Cách phát âm s và z trong tiếng Anh | Phân biệt cách phát âm s và z + Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Cách phát âm s và z trong tiếng Anh | Phân biệt cách phát âm s và z + Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Cách phát âm s và z trong tiếng Anh | Phân biệt cách phát âm s và z + Bài tập vận dụng

Hướng dẫn cách phát âm s và z trong tiếng Anh chuẩn nhất

1. Cách phát âm /s/

Khi từ tiếng Anh có âm cuối rơi vào một trong số các phụ âm vô thanh gồm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ thì khi thêm “s” vào cuối sẽ được đọc thành /s/. 

Hướng dẫn cách phát âm /s/ đơn giản qua 3 bước: 

  • Bước 1: Mỉm cười nhẹ để kéo môi của bạn sang hai bên một chút. 
  • Bước 2: Đặt hàm răng trên chạm vào hàng răng dưới. Đồng thời, đầu lưỡi của bạn hạ thấp và chạm vào mặt sau của răng cửa của hàm dưới. 
  • Bước 3: Đẩy nhẹ không khí từ bên trong miệng ra ngoài thông qua khe hở giữa hai hàm răng và xì nhẹ âm /s/. 

Để kiểm tra bạn đã đọc đúng hay chưa, đưa lòng bàn tay của bạn ra phía trước mặt và chắn ở miệng. Phát âm nhẹ âm /s/, lúc này nếu bạn cảm nhận được luồng hơi nhẹ trên lòng bàn tay của bạn thì bạn đã đọc đúng rồi. 

Ví dụ: hopes /həʊps/, cups /kʌps/, cooks/kʊks/, hats/hæts/, books /bʊks/, shops /ʃɒps/. 

2 Cách phát âm /z/

Trong trường hợp những từ tiếng Anh có âm cuối rơi vào 1 trong các phụ âm có thanh bao gồm /b/, /d/, /v/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /ð/ hoặc 1 nguyên âm, khi thêm “s” vào cuối câu thì “s” sẽ được đọc thành /z/. Âm /z/ còn có thể đứng ở vị trí đầu một từ.  

Hướng dẫn cách phát âm /z/: 

  • Bước 1: Thực hiện các bước như trên để phát âm âm /s/
  • Bước 2: Rung cổ họng nhẹ để tạo thành âm /z/

Vì âm /z/ là một phụ âm hữu thanh nên khi phát âm âm này thì cổ họng của bạn sẽ rung nhẹ. Để kiểm tra bạn đã đọc đúng hay chưa, đặt tay vào phần cổ họng, nếu cảm nhận cổ họng có sự rung nhẹ thì bạn đã đọc đúng âm này. 

Quy tắc nhận biết phụ âm /s/ trong tiếng Anh

1. Những quy tắc thể nhận ra âm /s/ trong tiếng Anh. 

  • Quy tắc 1: Khi có chữ “c” đứng trước nguyên âm E,I và Y. 

Ví dụ: center /ˈsen.tər/, city/ /ˈsɪt.i//, policy / ˈpɒl.ə.si/ 

  • Quy tắc 2: Khi có chữ “s” đứng ở đầu một từ.

Ví dụ: see/siː/, song /sɒŋ/, social /ˈsəʊʃəl/  

  • Quy tắc 3: Khi có 2 chữ “s” đứng cạnh nhau trong một từ. 

Ví dụ: pass /pɑːs/, glass/glɑːs/, mess/mɛs/

  •  Quy tắc 4: Khi chữ ‘’s” đứng ở phía sau các âm vô thanh bao gồm /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/.

Ví dụ: cooks, books, thinks

  • Quy tắc 5: Khi chữ “s” nằm trong một từ và nó không nằm giữa 2 nguyên âm nào. 

Ví dụ:  translate /trænsˈleɪt/, estimate /ˈɛstɪmɪt/ 

2. Những quy tắc thể nhận ra âm /z/ trong tiếng Anh.

  • Quy tắc 1: Từ có chứa chữ “z” sẽ được đọc là /z/

Ví dụ: zoo/zuː/, zero/ˈzɪərəʊ/, zigzag /ˈzɪgzæg/

  • Quy tắc 2: Khi chữ “s” đứng ở giữa 2 nguyên âm ( trừ trường hợp “nguyên âm + s + u/ia/io) sẽ được đọc là /z/.

Ví dụ: rose/rəʊz/, nose/nəʊz/, result/rɪˈzʌlt/.

