Âm /e/ và /æ/ | Khẩu hình miệng, dấu hiệu nhận biết và cách phát âm + Các lỗi sai thường gặp

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Âm /e/ và /æ/ gồm: Khẩu hình miệng, dấu hiệu nhận biết và cách phát âm + Các lỗi sai thường gặp. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Âm /e/ và /æ/ | Khẩu hình miệng, dấu hiệu nhận biết và cách phát âm + Các lỗi sai thường gặp

Cách phát âm e trong tiếng Anh

1. Khẩu hình miệng khi phát âm âm /e/

Hãy tham khảo ảnh dưới đây để hiểu rõ về khẩu hình miệng khi phát âm âm /e/ để bạn có thể thực hành luyện phát âm tiếng Anh:

Tài liệu VietJack

2. Dấu hiệu nhận biết /e/

Nhận biết chính xác âm /e/ sẽ giúp bạn phát âm chuẩn nhất. Dưới đây là những dấu hiệu nhận biết cơ bản

/e/ xuất hiện trong các từ chứa 1 âm tiết, tận cùng là 1 hoặc nhiều phụ âm trừ âm “R” hoặc chứa e trong âm tiết được nhấn trọng âm có chứa “e + phụ âm”.

Ví dụ: 

  • Friend /frend/ (n) : bạn bè
  • Bell /bel/: cái chuông
  • Bed /bed/: cái giường
  • Sentence /ˈsentəns/ (n) : câu
  • Member /ˈmembə(r)/ (n) : thành viên
  • Check /tʃek/: tờ séc
  • Dress /dres/: Váy

Âm /e/ thường xuất hiện trong một số từ có kết thúc là -ead:

Ví dụ:

  • Head /hed/: đầu
  • Bread /bred/: bánh mỳ
  • Dead /ded/:  chết
  • Spread /spred/: trải ra, giãn ra
  • Treadmill /ˈtred.mɪl/: cối xay gió
  • Read /red/ (v) : đọc ( dạng qk của read /ri:d/)
  • lead /led/ (n) : chì # lead / li:d/ (v) : lãnh đạo

Âm /e/ cũng thường xuất hiện trong phát âm của các cụm chữ “air” và “are”.

Ví dụ:

  • Fair /feə/: hội chợ
  • Pair /peə/: đôi, cặp
  • Fare /feə/: vé
  • Care /keə/: chăm sóc, quan tâm

Một số trường hợp khác

  • Phát âm là /e/ khi trong từ có “ie”

Ví dụ: friend /frend/ (n) : bạn bè

  • Những từ có sự xuất hiện của âm “a” cũng được phát âm là /e/ trong các trường hợp sau:

Ví dụ:

  • Many /meni/ : nhiều
  • Any /eni/ : bất cứ ( anything, anyone)
  • Những từ có sự xuất hiện của “AI” đọc là /e/ trong những từ sau

Ví dụ:

  • Again /əˈɡen/, /əˈɡeɪn/ (adv) : lại
  • Said /sed/ (v) : nói ( dạng quá khứ của say)

Cách phát âm /æ/

1. Khẩu hình miêng khi phát âm

Hãy tham khảo ảnh dưới đây để hiểu rõ về khẩu hình miệng khi phát âm âm /æ/ trong tiếng Anh:

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

2. Dấu hiệu nhận biết /æ/

Trong những từ có chứa chữ “A” có 1 âm tiết thì “A” được phát âm thành /æ/

Ví dụ:

Fan /fæn/ (n) : người hâm mộ

  • Man /mæn (n) : đàn ông
  • Ban /bæn/ (v) : cấm
  • Map /mæp/ : bản đồ
  • Lack /læk/ (v) : thiếu

Những từ có nhiều âm tiết mà người ta nhấn trọng âm vào âm tiết có chứa chữ “A” thì được đọc là /æ/

Ví dụ:

    • Manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n) : giám đốc
    • Traffic /ˈtræfɪk/ (n) : giao thông
    • Camera /ˈkæmrə/ (n) : máy quay phim
    • Activate /ˈæktɪveɪt/ (v) : kích hoạt
    • Access /ˈækses/ (n) : quyền truy cập vào
    • Candle /ˈkændl/ (n) : cây nến
    • Family /ˈfæməli/ (n) : gia đình
    • Captain /ˈkæptɪn/ (n) : thuyền trưởng

Các lỗi sai thường gặp khi phát âm /e/ & /æ/

/e/ & /æ/ là hai âm ngắn. Vì vậy khi phát âm thường khá giống nhau. Nhiều học viên không phân biệt được hai âm này và cũng không biết cách để mở khẩu hình cho chuẩn. Vì vậy, tình trạng phát âm nhầm lẫn vẫn diễn ra. 

Dưới đây là một số từ vựng hay bị phát âm sai giữa /e/ & /æ/. Hãy tham khảo và tự rút kinh nghiệm cho mình nhé.

  • Bad /bæd/ hay bị phát âm thành /bed/
  • Black /blæk/ hay bị phát âm thành /blek/
  • Hand /hænd/ hay bị phat âm thành /hend/
  • Cat /kæt/ hay bị phát âm thành /ket/
  • Bag /bæg/ hay bị phát âm thành /beg/

Bài tập phát âm /æ/ và /e/

Ex 1. phát âm /æ/ và /e/ với những từ và câu văn sau:

1. bad | bed

2. man | men

3. bag | beg

4. had | head

5. ham | hem

6. jam | gem

7. pan | pen

8. pat | pet

9. sad | said

10. sat | set

Đáp án

1. /bæd/ | /bed/

2. /mæn/ | /men/

3. /bæg/ | /beɡ/

4. /hæd/ | /hed/

5. /hæm/ | /hem/

6. /dʒæm/ | /dʒem/

7. /pæn/ | /pen/

8. /pæt/ | /pet/

9. /sæd/ | /sed/

10. /sæt/ | /set/

Ex 2. phát âm /æ/ và /e/ với những từ và câu văn sau:

1. band | bend

2. bat | bet

3. dad | dead

4. flash | flesh

5. gas | guess

6. marry | merry

7. mat | met

8. bland | blend

9. cattle | kettle

Đáp án

1. /bænd/ | /bend/

2. /bæt/ | /bet/

3. /dæd/ | /ded/

4. /flæʃ/ | /fleʃ/

5. /ɡæs/ | /ɡes/

6. /ˈmær.i/ | /ˈmer.i/

7. /mæt/ | /met/

8. /blænd/ | /blend/

9. /ˈkætl/ | /ˈketl/

Ex 3. Xếp các từ sau vào đúng nhóm phát âm

regular, gather, many, measure, band, paddle, bread, upstairs, friend, add, relax, essay, crab, exit, cavity, balance, sensible, program.

/e/ …………………………………………………………………………………………………………………..

/æ/ …………………………………………………………………………………………………………………..

Đáp án

/e/ /æ/
regular /ˈreɡ.jə.lər/
many /ˈmen.i/
measure /ˈmeʒ.ər/
bread /bred/
upstairs /ʌpˈsterz/
friend /frend/
essay /ˈes.eɪ/
exit /ˈek.sɪt/
sensible /ˈsen.sə.bəl/
band /bænd/
paddle /ˈpæd.əl/
relax /rɪˈlæks/
add /æd/
crab /kræb/
cavity /ˈkæv.ə.ti/
balance /ˈbæl.əns/
program /ˈprəʊ.ɡræm/

Ex 4. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ khác

1  A. spread                B. measure                C. weapon                D. increase

2. A. panda                 B. swallow                 C. parrot                   D. advocate

3. A. competition        B. competitor            C. contest                D. question

4. A. Africa                  B. access                   C. ache                    D. man

5. A. inflation               B. inhabitant             C. standard              D. agriculture

Đáp án

1. D A. spread /spred/
B. measure /ˈmeʒ.ər/
C. weapon /ˈwep.ən/
D. increase /ɪnˈkriːs/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /e/.
2. B A. panda /ˈpæn.də/
B. swallow /ˈswɑː.loʊ/
C. parrot /ˈpær.ət/
D. advocate /ˈæd.və.keɪt/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại phát âm là /æ/.
3. A A. competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/
B. competitor /kəmˈpet·ɪ·tər/
C. contest /ˈkɑːn.test/
D. question /ˈkwes.tʃən/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ə/, các phương án còn lại phát âm là /e/.
4. C A. Africa /ˈæf.rɪ.kə/
B. access /ˈæk.ses/
C. ache /eɪk/
D. man /mæn/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại phát âm là /æ/.
5. A A. inflation /ɪnˈfleɪ.ʃən/
B. inhabitant /ɪnˈhæb.ɪ.tənt/
C. standard /ˈstæn.dəd/
D. agriculture /ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại phát âm là /æ/.

Ex 5. Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại:

1. A. fat                     B. hat                        C.mandatory                D. demand
2. A. repair                B. bell                        C. bet                           D. beg
3. A. disaster             B.calendar                C. can                          D.bat
4. A. ready                 B.jealous                   C.calendar                   D. bell
5. A. head                  B.bread                     C.stead                        D. peace

Đáp án

1. C

2. A

3. B

4. C

5. D

Ex 6. Trong số những từ bên dưới, hãy khoanh tròn từ được phát âm khác với những từ còn lại:

(Phần bài tập bên dưới sẽ được phỏng theo giọng Anh-Anh)

1. map - cram - mask - bat

2. battle - father - master - after

3. partner - starter - lava - magic

4. answer - dancer - sandal - auntie

Đáp án

1. mask (/mɑːsk/), còn lại: æ

2. battle (/’bætə͡l/, còn lại: ɑː

3. magic (/’mɑːd͡ʒɪk/), còn lại: æ

4. sandal (/sændə͡l/), còn lại: ɑː

Ex 7. Chọn từ được phát âm khác với các từ còn lại:

1. A. disaster                     B. calendar                     C. can                     D. bat

2. A. repair                         B. bell                            C. bet                      D. beg

3. A. fat                              B. hat                             C. mandatory          D. demand

4. A. ready                         B. jealous                       C. calendar             D. bell

5. A. head                          B. bread                         C. stead                   D. peace

Đáp án

1. B

2. A

3. C

4. C

5. D

Ex 8. Sắp xếp các từ sau vào nhóm phát âm của âm /e/, /æ/, /ɑː/:

 

head

cat

bat

bed

car

fat

man

dog

apple

Đáp án

Nguyên âm /e/: head, pen, bed, apple

Nguyên âm /æ/: cat, bat, fat, man.

Nguyên âm /ɑː/: car, dog

Ex 9. Điền phiên âm đúng của các từ được gạch chân dưới đây:

 

map

guitar

battle

magic

paragraph

father 

aware

fare

bat

partner

master

apartment

after

auntie

breakable

cram

starter

separate

sandal

disaster

friend

dancer

answer

mask

Đáp án

/ɑː/: dancer, auntie, guitar, apartment, paragraph, disaster.

/e/: aware, breakable, separate, fare, friend.

/æ/: map, father, cram, bat, after, mask, partner, battle, starter, master, sandal, answer, magic.

Ex 10. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ khác

1. A. many                   B. said                       C. messenger          D. wall

2. A. language             B. international         C. nature                  D. natural

3. A. domestic             B. experience           C. depression           D. pessimism

4. A. mental                 B. element                C. environment         D. immense

5. A. sweat                  B. unpleasant           C. bread                      D. release

Đáp án

1. D A. many /ˈmen.i/
B. said /sed/
C. messenger /ˈmes.ɪn.dʒər/
D. wall /wɔːl/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại phát âm là /e/.
2. C A. language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/
B. international /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/
C. nature /ˈneɪ.tʃər/
D. natural /ˈnætʃ.ər.əl/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại phát âm là /æ/.
3. B A. domestic /dəˈmes.tɪk/
B. experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/
C. depression /dɪˈpreʃ.ən/
D. pessimism /ˈpes.ɪ.mɪ.zəm/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /e/.
4. C A. mental /ˈmen.təl/
B. element /ˈel.ɪ.mənt/
C. environment /ɪnˈvaɪ.rə.mənt/
D. immense /ɪˈmens/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /e/.
5.DD A. sweat /swet/
B. unpleasant /ʌnˈplez.ənt/
C. bread /bred/
D. release /rɪˈliːs/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /e/.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!