Cách phát âm đuôi TION, TIAN, SION, CIAN, CION & Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Cách phát âm đuôi TION, TIAN, SION, CIAN, CION & Bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Cách phát âm đuôi TION, TIAN, SION, CIAN, CION & Bài tập vận dụng

Cách phát âm đuôi TION, TIAN

Đuôi TION là đuôi phổ biến nhất, âm TION có hai cách phiên âm đó là /ʃən/ ở từ điển Cambridge hoặc là /ʃn/ ở từ điển Oxford. Tuy có phiên âm khác nhau nhưng đều được phát âm giống nhau. Bài viết được khai thác dựa trên phiên âm /ʃən/ ở từ điển Cambridge.

Đuôi TION và TIAN có cách phát âm tương tự như nhau, chúng đều có chức năng là tạo nên các danh từ từ động từ, đều được phát âm là /ʃən/

Cách đọc âm TION - /ʃən/ (shun):

  • Bước 1: Đặt lưỡi ở phía sau răng cửa, không chạm vào các răng.
  • Bước 2: Khi phát âm âm /ʃ/ là âm phụ vô thanh, kéo lưỡi lên phía trên của miệng, để không khí từ phổi chảy qua khoang miệng nhỏ hơn, tạo ra âm thanh.
  • Bước 3: Để phát âm /ə/, giữ miệng theo khuôn ngang và đặt lưỡi ở phía dưới và phía sau của răng cửa miệng. Sau đó thở ra qua lỗ nhỏ giữa lưỡi và miệng.
  • Bước 4: Phát âm /n/ bằng cách thở ra qua mũi để tạo ra âm thanh.
  • Bước 5: Kết hợp các âm lại với nhau.

Đuôi TION rất phổ biến và hầu như các động từ khi chuyển sang dạng danh từ đều chứa hậu tố TION.

Khi từ gốc kết thúc với -ate và -ize

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

 

Nghĩa

Celebration (celebrate)

Noun

/ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/

 

Sự ăn mừng

Communication (communicate)

Noun

/kəˌmjuː.nəˈkeɪ.ʃən/

 

Sự giao tiếp

Education (education)

Noun

/ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/

 

Sự giáo dục

Hesitation (hesitate)

Noun

/ˌhez.əˈteɪ.ʃən/

 

Sự ngập ngừng, chần chừ

Translation (translate)

Noun

/trænsˈleɪ.ʃən/

 

Bản dịch

Authorization (authorize)

Noun

/ˌɔθərəˈzeɪʃən/

 

Sự ủy quyền, cho phép

Globalization (globalize)

Noun

/ˌɡloʊbəlɪˈzeɪʃən/

 

Sự toàn cầu hóa

Memorization (memorize)

Noun

/ˌmem.ə.rɪˈzeɪ.ʃən/

 

Sự ghi nhớ

Normalization (normalize)

Noun

/ˌnɔrməlɪˈzeɪʃən/

 

Sự bình thường hóa

Organization (organize)

Noun

/ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃən/

 

Tổ chức

Khi từ gốc kết thúc với -ify, -aim và -pt  

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

 

Nghĩa

Simplification (simplify)

noun

/ˌsɪmpləfɪˈkeɪʃən/

 

Sự đơn giản hóa

Amplification (amplify)

noun

/ˌæmpləfəˈkeɪʃən/

 

Sự khuếch đại

Acclamation (acclaim)

noun

/ˌækləˈmeɪʃən/

 

Sự hoan nghênh

Declamation (declaim)

noun

/ˌdek.ləˈmeɪ.ʃən/

 

Sự khẳng định, tuyên bố

Disclamation (disclaim)

noun

/ˌdek.ləˈmeɪ.ʃən/

 

Sự bác bỏ

Exclamation (exclaim)

noun

/ˌɛkskləˈmeɪʃən/

 

Sự cảm thán

Adoption (adopt)

noun

/əˈdɑpʃən/

 

Sự nhận nuôi

Exception (except)

noun

/ɪkˈsɛpʃən/

 

Sự ngoại lệ

Interception (intercept)

noun

/ˌɪn.t̬ɚˈsep.ʃən/

 

Sự can thiệp, cản trở

Interruption (interrupt)

noun

/ˌɪn.t̬əˈrʌp.ʃən/

 

Sự gián đoạn

Khi từ gốc kết thúc với đuôi -scribe -ceive và -sume

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

 

Nghĩa

Description (describe)

Noun

/dɪˈskrɪpʃən/

 

Sự miêu tả

subscription (subscribe)

Noun

/səbˈskrɪpʃən/

 

Sự đăng ký

Transcription (transcribe)

Noun

/trænˈskrɪpʃən/

 

Bản dịch

conception (conceive)

Noun

/kənˈsɛpʃən/

 

Quan niệm

deception (deceive)

Noun

/dɪˈsɛpʃən/

 

Sự giấu diếm

Perception (perceive)

Noun

/pərˈsɛpʃən/

 

Nhận thức

Reception (receive)

Noun

/rɪˈsɛpʃən/

 

Sự thu nhận

Assumption (assume)

Noun

/əˈsʌmp·ʃən/

 

Giả thiết

Consumption (consume)

Noun

/kənˈsʌmp.ʃən/

 

Sự tiêu thụ

Resumption (resume)

Noun

/rɪˈzʌmpʃən/

 

Sự tiếp tục

Khi từ gốc kết thúc với đuôi -ct và -ete 

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

 

Nghĩa

Abstraction (abstract)

Noun

/æbˈstrækʃən/

 

Sự trừu tượng

Action (act)

Noun

/ˈækʃən/

 

Hành động

Attraction (attract)

Noun

/əˈtrækʃən/

 

Sự thu hút

Connection (connect)

Noun

/kəˈnɛkʃən/

 

Sự kết nối

Distraction (distract)

Noun

/dɪˈstrækʃən/

 

Sự mất tập trung, xao nhãng

Protection (protect)

Noun

/prəˈtek.ʃən/

 

Sự bảo vệ

Reaction (react)

Noun

/riˈækʃən/

 

Phản ứng

Completion (complete)

Noun

/kəmˈpliʃən/

 

Sự hoàn thiện

Deletion (delete)

Noun

/dɪˈliʃən/

 

Sự hoàn thành

Depletion (deplete)

Noun

/dɪˈpliʃən/

 

Sự cạn kiệt

Khi từ gốc kết thúc với đuôi -ute, -duce và -olve

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

 

Nghĩa

Introduction (introduce)

Noun

/ˌɪn.trəˈdʌk.ʃən/

 

Sự giới thiệu, phần mở đầu

Production (produce)

Noun

/prəˈdʌk.ʃən/

 

Sự sản xuất

Reduction (reduce)

Noun

/rɪˈdʌk.ʃən/

 

Sự giảm bớt

Seduction (seduce)

Noun

/səˈdʌk.ʃən/

 

Sự quyến rũ

Contribution (contribute)

Noun

/ˌkɑːn.trɪˈbjuː.ʃən/

 

Sự đóng góp, cống hiến

Distribution (distribute)

Noun

/ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/

 

Sự phân bổ, phân chia

Pollution (pollute)

Noun

/pəˈluː.ʃən/

 

Sự ô nhiễm

Persecution (persecute)

Noun

/ˌpɝː.səˈkjuː.ʃən/

 

Sự áp bức, hành hạ

Resolution (resolve)

Noun

/ˌrez.əˈluː.ʃən/

 

Nghị quyết, quyết định

Solution (solve)

Noun

/səˈluː.ʃən/

 

Cách giải quyết

Khi từ gốc kết thúc với đuôi -it, -ite và -ose

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

 

Nghĩa

Edition (edit)

Noun

/ɪˈdɪʃ.ən/

 

Bản chỉnh sửa

Exhibition (exhibit)

Noun

/ˌek.səˈbɪʃ.ən/

 

Buổi triển lãm

Inhibition (inhibit)

Noun

/ˌɪn.hɪˈbɪʃ.ən/

 

Cảm xúc ức chế

Prohibition (prohibit)

Noun

/ˌproʊ.hɪˈbɪʃ.ən/

 

Sự ngăn cấm

Transition (transit)

Noun, Verb

/trænˈzɪʃ.ən/

 

Chuyển đổi, thay đổi

Composition (compose)

Noun

/ˌkɑːm.pəˈzɪʃ.ən/

 

Bản sáng tác/thành phần

Decomposition (decompose)

Noun

/ˌdiː.kɑːm.pəˈzɪʃ.ən/

 

Sự phân hủy

Imposition (impose)

Noun

/ˌɪm.pəˈzɪʃ.ən/

 

Sự bắt ép

Proposition (propose)

Noun

/ˌprɑː.pəˈzɪʃ.ən/

 

Đề nghị trong công việc

Supposition (suppose)

Noun

/ˌsʌp.əˈzɪʃ.ən/

 

Sự giả định

Ngoài ra, có trường hợp đặc biệt đó là từ question được đọc là /ˈkwes.tʃən/, đuôi TION ở đây được đọc là /tʃən/ (chừn).