  • Quy tắc 3: Khi chữ “s” đứng sau một nguyên âm (trừ nguyên âm u), hoặc đứng ở phía sau các phụ âm (trừ phụ âm f,k,p,t,th,ge,ch,x,s,ce,z,sh) sẽ đọc là /z/

Ví dụ: tags /tægz/, comes /kʌmz/ 

Mẹo giúp bạn ghi nhớ phát âm s,z dễ dàng hơn

  • Đối với những từ có âm cuối kết thúc bằng những âm vô thanh bao gồm /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/ thì khi thêm s hoặc es sẽ được đọc thành /s/. Lúc này, chúng ta có thể nhớ dãy âm này bằng câu “ Thời Phong Kiến Fương Tây”
  • Đối với những từ có âm cuối kết thúc bằng những âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ hay dễ nhớ hơn là những âm có đuôi s, x, z, ss, sh, ch, ge, ce, o khi thêm s/é sẽ đọc thành /iz/. Bạn có thể ghi nhớ dãy âm này bằng câu “ Ôi sông xưa zờ chẳng shóng”. 
  • Những từ còn lại khi thêm s/es sẽ được đọc là /z/.

Phân biệt cách phát âm s và z

Tài liệu VietJack

Phân biệt Cách phát âm s Cách phát âm z
Khác nhau Khi s đứng sau các danh từ có kết thúc bằng
các âm vô thanh như: /p/, /f/, /t/, /k/, /ө/
Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh còn lại
hoặc tận cùng bằng nguyên âm
Ví dụ Hopes /həʊps/, Cats /kæts/, parks /pɑːrks/, …

Hugs /hʌgz/, Pays /peɪz/, Tongues /tʌŋz/, …

Bài tập thực hành phát âm s và z 

Bài tập 1:

  • Thực hành phát âm /s/ thông qua từ: 

six /sɪks/: số sáu

star /stɑː/: ngôi sao 

city /ˈsɪti/: thành phố

class /klɑːs/: lớp học

song /sɒŋ/: bài hát 

silent /ˈsaɪlənt/: yên lặng

  • Thực hành phát âm /s/ thông qua câu:

It’s the worst storm I’ve ever seen.

/ɪts/ /ðə/ /wɜːst/ /stɔːm/ /aɪv/ /ˈɛvə/ /siːn/

Đây là một trận bão khủng khiếp nhất mà tôi được thấy trừ trước đến giờ. 

Miss Marry cooks the best feast

/mɪs/ /ˈmæri/ /kʊks/ /ðə/ /bɛst/ /fiːst/

Bà marry nấu một bữa tiệc ngon nhất.

Send Sue to the store on Saturday

/sɛnd/ /sjuː/ /tuː/ /ðə/ /stɔːr/ /ɒn/ /ˈsætədeɪ/  

Đưa Sue đến của hàng vào thứ 7 nhé!

  • Thực hành phát âm âm /z/ thông qua từ: 

zoo /zuː/: sở thú

rose /rəʊz/: hoa hồng

zero /ˈzɪərəʊ/: số 0

zip /zɪp/: khóa kéo
music /ˈmjuːzɪk/: âm nhạc 

easy /ˈiːzi /: dễ dàng

  • Thực hành phát âm âm /z/ thông qua câu:

He loves his new toys.

/hiː/ /lʌvz/ /hɪz/ /njuː/ /tɔɪz/

Anh ấy yêu thích những món đồ chơi mới của mình.

Mira is my friend’s cousin.

/ˈmaɪrə/ /ɪz/ /maɪ/ /frɛndz/ /ˈkʌzn/

Mira là người chị họ của bạn tôi.

My favorite music is Pop

/maɪ/ /ˈfeɪvərɪt/ /ˈmjuːzɪk/ /ɪz/ /pɒp/

Thể loại âm nhạc yêu thích của tôi là Pop. 

  • Bài tập trắc nghiệm phát âm s

Chọn những từ có phát âm s khác với những từ còn lại:

  1. A. proofs     B. books     C. points     D. days
  2. A. neighbors    B. friends    C. relatives    D. photographs
  3. A. streets    B. phones    C. books    D. makes
  4. A. develops    B. takes    C. laughs    D. volumes
  5. A. proofs    B. regions   C. lifts    D. rocks
  6. A. miles    B. words    C. accidents    D. names
  7. A. chores    B. dishes    C. houses    D. coaches
  8. A. grasses    B. stretches    C. comprises    D. potatoes
  9. A. names    B. lives    C. dances    D. tables
  10. A. nights    B. days    C. years    D. weekends
  11. A. horse    B. tools    C. house    D. chairs
  12. A. president    B. busy    C. handsome    D. desire

