Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Câu hỏi bổ ngữ: When, Where, How, Why | Cấu trúc, cách dùng câu hỏi bổ ngữ - Bài tập vận dụng
Câu hỏi bổ ngữ – một dạng câu hỏi vô cùng phổ biến và được sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh. Mục đích khi sử dụng câu hỏi bổ ngữ là để hỏi. Có rất nhiều câu hỏi trong tiếng Anh và có công dụng khác nhau, phụ thuộc vào từ để hỏi. Trong tiếng Anh, có 4 loại câu hỏi bổ ngữ chính, tương đương với 4 từ để hỏi chính, cụ thể:
Câu hỏi với Why (tại sao) được dùng với mục đích để hỏi về lý do của một hành động/ việc nào đó do một chủ thể nào đó thực hiện.
Cấu trúc Why với động từ thường:
Câu hỏi: Why + trợ động từ + S + V?
Câu trả lời: S + V (not) + O
Cấu trúc Why với động từ tobe:
Câu hỏi: Why + V tobe + S?
Câu trả lời: S + V to be (not) + O
Câu hỏi với Where (ở đâu) được dùng với mục đích để hỏi về địa điểm diễn ra một hành động hoặc việc nào đó do một chủ thể nào đó thực hiện, hoặc địa điểm nơi tồn tại sự vật nào đó.
Cấu trúc Where với động từ thường:
Câu hỏi: Where + trợ động từ + S + V?
Câu trả lời: S + V (not) + O
Cấu trúc Where với động từ tobe:
Câu hỏi: Where + V tobe + S?
Câu trả lời: S + V to be (not) + O
Câu hỏi với When (khi nào) được dùng với mục đích để hỏi về thời gian hoặc thời điểm diễn ra của một hành động/ sự việc nào đó do một ai/ cái gì thực hiện.
Cấu trúc When với động từ thường:
Câu hỏi: When + trợ động từ + S?
Câu trả lời: S + V (not) + O
Cấu trúc When với động từ tobe:
Câu hỏi: When + V tobe + S?
Câu trả lời: S + V to be (not) + O
Câu hỏi với How (như thế nào) được sử dùng với mục đích để hỏi về cách thức diễn ra của một hành động/ hoạt động của một sự vật/ sự việc nào đó. Bên cạnh đó câu hỏi với How còn được hỏi về tính chất/ trạng thái của sự vật hoặc hiện tượng.
Cấu trúc How với động từ thường:
Câu hỏi: How + trợ động từ + S + V?
Câu trả lời: S + V (not) + O
Cấu trúc How với động từ tobe:
Câu hỏi: How + V tobe + S?
Câu trả lời: S + V to be (not) + O
Bài tập 1: Đặt câu hoàn chỉnh với những từ để hỏi: Where, Why, When, How
1. Mẹ bạn đang đi du lịch ở đâu? => Where …….
2. Tại sao Hoa từ chối món quà từ bạn trai cô ấy? => Why …….
3. Khi nào thì chị gái bạn tốt nghiệp ngành Marketing => When …….
4. Anh ấy cảm thấy như thế nào khi đã vượt qua bài kiểm tra? => How …….
Đáp án:
1. Where is Loan traveling?
2. Why did Loan refuse her boyfriend’s gift?
3. When does your older sister graduate in Marketing?
4. How did he feel to pass the test?
Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại cho đúng
1. How do Loan get to hospital yesterday?
2. When did he moved to Hai Phong?
3. Why does your friend leave so early?
4. Where have Hoang gone?
5. When will your younger sister came back?
Đáp án:
1. do => did
2. moved => move
3. does => did
4. have => has
5. came => come
Bài tập 3: Đặt câu với những gợi ý sau
1. Anh ấy đang đi du lịch ở đâu? -> Where…….
2. Tại sao cô ấy từ chối món quà từ anh ấy? -> Why…….
3. Khi nào thì anh ấy tốt nghiệp ngành luật -> When…….
4. Cô ấy cảm thấy như thế nào khi đã vượt qua kì thi? -> How…….
Đáp án:
1. Where is he traveling?
2. Why did she refuse his gilf?
3. When does he graduate in law?
4. How dis she feel to pass the exam?
Bài tập 4: đặt câu hỏi với từ gạch chân như sau:
1. She will arrive at the airport at 3 p.m.
2. They are going to the beach this weekend.
3. He bought a present for his sister on her birthday.
4. We should meet in front of the restaurant at 7 p.m.
5. I usually go to the gym after work.
6. The movie starts at 8:30 p.m. at the cinema.
7. They often have dinner at the Italian restaurant on Fridays.
8. The concert will be held in the city center next month.
9. She is studying for her exams in the library.
10. I need to buy a new dress for the party next week.
Đáp án:
1. When will she arrive?
2. Where are they going this weekend?
3. What did he buy a present for?
4. Where should we meet at 7 p.m.?
5. When do I usually go to the gym?
6. What time does the movie start?
7. Where do they often have dinner on Fridays?
8. Where will the concert be held next month?
9. What is she studying for?
10. What do I need to buy a new dress for?
Bài tập 5: Điền vào chỗ trống với từ phù hợp để hoàn thành câu hỏi.