Tài liệu VietJack

Đuôi TIAN không được phổ biến

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

 

Nghĩa

Martian

noun

/ˈmɑːr.ʃən/

 

Người sao hoả

Egyptian

adjective

/iˈdʒɪp.ʃən/

 

Thuộc về Ai Cập

Laotian

adjective

/ˈlaʊ.ʃən/

 

Thuộc về Lào

Cách phát âm đuôi SION

Hậu tố SION có hai cách phát âm là /ʃən/ giống với đuôi TION hoặc là /ʒən/ tùy theo từng trường hợp

Hậu tố SION được đọc là /ʒən/ khi đứng sau nguyên âm hoặc âm /r/. Khi đọc âm này, người đọc cần phải gồng cơ lưỡi và kết hợp với sự rung trong cổ họng. Để tạo ra âm S giữ đầu lưỡi ở vị trí trên rang rồi đưa lưỡi lên gần vòm miệng để tạo ra âm tiết I, sau đó mở môi ngang sang hai bên tạo âm ON.

Cách đọc âm SION - /ʒən/:

Khi đọc âm này, thay vì đọc là sh như âm /ʃ/ trong /ʃən/ thì âm /ʒ/ kết hợp rung trong cổ họng trong khi đầu lưỡi cần đặt tại phần sau răng cửa trên. Sau đó kết hợp với âm /ən/ tạo ra âm /ʒən/.

Hậu tố SION được đọc là là /ʒən/

Khi đứng trước SION là nguyên âm hoặc âm /r/

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

 

Nghĩa

Conversion

noun

/kənˈvɝː.ʒən/

 

Sự chuyển đổi

Diversion

noun

/dɪˈvɝː.ʃən/

 

Sự chuyển hướng

Immersion

noun

/ɪˈmɝː. ʒən/

 

Sự chìm đắm

Version

noun

/ˈvɝː.ʒən/

 

Phiên bản

Vision

noun

/ˈvɪʒ.ən/

 

Tầm nhìn

Khi từ gốc của từ kết thúc bằng đuôi -de và -se

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

 

Nghĩa

Conclusion (conclude)

noun

/kənˈkluː.ʒən/

 

Phần kết luận

Decision (decide)

noun

/dɪˈsɪʒ.ən/

 

Phán quyết, quyết định

Explosion (explode)

noun

/ɪkˈsploʊ.ʒən/

 

Vụ nổ

Invasion (invade)

noun

/ɪnˈveɪ.ʒən/

 

Sự xâm nhập

Persuasion (persuade)

noun

/pɚˈsweɪ.ʒən/

 

Sự thuyết phục

Provision (provide)

noun

/prəˈvɪʒ.ən/

 

Sự cung cấp

Confusion (confuse)

noun

/kənˈfjuː.ʒən/

 

Sự nhầm lẫn

Revision (revise)

noun

/rɪˈvɪʒ.ən/

 

Sự xem lại

Hậu tố SION được đọc là là /ʃən/

Khi từ gốc của từ kết thúc bằng -ss

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

 

Nghĩa

Aggression (aggress)

noun

/əˈɡreʃ.ən/

 

Sự hung hăng

Confession (confess)

noun

/kənˈfeʃ.ən/

 

Sự thú nhận

Depression (depress)

noun

/dɪˈpreʃ.ən/

 

Sự trầm cảm

Discussion (discuss)

noun

/dɪˈskʌʃ.ən/

 

Cuộc thảo luận

Expression (express)

noun

/ɪkˈspreʃ.ən/

 

Sự thể hiện

Obsession (obsess)

noun

/əbˈseʃ.ən/

 

Sự ám ảnh

Impression (impress)

noun

/ɪmˈpreʃ.ən/

 

Sự ấn tượng

Profession (profess)

noun

/prəˈfeʃ.ən/

 

Chức nghiệp, nghề nghiệp

Khi từ gốc của từ kết thúc bằng -mit, -ceed và -cede

 

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

 

Nghĩa

Admission (admit)

noun

/ədˈmɪʃ.ən/

 

Sự thừa nhận

Commission (commit)

noun

/kəˈmɪʃən/

 

Sự mắc tối, phạm tội

Emission (emit)

noun

/ɪˈmɪʃən/

 

Chất thải

Permission (permit)

noun

/pərˈmɪʃən/

 

Sự cho phép

Submission (submit)

noun

/səbˈmɪʃən/

 

Sự đệ trình

Succession (succeed)

noun

/səkˈsɛʃən/

 

Sự thành công

Concession (concede)

noun

/kənˈseʃ.ən/

 

Sự thừa nhận

Cách phát âm CIAN

Cách phát âm hậu tố CIAN cũng giống với cách phát âm của hậu tố TION, đó là /ʃən/.

Hậu tố CIAN chỉ người trong các nghề nghiệp

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

 

Nghĩa

Beautician

noun

/bjuːˈtɪʃ.ən/

 

người có chuyên môn về làm đẹp

Electrician

Noun

/ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/

 

Thợ điện

Magician

Noun

/məˈdʒɪʃ.ən/

 

ảo thuật gia

Mathematician

Noun

/ˌmæθ.məˈtɪʃ.ən/

 

Nhà toán học

Musician

Noun

/mjuːˈzɪʃ.ən/

 

Nhạc sĩ

Statistician

Noun

/ˌstæt̬.ɪˈstɪʃ.ən/

 

Chiến thuật gia

Cách phát âm CION

Hậu tố CION được phát âm giống hậu tố TION là /ʃən/, hậu tố này xuất hiện rất hiếm gặp trong Tiếng Anh.

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

 

Nghĩa

Suspicion

Noun

/səˈspɪʃn/

 

Sự nghi ngờ

Coercion

Noun

/koʊˈɝː.ʃən/
/kəʊˈɜːʒ.ən/

 

Sự ép buộc

Bài tập vận dụng

Bài 1: Chọn từ có âm tiết gạch chân khác với từ còn lại

1

A. Nation

B. Tradition

C. Question

D. Motivation

2

A. Confession

B. Depression

C. Confusion

D. Emission

3

A. Impression

B. Celebration

C. Magician

D. Decision

4

A. Mathematician

B. Revision

C. Suspicion

D. Collection

5

A. Television

B. Mission

C. Station

D. Mansion

6

A. Expression

B. Contribution

C. Invitation

D. Vision

7

A. Pollution

B. Provision

C. Production

D. Permission

8

A. Explosion

B. Electrician

C. Emotion

D. Exhibition

9

A. Admission

B. Aggression

C. Attraction

D. Allusion

10

A. Version

B. Discussion

C. Edition

D. Statistician

Đáp án:

1C

2C

3D

4B

5A

6D

7B

8A

9D

10A

 

Bài 2: Chọn các từ có phát âm đuôi khác so với các từ còn lại dưới đây

Câu 1:

A. Permission

B. Confusion

C. Incursion

D. Occasion

Câu 2:

A. Technician

B. Civilization

C. Suspicion

D. Decision

Câu 3:

A. Medication

B. Communication

C. Equation

D. Explanation

Câu 4:

A. Condition

B. Question

C. Physician

D. Martian

Câu 5:

A. Competition

B. Musician

C. Invasion

D. Coercion

Đáp án:

A. Permission (từ gốc có đuôi -ss nên phát âm là ʃən. Các từ còn lại, hậu tố -sion đứng sau nguyên âm, hoặc đứng sau đuôi -ur nên phát âm là ʒən)

D. Decision (nguyên âm đứng trước đuôi -sion nên phát âm là ʒən, các từ còn lại phát âm là ʃən.)

C. Equation (ngoại lệ, phát âm là ʒən. Các từ còn lại phát âm là ʃən.)

B. Question (ngoại lệ, phát âm là tʃən. Các từ còn lại phát âm là ʃən.)

C. Invasion (từ gốc có đuôi -sion đứng sau nguyên âm nên phát âm là ʒən, các từ còn lại phát âm là ʃən).

Bài 3: Tìm từ có cách phát âm đuôi “-tion” khác với những từ còn lại 

1
  1. station
  1. mantion
  1. ration
  1. passion
2
  1. notion
  1. portion
  1. question
  1. perfection
3
  1. exhaustion
  1. function
  1. direction
  1. fiction
4
  1. operation
  1. interpretation
  1. imagination
  1. digestion
5
  1. realization
  1. adoption
  1. confusion
  1. information

Đáp án: 1.A - 2.C - 3.A - 4.D - 5.CBài 2: Tìm trọng âm của các từ sau:

  1. Situation 
  2. Station
  3. Portion
  4. Caution
  5. Information

Đáp án: 

  1. Situ’ation  /sɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/
  2. ‘Station  /ˈsteɪ.ʃən/
  3. ‘Portion /ˈpɔː.ʃən/
  4. ‘Causion /ˈkɔː.ʃən/
  5. Infor’mation /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/

Bài 4: Từ phiên âm đã cho, hãy điền từ thích hợp vào ô trống:

/trəˈdɪʃ.ən/   
/kəˈlek.ʃən/  
/əˈtræk.ʃən/   
/ˈfɪk.ʃən/     
/ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən/  

Đáp án:

1. tradition 

2. collection 

3. attraction

4. fiction   

5. information

Bài 5: Đặt câu có sử dụng các danh từ sau:

celebration

education

imagination.

Gợi ý:

Celebration (kỷ niệm): We had a wonderful celebration for our anniversary.

Education (giáo dục): Access to quality education is essential for personal growth.

Imagination (tưởng tượng): Her vivid imagination allowed her to create magical worlds in her stories.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

 

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!