Đáp án: 1-D, 2-D, 3-B, 4-D, 5-C, 6-C, 7-A, 8-D, 9-C, 10-A, 11-A, 12-C

  • Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại trong các câu dưới đây:
  1. A. cakes B. save C.start D.expose
  2. A. exercise B.sit C.cheese D. racism
  3. A. cups B. cinema C. center D. music
  4. A. smile B.sees C. mountains D.rosy
  5. A. hats B. books C. busy D. works

Đáp án: 1.D 2.B 3.D 4.D 5.C

Bài tập 2: Từ có cách phát âm s hoặc es khác với những từ còn lại

  1. A. misses  B. stops  C. teaches  D. rises
  2. A. plays   B. smells  C. cooks  D. boils
  3. A. watches  B. hits  C. snacks  D. prevents
  4. A. comes  B. appears  C. boils  D. washes
  5. A. commands  B. turns  C. cuts  D. schools
  6. A. trains  B. stamps  C. mans  D. closes
  7. A. buses  B. boxes  C. eats  D. watches
  8. A. caps  B. bags  C. stops  D. wants
  9. A. exists  B. claims  C. warns  D. lives
  10. A. hopes  B. looks  C. cuts  D. stays
  11. A. meets  B. shops  C. trucks  D. goods
  12. A. inventions  B. lives  C. kicks  D. knows
  13. A. coughs  B. figures  C. bosses  D. wishes
  14. A. finds  B. mouths  C. mopes  D. chips
  15. A. sings   B. speaks  C. gains  D. opens
  16. A. soups  B. cuts  C. boys  D. wreaths
  17. A. laughs  B. misses  C. ploughs  D. signs
  18. A. engages  B. strikes  C. paths  D. mopes
  19. A. reaches  B. watches  C. girls  D. teaches
  20. A. works  B. begins  C. develops  D. shops

Đáp án: 

  1. B. stops
  2. B. smells
  3. A. watches
  4. B. appears
  5. B. turns
  6. B. stamps
  7. D. watches
  8. C. stops
  9. A. exists
  10. B. looks
  11. B. shops
  12. B. lives
  13. B. figures
  14. A. finds
  15. B. speaks
  16. B. cuts
  17. B. misses
  18. A. engages
  19. B. watches
  20. A. works

Bài tập 3: Xác định cách phát âm s z iz của những từ sau

  1. Stops
  2. Cooks
  3. Watches
  4. Eat
  5. Bag
  6. Exists
  7. Girls
  8. Speaks
  9. Boys
  10. Signs
  11. Đáp án: 

Đáp án: 

  1. /iz/
  2. /z/
  3. /s/
  4. /iz/
  5. /s/
  6. /z/
  7. /iz/
  8. /z/
  9. /s/
  10. /iz/

Bài tập 4: Hãy chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại trong các câu dưới đây

1. A. hats B. books C. busy D. works

2. A. exercise B.sit C.cheese D. racism

3. A. cups B. cinema C. center D. music

4. A. smile B.sees C. mountains D.rosy

5. A. cakes B. save C.start D.expose

Đáp án: 1C, 2B, 3D, 4D, 5D

Bài tập 5: Xác định cách phát âm /s/ /z/ trong tiếng Anh của những từ được cho bên dưới

1. Cooks

2. Watches

3. Bag

4. Exists

5. Speaks

6. Boys

Đáp án: 1-/z/, 2-/s/, 3-/s/, 4-/z/, 5-/z/, 6-/s/

Bài tập 6: Thực hành phát âm /s/ và /z/ thông qua các từ và câu sau.

Phát âm /s/

 

Phát âm /z/

 

Đọc các từ sau, chú ý phát âm /s/ đúng cách:

  • sun, school, ask, listen, castle, lips, caps, tracks, bus, gas, miss

Thực hành phát âm /s/ qua các câu:

  • The sun is shining brightly today.
  • I can't sit still for too long.
  • She missed the bus.
  • Do you like to listen to music?
  • I have two cats and one dog.

Đọc các từ sau, chú ý phát âm /z/ đúng cách:

  • zoo, zebra, easy, rose, prize, size, pleasure, treasure, measure

Thực hành phát âm /z/ qua các câu:

  • The zoo is home to many different species of animals.
  • I won a prize in the competition.
  • The size of the room is perfect for our meeting.
  • It's a pleasure to meet you.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

 

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!