1____ are you going on vacation?
2____ do you think will win the game?
3____ did you go with to the party?
4____ time does the movie start?
5____ is your sister’s favorite food?
6____ did you get those shoes?
7____ should I call if I have questions?
8____ are we meeting tomorrow?
9____ is the Harry Potter book on the table?
10____ did you decide to quit your job?
Đáp án:
1. Where
2. Who
3. Who
4. What
5. What
6. Where
7. Who
8. When
9. Whose
10. Why
Bài tập 6: Tìm lỗi sai và sửa
1. How do Maria get to school yesterday?
2. When did he moved to London?
3. Why does she leave so early?
4. Where have Ted gone?
5, When will she came back?
Đáp án:
1. Do -> Did
2. Moved -> Move
3. Does -> Did
4. Have -> Has
5. Came -> Come
Bài tập 7: Chọn đáp án đúng
Câu 1: My wife has become .................
A. Professional
B. Professionally
C. A professonal sport player
D. A professonal sport players
Câu 2: The workers made the product .................
A. Excellently
B. Excel
C. Excellent
D. Excelling
Câu 3: All workers are ................ with the policy of the company.
A. Cooperate
B. Cooperative
C. Cooperated
D. To cooeprating
Câu 4: The investments to A firm is .................
A. Profit
B. Profitable
C. Profits
D. Profitting
Câu 5: The most important thing to remember is ................ a torch with you.
A. To bring
B. Bring
C. That bring
D. Brings
Câu 6: The main problem is ................ we do not have an expert in this field.
A. Why
B. Which
C. None
D. That
Bài tập 8: Xác định phần bổ ngữ trong mỗi câu sau đây và phân biệt đó là phần bổ ngữ chủ ngữ hay bổ ngữ tân ngữ.
1. Peter is extremely clever
2. The teacher finds him intelligent.
3. Shara eventually became my best friend.
4. Our neighbor’s dogs are very ferocious.
5. Georger’s hair dye turned the water purple.
6. After our disagreement on the first day of school, James became my best friend for life.
7. We painted the ceiling yellow.
8. You are making me cry.
9. JHope is a good dancer.
10. David named his dog Onan.
11. The gift Sally gave her father was a wallet.
12. John grew up in Oklahoma and became an expert horse rider before his 18th birthday.
13. I once considered Nana my fiercest enemy.
14. After reviewing the details of the case, the court pronounced the suspect not guilty.
15. By the third day of the storm, the city had flooded.
Đáp án:
1. clever. (bổ ngữ chủ ngữ)
2. intelligent. (bổ ngữ tân ngữ)
3. friend. (bổ ngữ chủ ngữ)
4. ferocious. (bổ ngữ chủ ngữ)
5. purple. (bổ ngữ tân ngữ)
6. friend. (bổ ngữ chủ ngữ)
7. yellow. (bổ ngữ tân ngữ)
8. cry. (bổ ngữ chủ ngữ)
9. dancer. (bổ ngữ chủ ngữ)
10. Onan. (bổ ngữ tân ngữ)
11. wallet. (bổ ngữ chủ ngữ)
12. horse rider. (bổ ngữ chủ ngữ)
13. enemy. (bổ ngữ tân ngữ)
14. not guilty. (bổ ngữ tân ngữ)
15. flooded. (bổ ngữ chủ ngữ)
Bài tập 9: Lựa chọn đáp án phù hợp với mỗi chỗ trống:
1. Who / Which / Where / What is your math teacher? Mr. Dundee.
2. Who / Which / Where / What is his cat? The blue one.
3. Who / Which / Where / What is my backpack? In the living room.
4. Who / Which / Where / What is Hannah doing? She is watching TV.
5. Who / Which / Where / What is an engineer? Nora.
6. Who / Which / Where / What color is the new bus? Red.
7. Who / Which / Where / What is that? That is an old coin.
8. Who / Which / Where / What are my shoes? In front of the door.
9. Who / Which / Where / What is the captain of the team? Julia.
10. Who / Which / Where / What is the captain? She is at the gym.
Đáp án:
1. Who
2. Which
3. Where
4. What
5. Who
6. What
7. What
8. Where
9. Who
10. Where
Bài tập 10: Đặt câu hỏi cho các từ được gạch chân:
1. He will buy wine.
2. He is playing tennis.
3. He teaches French.
4. We should buy tickets.
5. He has visited Italy.
6. They are students.
7. She can come tomorrow.
8. I ate a salad.
Đáp án:
1. What will he buy?
2. What is he playing/What's he playing?
3. What does he teach?
4. What should we buy?
5. Where has he visited?
6. Who are they?
7. When can she come?
8. What did you eat?
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận