Describe a beautiful city | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2+3
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Describe a beautiful city | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2+3 giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
Âm /e/ và /æ/ | Khẩu hình miệng, dấu hiệu nhận biết và cách phát âm + Các lỗi sai thường gặp
Hãy tham khảo ảnh dưới đây để hiểu rõ về khẩu hình miệng khi phát âm âm /e/ để bạn có thể thực hành luyện phát âm tiếng Anh:
Nhận biết chính xác âm /e/ sẽ giúp bạn phát âm chuẩn nhất. Dưới đây là những dấu hiệu nhận biết cơ bản
/e/ xuất hiện trong các từ chứa 1 âm tiết, tận cùng là 1 hoặc nhiều phụ âm trừ âm “R” hoặc chứa e trong âm tiết được nhấn trọng âm có chứa “e + phụ âm”.
Ví dụ:
Âm /e/ thường xuất hiện trong một số từ có kết thúc là -ead:
Ví dụ:
Âm /e/ cũng thường xuất hiện trong phát âm của các cụm chữ “air” và “are”.
Ví dụ:
Một số trường hợp khác
Ví dụ: friend /frend/ (n) : bạn bè
Ví dụ:
Ví dụ:
Hãy tham khảo ảnh dưới đây để hiểu rõ về khẩu hình miệng khi phát âm âm /æ/ trong tiếng Anh:
Trong những từ có chứa chữ “A” có 1 âm tiết thì “A” được phát âm thành /æ/
Ví dụ:
Fan /fæn/ (n) : người hâm mộ
Những từ có nhiều âm tiết mà người ta nhấn trọng âm vào âm tiết có chứa chữ “A” thì được đọc là /æ/
Ví dụ:
/e/ & /æ/ là hai âm ngắn. Vì vậy khi phát âm thường khá giống nhau. Nhiều học viên không phân biệt được hai âm này và cũng không biết cách để mở khẩu hình cho chuẩn. Vì vậy, tình trạng phát âm nhầm lẫn vẫn diễn ra.
Dưới đây là một số từ vựng hay bị phát âm sai giữa /e/ & /æ/. Hãy tham khảo và tự rút kinh nghiệm cho mình nhé.
Ex 1. phát âm /æ/ và /e/ với những từ và câu văn sau:
1. bad | bed
2. man | men
3. bag | beg
4. had | head
5. ham | hem
6. jam | gem
7. pan | pen
8. pat | pet
9. sad | said
10. sat | set
Đáp án
1. /bæd/ | /bed/
2. /mæn/ | /men/
3. /bæg/ | /beɡ/
4. /hæd/ | /hed/
5. /hæm/ | /hem/
6. /dʒæm/ | /dʒem/
7. /pæn/ | /pen/
8. /pæt/ | /pet/
9. /sæd/ | /sed/
10. /sæt/ | /set/
Ex 2. phát âm /æ/ và /e/ với những từ và câu văn sau:
1. band | bend
2. bat | bet
3. dad | dead
4. flash | flesh
5. gas | guess
6. marry | merry
7. mat | met
8. bland | blend
9. cattle | kettle
Đáp án
1. /bænd/ | /bend/
2. /bæt/ | /bet/
3. /dæd/ | /ded/
4. /flæʃ/ | /fleʃ/
5. /ɡæs/ | /ɡes/
6. /ˈmær.i/ | /ˈmer.i/
7. /mæt/ | /met/
8. /blænd/ | /blend/
9. /ˈkætl/ | /ˈketl/
Ex 3. Xếp các từ sau vào đúng nhóm phát âm
regular, gather, many, measure, band, paddle, bread, upstairs, friend, add, relax, essay, crab, exit, cavity, balance, sensible, program.
/e/ …………………………………………………………………………………………………………………..
/æ/ …………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án
/e/ | /æ/ |
regular /ˈreɡ.jə.lər/ many /ˈmen.i/ measure /ˈmeʒ.ər/ bread /bred/ upstairs /ʌpˈsterz/ friend /frend/ essay /ˈes.eɪ/ exit /ˈek.sɪt/ sensible /ˈsen.sə.bəl/ |
band /bænd/ paddle /ˈpæd.əl/ relax /rɪˈlæks/ add /æd/ crab /kræb/ cavity /ˈkæv.ə.ti/ balance /ˈbæl.əns/ program /ˈprəʊ.ɡræm/ |
Ex 4. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ khác
1 A. spread B. measure C. weapon D. increase
2. A. panda B. swallow C. parrot D. advocate
3. A. competition B. competitor C. contest D. question
4. A. Africa B. access C. ache D. man
5. A. inflation B. inhabitant C. standard D. agriculture
Đáp án
1. D | A. spread /spred/ B. measure /ˈmeʒ.ər/ C. weapon /ˈwep.ən/ D. increase /ɪnˈkriːs/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /e/. |
|||
2. B | A. panda /ˈpæn.də/ B. swallow /ˈswɑː.loʊ/ C. parrot /ˈpær.ət/ D. advocate /ˈæd.və.keɪt/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại phát âm là /æ/. |
|||
3. A | A. competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ B. competitor /kəmˈpet·ɪ·tər/ C. contest /ˈkɑːn.test/ D. question /ˈkwes.tʃən/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ə/, các phương án còn lại phát âm là /e/. |
|||
4. C | A. Africa /ˈæf.rɪ.kə/ B. access /ˈæk.ses/ C. ache /eɪk/ D. man /mæn/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại phát âm là /æ/. |
|||
5. A | A. inflation /ɪnˈfleɪ.ʃən/ B. inhabitant /ɪnˈhæb.ɪ.tənt/ C. standard /ˈstæn.dəd/ D. agriculture /ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại phát âm là /æ/. |
Ex 5. Chọn từ có phần gạch dưới được phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. fat B. hat C.mandatory D. demand
2. A. repair B. bell C. bet D. beg
3. A. disaster B.calendar C. can D.bat
4. A. ready B.jealous C.calendar D. bell
5. A. head B.bread C.stead D. peace
Đáp án
1. C
2. A
3. B
4. C
5. D
Ex 6. Trong số những từ bên dưới, hãy khoanh tròn từ được phát âm khác với những từ còn lại:
(Phần bài tập bên dưới sẽ được phỏng theo giọng Anh-Anh)
1. map - cram - mask - bat
2. battle - father - master - after
3. partner - starter - lava - magic
4. answer - dancer - sandal - auntie
Đáp án
1. mask (/mɑːsk/), còn lại: æ
2. battle (/’bætə͡l/, còn lại: ɑː
3. magic (/’mɑːd͡ʒɪk/), còn lại: æ
4. sandal (/sændə͡l/), còn lại: ɑː
Ex 7. Chọn từ được phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. disaster B. calendar C. can D. bat
2. A. repair B. bell C. bet D. beg
3. A. fat B. hat C. mandatory D. demand
4. A. ready B. jealous C. calendar D. bell
5. A. head B. bread C. stead D. peace
Đáp án
1. B
2. A
3. C
4. C
5. D
Ex 8. Sắp xếp các từ sau vào nhóm phát âm của âm /e/, /æ/, /ɑː/:
head |
cat |
bat |
bed |
car |
fat |
man |
dog |
apple |
Đáp án
Nguyên âm /e/: head, pen, bed, apple
Nguyên âm /æ/: cat, bat, fat, man.
Nguyên âm /ɑː/: car, dog
Ex 9. Điền phiên âm đúng của các từ được gạch chân dưới đây:
map |
guitar |
battle |
magic |
paragraph |
father |
aware |
fare |
bat |
partner |
master |
apartment |
after |
auntie |
breakable |
cram |
starter |
separate |
sandal |
disaster |
friend |
dancer |
answer |
mask |
Đáp án
/ɑː/: dancer, auntie, guitar, apartment, paragraph, disaster.
/e/: aware, breakable, separate, fare, friend.
/æ/: map, father, cram, bat, after, mask, partner, battle, starter, master, sandal, answer, magic.
Ex 10. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ khác
1. A. many B. said C. messenger D. wall
2. A. language B. international C. nature D. natural
3. A. domestic B. experience C. depression D. pessimism
4. A. mental B. element C. environment D. immense
5. A. sweat B. unpleasant C. bread D. release
Đáp án
1. D | A. many /ˈmen.i/ B. said /sed/ C. messenger /ˈmes.ɪn.dʒər/ D. wall /wɔːl/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại phát âm là /e/. |
|||
2. C | A. language /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ B. international /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ C. nature /ˈneɪ.tʃər/ D. natural /ˈnætʃ.ər.əl/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại phát âm là /æ/. |
|||
3. B | A. domestic /dəˈmes.tɪk/ B. experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ C. depression /dɪˈpreʃ.ən/ D. pessimism /ˈpes.ɪ.mɪ.zəm/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /e/. |
|||
4. C | A. mental /ˈmen.təl/ B. element /ˈel.ɪ.mənt/ C. environment /ɪnˈvaɪ.rə.mənt/ D. immense /ɪˈmens/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /e/. |
|||
5.DD | A. sweat /swet/ B. unpleasant /ʌnˈplez.ənt/ C. bread /bred/ D. release /rɪˈliːs/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /iː/, các phương án còn lại phát âm là /e/. |
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận