Have/get something done | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết về Have/get something done | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Have/get something done | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng

Have/get something done là gì?

Trong ngữ pháp tiếng Anh, cấu trúc Have/get something done  là dạng câu bị động, được dùng khi ta muốn nhờ vả hay được người nào đó làm việc gì cho mình. Bạn có thể sử dụng động từ have hay get cho cấu trúc này đều được, nhưng get thì sẽ thường được dùng trong ngữ cảnh thân thiện (informal) giữa bạn bè, người thân quen hơn.

E.g.: John is going to have his car serviced.  (John sắp bảo dưỡng của anh ấy.)

⇒ John không tự mình bảo dưỡng xe, anh ấy sẽ đem xe đến tiệm để bảo dưỡng.

Jena got her hair cut yesterday. (Jena đã đi cắt tóc vào ngày hôm qua.)

⇒ Jena không tự cắt tóc, cô ấy đến tiệm để cắt tóc.

Cấu trúc Have/get something done

Tài liệu VietJack

S + have/get + sth + V3 + … (+ by somebody)

Lưu ý, have/get sẽ được chia thì theo ngữ cảnh của câu. Khi sử dụng cấu trúc have something done, các động từ ở V3 – thì quá khứ phân từ (ví dụ: cut/serviced/…) sẽ được đặt phía sau tân ngữ (ví dụ: his car, her hair…)

Ngoài ra, ta có thể chuyển thành câu phủ định hoặc câu nghi vấn bằng cách thay đổi từ “have”, ví dụ như:

  • Câu khẳng định – Affirmative: They have/get their door painted.
  • Câu phủ định – Negative: They don’t have/get their door painted.
  • Câu nghi vấn (câu hỏi) – Interrogative: Do they have/get their door painted?

Cách sử dụng cấu trúc Have/get something done

Ta sẽ dùng cấu trúc Have/get something done khi:

Thể hiện sự nhờ vả

Khi ta muốn thể hiện sự nhờ vả, thì cấu trúc Have/get something done sẽ được dùng và thường nhằm nhấn mạnh quá trình/ hành động hơn là người thực hiện công việc.

E.g.: Our neighbours are having their house built. (Hàng xóm của chúng tôi đang xây nhà của họ.)

⇒ Hàng xóm không tự xây, mà là thợ xây, nhưng ở đây có thể không cần thêm danh tính người xây vào.

We get sushi delivered by the restaurant if we don’t feel like going out. (Chúng tôi nhận sushi do nhà hàng giao nếu chúng tôi không muốn đi ra ngoài.)

Ý nghĩa tiêu cực

Ngoài việc thể hiện sự nhờ vả, thì cấu trúc Have something done sẽ được dùng khi có điều gì xấu xảy ra, nhất là khi người nào đó bị ảnh hưởng tiêu cực từ hành động do người khác gây ra (ví dụ: trộm, làm hư đồ,…). Với trường hợp này ta không dùng get.

E.g.:  Jeremy had his wallet stolen. (Jeremy bị đánh cắp ví.)

Claude has his nose broken when he was playing volleyball. (Claude bị gãy mũi khi chơi bóng chuyền.)

Biến thể của cấu trúc Have/get something done

Cấu trúc này là thể chủ động Have someone do something, được dùng khi ta muốn hướng dẫn hay hỏi ai đó làm cái gì.

S + (have) + someone + V-infinitive + something…

E.g.: I had James repair my laptop last week. (Tôi đã nhờ James sửa chữa máy tính xách tay của tôi vào tuần trước.)

My grandma had me behave as a good person. (Bà tôi đã dạy cho tôi cách cư xử như một người tốt.)

Cấu trúc này diễn tả về kinh nghiệm hay sự kiện đang xảy ra dang dở, chưa thể hoàn thành được:

S + (have) + O + V-ing

E.g.: Their story had me laughing so much that I cannot stop. (Câu chuyện của họ đã làm tôi cười rất nhiều tới độ không dừng được.)

Bài tập cấu trúc Have/get something done

Bài tập 1: Complete the sentences using the correct form of have something done and the words in brackets. Use contractions where possible.

  1. We usually _____________ (the bedrooms / redecorate) every two years.
  2. Sarah isn’t making her own wedding dress, she _____________  (it / make) by a designer in Italy.

  3. _____________  (you / ever/ anything / steal) from your house?

  4. He didn’t fix his car himself, he _____________ (it / fix) at the garage.

  5. Your hair is too long. You need _____________  (it / cut).

  6. I’m going to do my food shopping online and I _____________ (the food / deliver) to my house.

  7. If you can’t see properly, you should _____________  (your eyes / test).

  8. Are they going to paint the kitchen themselves, or _____________  (it / paint)?

  9. We had a web designer _____________  (make / our website).

  10. From now on, I’m going to have _____________  (wash / my car) more often.

Đáp án:

  1. have the bedrooms redecorated

  2. ‘s having it made

  3. Have you ever had anything stolen 

  4. had it fixed

  5. to have it cut

  6. am going to have the food delivered

  7. have your eyes tested

  8. are they going to have it painted

  9. made our website

  10. my car washed

Bài tập 2: Rewrite these sentences using Have/get something done structure

  1. I’ve made an appointment at the hairdressers for next Monday.
  • I’m ______________________________________. (my hair / cut) 
  1. Builders checked our roof after the storm.
  • We ______________________________________. (our roof / check)
  1. Some bricklayers are building a wall for our neighbours.
  • Our neighbours are ______________________________________. (a wall / build) 
  1. My brother is going to the dentist next week. The dentist is going to pull my brother’s tooth out.
  •  My brother is ______________________________________. (his tooth / pull out) 
  1. An electrician installed a burglar alarm for us in October.
  • We ______________________________________. (an alarm / install)
  1. The doctors removed David’s tonsils when he was eleven.
  •  David ______________________________________. (his tonsils / remove) 

Đáp án:

  1. I’m having my hair cut next Monday. 

  2. We had our roof checked after the storm.

  3. Our neighbours are having a wall built.

  4. My brother is having his tooth pulled out next week. 

  5. We had an alarm installed in October.

  6.  David had his tonsils removed when he was eleven.

Bài tập 3: Choose the correct answer

  1. I don’t have my watch. I’m _______ at the shop.

a.having to repair it

b.having it repaired

c.having it repair

d.repairing

  1. We need to _______. They are really dirty.

a.have the windows clean

b.have the windows to clean

c.get to clean the windows

d.get the windows cleaned

  1. I’ll get _______ my tires.

a.someone to replace

b.someone replace

c.to replace

d.someone replacing

  1. I’m _______ by a local dressmaker.

a.having my dress made

b.getting to make my dress

c.having my dress make

d.making my dress

  1. I _______ at the pub last night.

a.had stolen my jacket

b.got my jacket to steal

c.got my jacket stolen

d.stole my jacket

  1. We _______ to our house every week.

a.have our food to delivered

b.have delivered our food

c.get to deliver our food

d.have our food delivered

  1. We should _______ soon.

a.have our grass cut

b.have to cut our grass

c.got our grass to cut

d.got cut our grass

  1. You should have _______ the engine.

a.a mechanic check

b.a mechanic to check

c.a mechanic checking

d.a mechanic to have checked

  1. We are going to _______ before the trip.

a.have the oil to change

b.have changed the oil

c.get the oil change

d.get the oil changed

  1. Please, can you _______ the tables before you leave?

a.get Tim to clean

b.have Tim cleaning

c.get Tim clean

d.have Tim clean

Đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
b d a a c d a a d a

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Thì hiện tại đơn (Present Simple) | Khái niệm, công thức, bài tập có đáp án

Describe a piece of equipment in your home | Bài mẫu Speaking Part 2

Các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng khi mua sắm

Mạo từ A, An, The | Định nghĩa, cách dùng, phân biệt các loại mạo từ và bài tập vận dụng

Phrasal verb Keep | Cụm động từ với Keep - Bài tập vận dụng có đáp án

Việc làm dành cho sinh viên

Việc làm gia sư Tiếng Anh mới nhất

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ quán cà phê/nhà hàng dành cho sinh viên

Việc làm trợ giảng IELTS mới nhất

Mức lương của trợ giảng IELTS là bao nhiêu?

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!