breaths D. sees
9. A. stages B. brushes C. heals D. boxes
10. A. suits B. boards C. arms D. kills

Đáp án: 

  1. C
  2. C
  3. D
  4. B
  5. D
  6. A
  7. B
  8. D
  9. C
  10. A

Bài tập 20: Chọn ra MỘT từ có cách đọc đuôi s es KHÁC với các từ còn lại.

1. A. hopes B. watches C. smashes D. bridges

2. A. feels   B. cleans C. hints D. rubs

3. A. treats B. kids C. leaks D. tips

4. A. prefers B. pandas C. calls D. changes

5. A. curves B. matches C. garages D. services

6. A. studies B. delivers C. does D. heats

7. A. kicks B. finishes C. tests D. repeats

Đáp án: 

  1. C
  2. B
  3. D
  4. A
  5. D
  6. B

Bài tập 21: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại

Câu 1:

A. goes                                    

B. dishes                     

C. clothes                    

D. potatoes

Câu 2:

A. matches                       

B. boxes                      

C. misses                     

D. cooks

Câu 3:

A. loves                                        

B. hopes                    

C. likes                      

D. stops

Câu 4: 

A. catches                      

B. fixes                       

C. rises              

D. stops

Câu 5: 

A. cares                                       

B. swears                  

C. breathes               

D.  wipes

Câu 6: 

A. cooks

B. makes             

C. shakes                   

D. dances

Câu 7: 

A. pens    

B. books                    

C. rulers                     

D. pencils

Câu 8:

A. students                     

B.  teachers                 

C. boards                   

D. tables

Câu 9:

A. clocks             

B. maps                  

C. helps                      

D. keys

Câu 10:

A. buzzes                       

B. refuses           

C. needs                   

D. amuses

Câu 11:

A. telephones      

B. calls                               

C. buildings             

D. links

Câu 12:

A. sites

B. dresses                 

C. kites                       

D.  laptops

Câu 13:

A. families                      

B. parents              

C. unions                     

D. neighbors

Câu 14:

A. rooms                     

B. gardens                 

C. houses              

D. trees

Câu 15:

A. coughs                    

B. laughs                  

C. toughs          

D. ploughs

Câu 16

A. maths        

B. clothes                 

C. bathes                

D. breathes 

Câu 17:

A. depths           

 B. deaths                   

C. lengths                   

D. breathes

Câu 18:

A. choughs                     

B. roughs                

C. boughs                

D. loughs

Câu 19:

A. brands                      

B. machines          

C. languages             

D. cabs

Câu 20:

A. houses

B. churches                

C. lounges               

D. apples

Đáp án: 

1-B,2-D, 3-A, 4D, 5-D, 6-D, 7-B, 8-A, 9-D, 10-C, 11-D, 12-B, 13-B, 14-C, 15-D, 16-A, 17-D, 18-C, 19-C, 20-A

Bài tập 22: Thêm s hoặc es vào các từ sau. Xác định cách phát âm của chúng là /s/, /z/ hay /iz/.

  1. Kimmy (watch) a movie tonight.
  2. My girlfriend (like) to travel to different countries.
  3. My sister (dance) beautifully.
  4. The boy (play) in the park every afternoon.
  5. Nam (arrive) at 9 P.M. 
  6. She (brush) her teeth twice a day.
  7. Uncle Tom (live) in a big house.
  8. Loan (study) hard for the upcoming exam.
  9. The teacher (teach) us English grammar.
  10. The baker (bake) delicious bread every morning.
  11. The bird (sing) beautifully in the spring.
  12. The student (listen) carefully to the teacher's instructions.
  13. She (write) a letter to their grandparents.
  14. The sun (shine) brightly today.
  15. The train (leave) the station at 8 PM.
  16. She (go) shopping with her friends every weekend.
  17. My grandmother (eat) dinner at 7 PM every night.
  18. Bill (drink) coffee every morning.
  19. The water (boil) at 100 degrees Celsius.
  20. He (sleep) soundly after a long day.

Đáp án: 

  1. watches (/ɪz/)
  2. likes (/s/)
  3. dances (/ɪz/)
  4. plays (/z/)
  5. arrives (/z/)
  6. brushes (/ɪz/)
  7. lives (/z/)
  8. studies (/z/)
  9. teaches (/ɪz/)
  10. bakes (/z/)
  11. sings (/z/)
  12. listens (/ɪz/)
  13. writes (/s/)
  14. shines (/z/)
  15. leaves (/z/)
  16. goes (/z/)
  17. eats (/s/)
  18. drinks (/s/)
  19. boils (/z/)
  20. sleeps (/z/)

Bài tập 23: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/ es của động từ

1. Go (đi) - gos/ goes/ go

2. Finish (kết thúc) - finishes/ finishs/ finish

3. Do (làm) - dos/ does/ do

4. Teach (dạy) - teaches/teaches/ teach

5. Fix (sửa chữa) - fixs/ fies/ fixes

6. Catch (bắt kịp) - catches/ catchs/ catch

7. Kiss (hôn) - kiss/ kisss/ kisses

8. Miss (nhớ) - misss/ miss/ misses

9. Watch (xem) - watch/ watches/ watchs

10. Push (đẩy) - pushes/ push/ pushs

Đáp án: 

1 - goes. Giải thích: tận cùng là o thì thêm es

2 - finishes. Giải thích: tận cùng là sh thì thêm es

3 - does. Giải thích: tận cùng là o thì thêm es

4 - teaches. Giải thích tận cùng là ch thì thêm es

5 - fixes. Giải thích tận cùng là x thì thêm es

6 - catches. Giải thích tận cùng là ch thì thêm es

7 - kisses. Giải thích tận cùng là ss thì thêm es

8 - misses. Giải thích tận cùng là ss thì thêm es

9 - watches. Giải thích tận cùng là ch thì thêm es

10 - pushes. Giải thích tận cùng là sh thì thêm es

Bài tập 24: Gạch chân đáp án đúng và rút ra quy tắc thêm s/es của động từ

1. Fly (bay ) - flies/ flys/ flyes

2. Study (học ) - studies/studys/ studyes

3. Cry (khóc) - crys/ cryes/ cries

4. Try (cố gắng) - trys/ tries/ tryes

5. Hurry (nhanh lên) - hurrys/ hurries/ hurryes

6. Imply (gợi ý) - implys/implies/implyes

7. Apply (áp dụng) - applies/ applys/ applyes

8. Carry (mang, vác) - carrys/carries/ carryes

9. Copy (sao chép) - copies/copys/ copyes

10. Dry (làm khô) - drys/ dries/ dryes

11. Fry (rán, chiên) - fries/ frys/ fryes

12. Bury (chôn) - burys/ buryes/ buries

Đáp án: 

1 - flies; 2 - studies; 3 - cries; 4 - tries; 5 - hurries;

6 - implies; 7 - applies; 8 - carries; 9 - copies; 10 - dries;

Bài tập 25: Chọn dạng đúng của từ trong câu:

1. Police catchs/ catches him because he’s a theft

2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.

3. John gos/ goes market about three-time a weeks.

4. He have/ has a good table.

5. Adam and Susan eat out/ eats out together.

6. I often watch/ watches TV before going to bed.

Đáp án: 

1. Police catchs/ catches him because he’s a theft

2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.

3. John gos/ goes market about three-time a weeks.

4. He have/ has a good table.

5. Adam and Susan eat out/ eats out together.

6. I often watch/ watches TV before going to bed.

Bài tập 26: Thêm s/es vào những động từ sau

1. become   11. write  
2. begin   12. pay  
3. fix   13. build  
4. do   14. drive  
5. drink   15. fly  
6. eat   16. catch  
7. mix   17. cut  
8. visit   18. sing  
9. wash   19. sleep  
10. make   20. win  

Đáp án: 

1. become becomes 11. write writes
2. begin begins 12. pay pays
3. fix fixes 13. build builds
4. do does 14. drive drives
5. drink drinks 15. fly flies
6. eat eats 16. catch catches
7. mix mixes 17. cut cuts
8. visit visits 18. sing sings
9. wash washes 19. sleep sleeps
10. make makes 20. win wins

Bài tập 27: Chọn dạng đúng của từ trong ngoặc:

1. He (have) ………. a new haircut today.

2. I usually (have) ……….breakfast at 6.30.

3. My mother often (teach)……….me English on Saturday evenings.

4. I like Math and she (like)……….Literature.

5. My sister (wash)……….the dishes every day.

Đáp án: 

1. He (have) ……has…. a new haircut today.

2. I usually (have) …have…….breakfast at 6.30.

3. My mother often (teach)…teaches…….me English on Saturday evenings.

4. I like Math and she (like)…likes…….Literature.

5. My sister (wash)……washes….the dishes every day.

Bài tập 28: Viết đúng danh từ số nhiều

1. I had two ____________ for lunch. (apple)

2. I was scared because John brought two ____________ to school. (knife)

3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____________. (fry)

4. New Zealand has a lot of ____________. (sheep)

5. In my class there are many ____________. (child)

6. Do you know where the ____________ were from? (thief)

7. I love ____________. They are nice when it is hot. (tree)

8. You have lips like ____________. (cherry)

9. Do you know where my ____________ are? (key)

10. There were 12 ____________ in the tray. (egg)

Đáp án: 

1. I had two ______apples______ for lunch. (apple)

2. I was scared because John brought two ____knives________ to school. (knife)

3. My favorite MacDo meal is a Big Mac with ____fries________. (fry)

4. New Zealand has a lot of ______sheep______. (sheep)

5. In my class there are many ____children________. (child)

6. Do you know where the _____thieves_______ were from? (thief)

7. I love ____trees________. They are nice when it is hot. (tree)

8. You have lips like _____cherries_______. (cherry)

9. Do you know where my ______keys______ are? (key)

10. There were 12 _______eggs_____ in the tray. (egg)

Bài tập 29: Hình thức số nhiều

1. This photo is fantastic

2. That bag is heavy

3. This story is very funny!

4. That woman is from London

5. This dress is beautiful!

6. That boy is very tall!

7. This radio is expensive.

8. This knife is sharp.

Đáp án: 

1. These photos are fantastic!

2. Those bags are heavy.

3. These stories are very funny!

4. Those women are from London.

5. These dresses are beautiful!

6. Those boys are very tall.

7. These radios are expensive.

8. These knives are sharp.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

"TOP" việc làm "HOT" dành cho sinh viên

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!